|
STT |
Nhan đề |
|
12021
|
Nghiên cứu đặc điểm di truyền và dịch tễ học phân tử của một số virus gây bệnh trên ong mật ở Việt Nam
/
PGS.TS. Đồng Văn Quyền (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Hồng Thái, TS. Nguyễn Thị Kim Liên, ThS. Nguyễn Thị Hoa, ThS. Hà Thị Thu, ThS. Vũ Thị Hiền, ThS. Bùi Thị Thùy Dương, KS. Mai Thùy Linh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.02-2014.24.
- Viện Công nghệ Sinh học,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Di truyền học; Dịch tễ học; Phân tử; Ong mật; Virus
Ký hiệu kho : 14458
|
|
12022
|
Các yếu tố tác động đến ý định khởi sự kinh doanh xã hội - Trường hợp Việt Nam
/
PGS. TS. Phạm Xuân Lan (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Lê Nhật Hạnh, TS. Đàm Trí Cường, TS. Phan Tấn Lực, ThS. Bùi Ngọc Tuấn Anh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.02-2019.03.
- Trường đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh,
01/05/2019 - 01/05/2022. - 2022 - 171 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh doanh; Xã hội; Ý định; Yếu tố tác động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20944
|
|
12023
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống đánh giá quản lý rủi ro và hỗ trợ xử lý sự cố an toàn thông tin trong Chính phủ điện tử
/
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hóa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Hậu; TS. Phùng Văn Ổn; ThS. Lê Việt Hà; ThS. Phùng Văn Thọ; KS. Khuất Hoàng Kiên; Trần Văn Trung; Đặng Minh Tuấn; Ngô Quang Huy; Hoàng Minh Tiến; TS. Ngô Quang Huy; Tống Minh Đức; Hà Quang Thuỵ; Nguyễn Quang Uy; PGS. TS. Nguyễn Trí Thành; TS. Lê Phê Đô; TS. Nguyễn Đại Thọ; Vũ Bá Duy; Trần Trọng Hiếu; Lê Hồng Hải; Vũ Bá Duy; TS. Lê Hồng Hải; Dư Phương Hạnh; Phạm Hải Đăng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.01/16-20.
- Trường Đại học Công nghệ,
01/01/2019 - 01/02/2021. - 2021 - 209 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: An toàn thông tin; Quản lý rủi ro; Đánh giá; Chính phủ điện tử
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19357
|
|
12024
|
Phát triển khu vực đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong thực hiện chiến lược phát triển bền vững của Việt Nam
/
PGS. TS. Hồ ĐÌnh Bảo (Chủ nhiệm),
GS. TS. Lê Quốc Hội; GS. TS. Đỗ Đức Bình; PGS. TS. Nguyễn Ngọc Sơn; TS. Nguyễn Thị Tuệ Anh; PGS. TS. Trần Đình Thiên; TS. Trần Toàn Thắng; TS. Nguyễn Đức Hiển; TS. Nguyễn Sỹ Linh; PGS. TS. Nguyễn Mạnh Toàn; PGS. TS. Bùi Đức Thọ; PGS. TS. Phạm Văn Hùng; TS. Trần Lan Hương; ThS. Đặng Thị Hoa; PGS. TS. Đinh Đức Trường; TS. Nguyễn Thị Hoài Thu; TS. Nguyễn Phúc Hải; ThS. Trương Như Hiếu; TS. Hồ Hoàng Lan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.01/16-20.
- Trường Đại học kinh tế Quốc dân,
01/06/2018 - 01/05/2020. - 2020 - 305 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đầu tư trực tiếp nước ngoài; Chiến lược; Kinh tế; Công nghiêp hoá; Hiện đại hoá; Phát triển bền vững; Vốn FDI; Chính sách; Thu hút
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19508
|
|
12025
|
Giải pháp công nghệ xử lý quản lý nước thải sinh hoạt phân tán (quy mô hộ gia đình và cụm dân cư) cho khu vực nông thôn tại một số tỉnh Bắc Trung Bộ
/
PGS. TS. Trần Thị VIệt Nga (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thúy Liên, TS. Phạm Duy Đông, TS. Đỗ Hồng Anh, ThS. Trần Hoài Sơn, TS. Nguyễn Lan Hương, ThS. Dương Thu Hằng, ThS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Hoàng Ngọc Hà, ThS. Đinh Thị Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 19/HĐ-KHCN-NTM.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
01/12/2020 - 01/11/2021. - 2021 - 144 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước thải sinh hoạt; Nông thôn; Công nghệ xử lý; Quản lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20860
|
|
12026
|
Khủng hoảng nợ công ở một số nước liên minh châu Âu (EU) và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
/
PGS.TS. Đinh Công Tuấn (Chủ nhiệm),
GS.TS. Nguyễn Quang Thuấn, PGS.TS. Nguyễn An Hà, TS. Nguyễn Trọng Tài, PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn, PGS.TS. Lưu Ngọc Trịnh, PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Liên, TS. Mai Thanh Quế, TS. Đặng Hoàng Linh, TS. Trần Thị Lan Hương, ThS. Đinh Công Hoàng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.01.09/11-15.
