|
|
STT |
Nhan đề |
|
|
10361
|
Nghiên cứu giải pháp nhằm đảm bảo lấy nước tưới chủ động cho hệ thống các trạm bơm ở hạ du hệ thống sông Hồng - Thái Bình trong điều kiện mực nước sông xuống thấp
/
GS.TS. Lê Danh Liên (Chủ nhiệm),
GS.TS. Lê Chí Nguyện, TS. Đinh Anh Tuấn, TS. Phạm Văn Thu, KS. Vũ Đình Hưng, ThS. Nguyễn Quang Minh, ThS. Đỗ Hồng Vinh, ThS. Nguyễn Mạnh Trường, ThS. Phạm Song Hùng, ThS. Đoàn Bình Minh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-T/08.
- Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam,
01/2011 - 06/2014. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Giải pháp; Nước tưới; Hệ thống; Trạm bơm; Hạ du; Sông Hồng; Thái Bình
Ký hiệu kho : 10945
|
|
|
10362
|
Nghiên cứu giải pháp nhằm đảm bảo lấy nước tưới chủ động cho hệ thống các trạm bơm ở hạ du hệ thống sông Hồng - Thái Bình trong điều kiện mực nước sông xuống thấp
/
GS.TS. Lê Danh Liên (Chủ nhiệm),
GS.TS. Lê Chí Nguyện, TS. Đinh Anh Tuấn, TS. Phạm Văn Thu, KS. Vũ Đình Hưng, ThS. Nguyễn Quang Minh, ThS. Đỗ Hồng Vinh, ThS. Nguyễn Mạnh Trường, ThS. Phạm Song Hùng, ThS. Đoàn Bình Minh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-T/08.
- Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam,
01/2011 - 06/2014. - 2017
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Giải pháp; Nước tưới; Hệ thống; Trạm bơm; Hạ du; Sông Hồng; Thái Bình
Ký hiệu kho : 10945
|
|
|
10363
|
Nghiên cứu giải pháp nhằm đảm bảo lấy nước tưới chủ động cho hệ thống các trạm bơm ở hạ du hệ thống sông Hồng - Thái Bình trong điều kiện mực nước sông xuống thấp
/
GS.TS. Lê Danh Liên (Chủ nhiệm),
GS.TS. Lê Chí Nguyện, TS. Đinh Anh Tuấn, TS. Phạm Văn Thu, KS. Vũ Đình Hưng, ThS. Nguyễn Quang Minh, ThS. Đỗ Hồng Vinh, ThS. Nguyễn Mạnh Trường, ThS. Phạm Song Hùng, ThS. Đoàn Bình Minh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-T/08.
- Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam,
01/2011 - 06/2014. - 2016
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Giải pháp; Nước tưới; Hệ thống; Trạm bơm; Hạ du; Sông Hồng; Thái Bình
Ký hiệu kho : 10945
|
|
|
10364
|
Nghiên cứu chọn tạo các tổ hợp lai giữa lợn nái Landrace và Yorkshire nhập khẩu từ Đan Mạch với một số lợn đực giống ngoại trong nước
/
TS. Nguyễn Hữu Tỉnh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Phân viện Chăn nuôi Nam bộ- Viện Chăn nuôi,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: chọn tạo; tổ hợp lai; lợn nái Landrace; lợn nái Yorkshire; lợn đực;
|
|
|
10365
|
Ứng dụng công nghệ nhận dạng cử chỉ để xây dựng hệ thống biển báo số tương tác (Interactive Digital Signage) phục vụ điều hành doanh nghiệp
/
PGS.TS. Nguyễn Chấn Hùng (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Hoàng Việt, PGS.TS. Đỗ Năng Toàn, TS. Đặng Bảo Lâm, TS. Phạm Minh Hải, TS. Đỗ Trọng Tuấn, CN. Nguyễn Đình Lượng, ThS. Đặng Anh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03/2015/CNC-HĐKHCN.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
07/2015 - 12/2017. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Nhận dạng; Cử chỉ; Biển báo số; Điều hành; Doanh nghiệp; Phần mềm; Thị trường
Ký hiệu kho : 14742
|
|
|
10366
|
Ứng dụng công nghệ nhận dạng cử chỉ để xây dựng hệ thống biển báo số tương tác (Interactive Digital Signage) phục vụ điều hành doanh nghiệp
/
PGS.TS. Nguyễn Chấn Hùng (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Hoàng Việt, PGS.TS. Đỗ Năng Toàn, TS. Đặng Bảo Lâm, TS. Phạm Minh Hải, TS. Đỗ Trọng Tuấn, CN. Nguyễn Đình Lượng, ThS. Đặng Anh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03/2015/CNC-HĐKHCN.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
07/2015 - 12/2017. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Nhận dạng; Cử chỉ; Biển báo số; Điều hành; Doanh nghiệp; Phần mềm; Thị trường
Ký hiệu kho : 14742
|
|
|
10367
|
Ứng dụng công nghệ nhận dạng cử chỉ để xây dựng hệ thống biển báo số tương tác (Interactive Digital Signage) phục vụ điều hành doanh nghiệp
/
PGS.TS. Nguyễn Chấn Hùng (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Hoàng Việt, PGS.TS. Đỗ Năng Toàn, TS. Đặng Bảo Lâm, TS. Phạm Minh Hải, TS. Đỗ Trọng Tuấn, CN. Nguyễn Đình Lượng, ThS. Đặng Anh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03/2015/CNC-HĐKHCN.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
07/2015 - 12/2017. - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Nhận dạng; Cử chỉ; Biển báo số; Điều hành; Doanh nghiệp; Phần mềm; Thị trường
