|
STT |
Nhan đề |
|
11801
|
Cấu trúc liên kết hóa học và tiềm năng ứng dụng của cụm nguyên tử Boron được pha tạp bởi kim loại chuyển tiếp
/
TS. Phạm Hồ Mỹ Phương (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Minh Tâm, TS. Trần Văn Tân, ThS. Phạm Tấn Hùng, ThS. Dương Văn Long
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.06-2015.71.
- Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM,
05/2016 - 05/2019. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nguyên tử Boron; Bánh xe lưỡng kim; Kim loại; Pha tạp; Nhiệt động lực học; Vật liệu
Ký hiệu kho : 16631
|
|
11802
|
Nghiên cứu công nghệ thiết kế chế tạo thiết bị sản xuất bún dạng mini dùng gạo lứt trang bị cho các nhà hàng khách sạn trong và ngoài nước nhằm quảng bá thương hiệu ẩm thực Việt nam trên toàn thế giới
/
PGS. TS. Trần Doãn Sơn (Chủ nhiệm),
GS. TS. Lê Văn Việt Mẫn; Hồ Triết Hưng; PGS. TS. Trần Thị Thu Trà; TS. Tôn Nữ Minh Nguyệt; PGS. TS. Trần Anh Sơn; TS. Trần Nhật Khoa
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 09/2018/TN.
- Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh,
07/2018 - 06/2021. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất bún; Dạng mini; Gạo lứt; Công nghệ; Thiết kế; Chế tạo; Thương hiệu
Ký hiệu kho : 20088
|
|
11803
|
Nghiên cứu các chất ức chế protease của HIV nhằm phát triển thuốc điều trị AIDS
/
PGS.TS. Bùi Phương Thuận (Chủ nhiệm),
GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa, TS. Nguyễn Thị Hồng Loan, TS. Phương Thiện Thương, TS. Phạm Bảo Yên, PGS.TS. Trịnh Hồng Thái, PGS.TS. Nguyễn Quang Huy, TS. Đỗ Minh Hà, PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung, TS. Đinh Nho Thái
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT-PTNTĐ.2012-G/02.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
12/2012 - 12/2015. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chất ức chế; Protease; HIV; Thuốc điều trị; AIDS; Thảo dược
Ký hiệu kho : 12430
|
|
11804
|
Nghiên cứu quá trình tích lũy vật chất hữu cơ trên đất dốc vùng đồi núi miền Bắc Việt Nam (Nghiên cứu điểm tỉnh Bắc Kạn)
/
Nguyễn Đức Thành (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: VAST05.04/21-22.
- Viện Địa lý, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: tích lũy;hữu cơ;vật chất;đất dốc;đồi núi
|
|
11805
|
Nghiên cứu xử lý hiệu quả hơi thủy ngân tại các lò đốt rác cơ sở xử lý tái chế các loại bóng đèn huỳnh quang đèn cao áp có chứa thủy ngân bằng các vật liệu biến tính có dung lượng hấp phụ cao
/
PGS.TS. Trần Hồng Côn (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nghiêm Xuân Thung, PGS.TS. Đồng Kim Loan, PGS.TS. Lê Thanh Sơn, PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ, TS. Phương Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.08.15/11-15.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu;Xử lý;Hơi thủy ngân;Lò đốt rác;Cơ sở xử lý;Tái chế;Bóng đèn huỳnh quang;Đèn cao áp;Thủy ngân;Vật liệu biến tính;Dung lượng;Hấp phụ
Ký hiệu kho : 11629
|
|
11806
|
Hợp tác nghiên cứu sàng lọc dược liệu có tác dụng ngăn ngừa/hỗ trợ điều trị bệnh suy giảm trí nhớ và cơ chế tác dụng
/
PGS. TS. Phạm Thị Nguyệt Hằng (Chủ nhiệm),
PGS. TSKH. Nguyễn Minh Khởi, PGS. TS. Phạm Thanh Huyền, PGS. TS. Đỗ Thị Hà, TS. Lê Thị Xoan, ThS. Phí Thị Xuyến, ThS. Trần Nguyên Hồng, ThS. Nguyễn Thị Phượng, CN. Trần Thu Thủy, GS. TS. Kinzo Matsumoto, GS. TS. Masamitsu Yamaguchi, GS. TS. William R. Folk
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Dược Liệu,
05/2017 - 09/2019. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Dược liệu; Bệnh suy giảm trí nhớ; Điều trị; Sàng lọc; Cao chiết; Mô hình invitro
Ký hiệu kho : 17848
|
|
11807
|
Nghiên cứu tác dụng hỗ trợ/ điều trị bệnh tự kỷ của một số dược liệu Việt Nam và cơ chế liên quan
/
PGS. TS. Phạm Thị Nguyệt Hằng (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Xoan; TS. Nguyễn Văn Tài; PGS. TS. Đỗ Thị Hà; TS. Nguyễn Lê Chiến; TS. Nguyễn Trọng Tuệ; TS. Phí Thị Xuyến; TS. Trần Nguyên Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 108.05-2018.319.
- Viện Dược Liệu,
04/2019 - 04/2022. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Dược liệu; Cao chiết dược liệu; Điều trị; Bệnh tự kỷ
Ký hiệu kho : 21113
|
|
11808
|
Đánh giá tài nguyên cây thuốc và tri thức bản địa về các loài cây dược liệu phục vụ phát triển công nghiệp hóa dược tỉnh Thừa Thiên Huế
/
PGS TS Hoàng Lê Tuấn Anh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: TTH.2018-KC.01.