- Viện Nghiên cứu Châu Âu,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nợ công;Khủng hoảng nợ công;Kinh tế vĩ mô;Khủng hoảng kinh tế;Bài học kinh nghiệm; Việt Nam;Liên minh châu Âu
Ký hiệu kho : 11338
|
|
12027
|
Nghiên cứu so sánh các mô hình liên kết khu vực - Kinh nghiệm cho ASEAN
/
PGS.TS. Nguyễn An Hà (Chủ nhiệm),
GS.TS. Nguyễn Quang Thuấn, PGS.TS. Bùi Nhật Quang, PGS.TS. Nguyễn Duy Dũng, TS. Đặng Minh Đức, TS. Nguyễn Xuân Trung, ThS. Nguyễn Bích Thuận
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: V.2.1-2011.07.
- Viện Nghiên cứu Châu Âu,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Liên kết khu vực;ASEAN;Hợp tác quốc tế;Bài học kinh nghiệm; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12800
|
|
12028
|
Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế ở một số nước Bắc Âu dưới tác động của cuộc khủng hoảng nợ công châu Âu
/
PGS.TS. Đinh Công Tuấn (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn An Hà, PGS.TS. Lưu Ngọc Trịnh, PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn, PGS.TS. Đặng Hoàng Linh, TS. Đinh Công Hoàng, ThS. Vũ Thanh Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: II3.2-2013.26.
- Viện Nghiên cứu Châu Âu,
- . - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bắc Âu; Nợ công; Mô hình tăng trưởng
Ký hiệu kho : 14144
|
|
12029
|
Lịch sử hình thành và phát triển giáo dục và đào tạo nghề ở Việt Nam (1890-1945) so sánh với trường dạy nghề của Pháp cùng thời kỳ
/
TS. Trần Thị Phương Hoa (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Trần Đức Cường; ThS. Trịnh Thành Vinh; PGS. TS. Nguyễn An Hà; PGS. TS. Đinh Quang Hải; ThS. Đỗ Xuân Trường
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: IV3.2-2013.01.
- Viện Nghiên cứu Châu Âu,
12/2014 - 11/2020. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Đào tạo nghề; Giáo dục; Lịch sử; So sánh; Chính sách; Công cụ
Ký hiệu kho : 18105
|
|
12030
|
Những vấn đề lý luận và thực tiễn về sức mạnh mềm văn hóa Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Phương (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Phương; ThS. Phùng Diệu Anh; TS. Đặng Xuân Thanh; PGS.TS. Mai Quỳnh Nam; PGS.TS. Từ Thị Loan; PGS.TS. Bùi Hoài Sơn; TS. Phạm Hồng Yến; PGS.TS. Hoàng Khắc Nam; TS. Lê Xuân Kiêu; ThS. Vũ Hoa Ngọc; TS. Đào Thị Minh Hương; TS. Phí Hồng Minh; TS. Nguyễn Đình Tuấn; ThS. Đỗ Vân Hà; ThS. Đồng Mạnh Hùng; ThS. Nguyễn Thị Phương Lan; TS. Nguyễn Cao Đức; ThS. Hoàng Thị Thu Thủy; ThS. Nguyễn Phương Hòa; ThS. Bùi Thị Nhàn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.01/16-20.