Ký hiệu kho : 14742
|
|
|
10368
|
Ứng dụng công nghệ nhận dạng cử chỉ để xây dựng hệ thống biển báo số tương tác (Interactive Digital Signage) phục vụ điều hành doanh nghiệp
/
PGS.TS. Nguyễn Chấn Hùng (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Hoàng Việt, PGS.TS. Đỗ Năng Toàn, TS. Đặng Bảo Lâm, TS. Phạm Minh Hải, TS. Đỗ Trọng Tuấn, CN. Nguyễn Đình Lượng, ThS. Đặng Anh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03/2015/CNC-HĐKHCN.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
07/2015 - 12/2017. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Nhận dạng; Cử chỉ; Biển báo số; Điều hành; Doanh nghiệp; Phần mềm; Thị trường
Ký hiệu kho : 14742
|
|
|
10369
|
Ứng dụng công nghệ nhận dạng cử chỉ để xây dựng hệ thống biển báo số tương tác (Interactive Digital Signage) phục vụ điều hành doanh nghiệp
/
PGS.TS. Nguyễn Chấn Hùng (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Hoàng Việt, PGS.TS. Đỗ Năng Toàn, TS. Đặng Bảo Lâm, TS. Phạm Minh Hải, TS. Đỗ Trọng Tuấn, CN. Nguyễn Đình Lượng, ThS. Đặng Anh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03/2015/CNC-HĐKHCN.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
07/2015 - 12/2017. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Nhận dạng; Cử chỉ; Biển báo số; Điều hành; Doanh nghiệp; Phần mềm; Thị trường
Ký hiệu kho : 14742
|
|
|
10370
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị phát hiện và giám sát các loại khí độc hại thải ra môi trường bằng phương pháp phân tích phổ hồng ngoại
/
TS. Ngô Văn Sỹ (Chủ nhiệm),
ThS. Huỳnh Đức Thọ, KS. Tống Đăng Lên, KS. Phạm Ngọc Luân, KS. Lê Văn Đạt, KS. Đặng Quốc Hưng, PGS.TS. Lê Văn Tuất, ThS. Trần Anh Vũ, PGS.TS. Phạm Cẩm Nam, TS. Hà Đắc Bình
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04/HĐ-ĐT.04.14/CNMT.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
01/2014 - 12/2017. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Khí thải độc; Phổ hồng ngoại
Ký hiệu kho : 13746
|
|
|
10371
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị phát hiện và giám sát các loại khí độc hại thải ra môi trường bằng phương pháp phân tích phổ hồng ngoại
/
TS. Ngô Văn Sỹ (Chủ nhiệm),
ThS. Huỳnh Đức Thọ, KS. Tống Đăng Lên, KS. Phạm Ngọc Luân, KS. Lê Văn Đạt, KS. Đặng Quốc Hưng, PGS.TS. Lê Văn Tuất, ThS. Trần Anh Vũ, PGS.TS. Phạm Cẩm Nam, TS. Hà Đắc Bình
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04/HĐ-ĐT.04.14/CNMT.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
01/2014 - 12/2017. - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Khí thải độc; Phổ hồng ngoại
Ký hiệu kho : 13746
|
|
|
10372
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị phát hiện và giám sát các loại khí độc hại thải ra môi trường bằng phương pháp phân tích phổ hồng ngoại
/
TS. Ngô Văn Sỹ (Chủ nhiệm),
ThS. Huỳnh Đức Thọ, KS. Tống Đăng Lên, KS. Phạm Ngọc Luân, KS. Lê Văn Đạt, KS. Đặng Quốc Hưng, PGS.TS. Lê Văn Tuất, ThS. Trần Anh Vũ, PGS.TS. Phạm Cẩm Nam, TS. Hà Đắc Bình
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04/HĐ-ĐT.04.14/CNMT.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
01/2014 - 12/2017. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Khí thải độc; Phổ hồng ngoại
Ký hiệu kho : 13746
|
|
|
10373
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị phát hiện và giám sát các loại khí độc hại thải ra môi trường bằng phương pháp phân tích phổ hồng ngoại
/
TS. Ngô Văn Sỹ (Chủ nhiệm),
ThS. Huỳnh Đức Thọ, KS. Tống Đăng Lên, KS. Phạm Ngọc Luân, KS. Lê Văn Đạt, KS. Đặng Quốc Hưng, PGS.TS. Lê Văn Tuất, ThS. Trần Anh Vũ, PGS.TS. Phạm Cẩm Nam, TS. Hà Đắc Bình
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04/HĐ-ĐT.04.14/CNMT.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
01/2014 - 12/2017. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Khí thải độc; Phổ hồng ngoại
Ký hiệu kho : 13746
|
|
|
10374
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị phát hiện và giám sát các loại khí độc hại thải ra môi trường bằng phương pháp phân tích phổ hồng ngoại
/
TS. Ngô Văn Sỹ (Chủ nhiệm),
ThS. Huỳnh Đức Thọ, KS. Tống Đăng Lên, KS. Phạm Ngọc Luân, KS. Lê Văn Đạt, KS. Đặng Quốc Hưng, PGS.TS. Lê Văn Tuất, ThS. Trần Anh Vũ, PGS.TS. Phạm Cẩm Nam, TS. Hà Đắc Bình
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04/HĐ-ĐT.04.14/CNMT.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