- Viện Nghiên cứu khoa học miền Trung,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: tài nguyên cây thuốc, cây dược liệu, công nghiệp hóa dược
|
|
11809
|
Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm nitrate hóa - khử nitrate để xử lý môi trường nước nuôi thủy sản
/
TS Hoàng Phương Hà (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Công nghệ Sinh học,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: chế phẩm nitrate hóa – khử nitrate, môi trường nước nuôi thủy sản
|
|
11810
|
Xác định hoạt chất sinh học của nấm ký sinh côn trùng thu nhận ở Tam Đảo Việt Nam bằng phương pháp lên men chìm
/
TS. Phạm Quang Huy (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Viện Công nghệ Sinh học,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: hoạt chất sinh học, nấm ký sinh côn trùng, phương pháp lên men chìm
|
|
11811
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh phòng trừ một số bệnh hại trên hoa lily và hoa hồng tại Hà Nội
/
Nguyễn Phương Nhuệ (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-05/06-2019-3.
- Viện Công nghệ Sinh học,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: chế phẩm vi sinh, hoa lily, hoa hồng, bệnh hại
|
|
11812
|
Phân cắt và tinh sạch collagen từ sứa trắng và sứa đỏ bằng collagenase từ vi sinh vật định hướng ứng dụng trong lĩnh vực nuôi cấy mô
/
Bạch Thị Mai Hoa (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: CSPN22.
- Viện Công nghệ Sinh học,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: sứa trắng sứa đỏ, collagenase, vi sinh vật, nuôi cấy mô
|
|
11813
|
Đánh giá ảnh hưởng của tế bào khảm thụ thể CAR-T kháng CD47 lên dòng tế bào ung thư vú
/
TS. Lã Thị Huyền (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: CS22-22.
- Viện Công nghệ Sinh học,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: tế bào khảm thụ thể, tế bào ung thư vú
|
|
11814
|
Nghiên cứu phân lập các chủng nấm có hoạt tính đối kháng từ các cây họ gừng giềng (Zingiberaceae) định hướng ứng dụng trong y dược
/
Phạm Thanh Huyền (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: CS22-01.
- Viện Công nghệ Sinh học,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: hoạt tính đối kháng, gừng, giềng, chủng nấm, kháng thuốc
|
|
11815
|
Nghiên cứu hoạt tính cảm ứng tái tạo xương của một chất tự nhiên phân lập từ cây Bìm Bịp (Clinacanthus nutans Lindau) trên mô hình in vitro
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Mai Phương (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Viện Công nghệ Sinh học,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: hoạt tính cảm ứng tái tạo xương; cây Bìm Bịp; mô hình in vitro
|
|
11816
|
Nghiên cứu tác dụng chống oxy hoá và đặc điểm phân loại của một số chủng xạ khuẩn nội sinh trên cây trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L)
/
ThS Nguyễn Văn Thế (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Viện Công nghệ Sinh học,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: chống oxy hoá; chủng xạ khuẩn nội sinh; cây trinh nữ hoàng cung
|
|
11817
|
Mô hình an sinh xã hội ở Việt Nam: Thực trạng vấn đề đặt ra và giải pháp
/
PGS. TS. Bùi Văn Huyền (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Đinh Thị Nga, TS. Nguyễn Ngọc Toàn, PGS. TS. Nguyễn Quốc Thái, PGS. TS. Ngô Quang Minh, PGS. TS. Nguyễn Thị Lan Hương, TS. Bùi Tôn Hiến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.04/16-20.
- Viện Kinh tế,
01/2017 - 12/2019. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: An sinh xã hội; Việt Nam; Hoạch định chính sách
Ký hiệu kho : 16689
|
|
11818
|
Nghiên cứu phân tích hệ gen chủng vi khuẩn D334 phân lập từ rừng ngập mặn có khả năng sinh ectoine và polyhydroxyalkanoate
/
TS. Quách Ngọc Tùng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: CSCL08.04/22-22.
- Viện Công nghệ Sinh học,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: hệ gen chủng vi khuẩn D334; rừng ngập mặn; ectoine; polyhydroxyalkanoate
|
|
11819
|
Nghiên cứu đặc tính sinh học và hoạt tính kháng sinh ức chế tế bào ung thư của xạ khuẩn nội sinh trên cây ngập mặn thu thập tại tỉnh Quảng Ninh
/
TS. Quách Ngọc Tùng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: GUST.STS.ĐT2020-SH04.
- Viện Công nghệ Sinh học,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: đặc tính sinh học; hoạt tính kháng sinh; ức chế tế bào ung thư; xạ khuẩn nội sinh; cây ngập mặn
|
|
11820
|
Xác định và đánh giá độc tính của các hợp chất hyđrocacbon thơm (PAHs) và các hợp chất liên quan trong bụi khí (PM25 và PM10) tại khu vực Hà Nội sử dụng kết hợp phương pháp phân tích hóa học và thử nghiệm sinh học
/
TS. Lê Hữu Tuyến (Chủ nhiệm),
TS.Phạm Châu Thùy; PGS. TS. Đỗ Phúc Quân; ThS. Nguyễn Thị Thúy Ngọc; TS. Phạm Thị Dậu; TS. Phạm Thị Thu Hường; PGS. TS. Trần Mạnh Trí; GS. TS. Shinsuke Tanabe; GS. TS. Shin Takahashi
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.99-2015.88.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
05/2016 - 05/2021. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hợp chất hyđrocacbon thơm; Độc tính; Bụi khí; Phân tích hoá học; Thử nghiệm sinh học; Ô nhiễm
Ký hiệu kho : 19923
|