01/2014 - 12/2017. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Khí thải độc; Phổ hồng ngoại
Ký hiệu kho : 13746
|
|
|
10375
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm công cụ để phát triển các ứng dụng thu thập và xử lý số liệu trong các hệ thống giám sát tập trung
/
ThS. Trịnh Hải Thái (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Chấn Hùng, TS. Nguyễn Như Sơn, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa, ThS. Vũ Bá Duy, ThS. Đặng Anh Tuấn, CN. Nguyễn Đình Lượng, KS. Phạm Hùng Cường, KS. Phạm Chí Công, ThS. Trần Văn Tuần
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.03.26/11-15.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
01/2014 - 04/2016. - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Phần mềm; Ứng dụng; Xử lý; Số liệu; Hệ thống giám sát
Ký hiệu kho : 12654
|
|
|
10376
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm công cụ để phát triển các ứng dụng thu thập và xử lý số liệu trong các hệ thống giám sát tập trung
/
ThS. Trịnh Hải Thái (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Chấn Hùng, TS. Nguyễn Như Sơn, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa, ThS. Vũ Bá Duy, ThS. Đặng Anh Tuấn, CN. Nguyễn Đình Lượng, KS. Phạm Hùng Cường, KS. Phạm Chí Công, ThS. Trần Văn Tuần
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.03.26/11-15.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
01/2014 - 04/2016. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Phần mềm; Ứng dụng; Xử lý; Số liệu; Hệ thống giám sát
Ký hiệu kho : 12654
|
|
|
10377
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm công cụ để phát triển các ứng dụng thu thập và xử lý số liệu trong các hệ thống giám sát tập trung
/
ThS. Trịnh Hải Thái (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Chấn Hùng, TS. Nguyễn Như Sơn, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa, ThS. Vũ Bá Duy, ThS. Đặng Anh Tuấn, CN. Nguyễn Đình Lượng, KS. Phạm Hùng Cường, KS. Phạm Chí Công, ThS. Trần Văn Tuần
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.03.26/11-15.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
01/2014 - 04/2016. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Phần mềm; Ứng dụng; Xử lý; Số liệu; Hệ thống giám sát
Ký hiệu kho : 12654
|
|
|
10378
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm công cụ để phát triển các ứng dụng thu thập và xử lý số liệu trong các hệ thống giám sát tập trung
/
ThS. Trịnh Hải Thái (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Chấn Hùng, TS. Nguyễn Như Sơn, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa, ThS. Vũ Bá Duy, ThS. Đặng Anh Tuấn, CN. Nguyễn Đình Lượng, KS. Phạm Hùng Cường, KS. Phạm Chí Công, ThS. Trần Văn Tuần
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.03.26/11-15.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
01/2014 - 04/2016. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Phần mềm; Ứng dụng; Xử lý; Số liệu; Hệ thống giám sát
Ký hiệu kho : 12654
|
|
|
10379
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm công cụ để phát triển các ứng dụng thu thập và xử lý số liệu trong các hệ thống giám sát tập trung
/
ThS. Trịnh Hải Thái (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Chấn Hùng, TS. Nguyễn Như Sơn, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa, ThS. Vũ Bá Duy, ThS. Đặng Anh Tuấn, CN. Nguyễn Đình Lượng, KS. Phạm Hùng Cường, KS. Phạm Chí Công, ThS. Trần Văn Tuần
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.03.26/11-15.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
01/2014 - 04/2016. - 2017
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Phần mềm; Ứng dụng; Xử lý; Số liệu; Hệ thống giám sát
Ký hiệu kho : 12654
|
|
|
10380
|
Hoàn thiện công nghệ chế tạo hệ thống giám sát quản lý người và phương tiện máy móc dùng trong khai thác hầm lò
/
ThS. Nguyễn Đình Lượng (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Văn Tuấn, ThS. Đặng Anh Tuấn, KS. Nguyễn Đình Tuấn, ThS. Vũ Trung Dũng, KS. Nguyễn Thị Giang Chi, KS. Trần Mạnh Thắng, ThS. Nguyễn Công Hiệu, CN. Vũ Việt Hùng, KS. Hoàng Tuấn Đạt
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03/HĐ-SXTN.03.13/ĐMCNKK.
- Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa,
01/2013 - 12/2016. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống giám sát; Hầm lò; Mỏ than
Ký hiệu kho : 14500
|