- Viện văn hóa nghệ thuật quốc gia Việt Nam,
09/2017 - 08/2019. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lý luận; Thực tiễn; Sức mạnh mềm; Văn hóa
Ký hiệu kho : 18413
|
|
12031
|
Hệ giá trị văn hóa và hệ giá trị chuẩn mực con người Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa và hội nhập quốc tế
/
TS. Nguyễn Ngọc Thiện (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Từ Thị Loan; GS.TS. Nguyễn Chí Bền; PGS.TS. Nguyễn Thị Hiền; PGS.TS. Nguyễn Tài Đông; PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Phương; TS. Vũ Anh Tú; TS. Đào Thị Minh Hương; ThS. Nguyễn Thái Bình; ThS. Vũ Hoa Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.01/16-20.
- Viện văn hóa nghệ thuật quốc gia Việt Nam,
06/2017 - 05/2019. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Văn hóa; Con người; Hệ giá trị văn hóa; Hệ giá trị con người; Chuẩn mực; Truyền thống; Hiện đại; Hội nhập quốc tế
Ký hiệu kho : 17381
|
|
12032
|
Phát triển một số loại vật liệu xúc tác mới định hướng ứng dụng để sản xuất H2 từ nước và năng lượng mặt trời
/
Trần Đình Phong (Chủ nhiệm),
GS. TS. Nguyễn Quang Liêm; PGS. TS. Ứng Thị Diệu Thúy; TS. Trần Thị Kim Chi; ThS. Lê Văn Hoàng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.99-2015.46.
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội,
05/2016 - 05/2019. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu xúc tác
Ký hiệu kho : 16337
|
|
12033
|
Đánh giá khí hậu Đông Nam Á hiện tại và tương lai bằng công cụ mô hình khu vực
/
PGS.TS. Ngô Đức Thành (Chủ nhiệm),
TS. Ngô Thị Thanh Hương; Cử nhân. Phạm Thanh Hà; ThS. Nguyễn Thị Tuyết.
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.06-2018.05.
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội,
12/2018 - 12/2020. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Đánh giá; Khí hậu hiện; Tương lai; Công cụ; Mô hình khu vực.
Ký hiệu kho : 18803
|
|
12034
|
Đánh giá tương quan giữa hàm lượng kim loại nặng – nồng độ hợp chất thứ cấp – hoạt tính sinh học và tiềm năng ứng dụng trong trong xử lý ô nhiễm kim loại nặng của của loài dương xỉ Pteris vittata mọc ở một số vùng ô nhiễm thuộc miền Bắc Việt Nam bằng phân tích chuyển hóa (metabolomics)
/
TS. Nguyễn Thị Kiều Oanh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Tiến Đạt; TS. Lê Hồng Luyến; TS. Mai Hương; ThS. Trịnh Bích Ngọc; ThS. Nguyễn Ngọc Liên.
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.02-2017.30.
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội,
12/2017 - 12/2020. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Dương xỉ; Kim loại nặng; Ô nhiễm kim loại nặng; Hợp chấp thứ cấp; Hoạt tính sinh học; Pteris vittata; Phân tích chuyển hóa.
Ký hiệu kho : 19326
|
|
12035
|
Chế tạo cảm biến miễn dịch lai hóa dựa trên cơ chế ghi nhận song song điện hóa - cộng hưởng plasmon bề mặt để xác định một số chất ô nhiễm hữu cơ trong nguồn nước
/
TS. Nguyễn Văn Quỳnh (Chủ nhiệm),
TS. Vũ Thị Thu; TS. Nguyễn Đức Anh; TS. Nguyễn Tiến Anh; TS. Đặng Văn Sơn; ThS. Vũ Thị Thiết.
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2016.45.
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội,
04/2017 - 04/2020. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo; Cảm biến; Miễn dịch lai hóa; Cơ chế; Điện hóa; Cộng hưởng plasmon; Bề mặt; Xác định; Chất ô nhiễm; Hữu cơ; Nguồn nước.
Ký hiệu kho : 17751
|
|
12036
|
Phát hiện các QTLs liên quan đến độ mẫn cảm với Jasmonic acid ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và khả năng chống chịu stress của cây lúa bằng phương pháp nghiên cứu liên kết toàn hệ gene
/
TS. Tô Thị Mai Hương (Chủ nhiệm),
TS. Vũ Thị Thu Hiền; PGS.TS. Trần Đăng Khánh; TS. Lê Thị Vân Anh; TS. Phùng Thị Phương Nhung; TS. Nguyễn Tràng Hiếu; Cử nhân. Kiều Thị Hạnh.
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.03-2016.15.
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội,
04/2017 - 04/2020. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Phát hiện; Độ mẫn cảm; Jasmonic acid; Sự sinh trưởng; Chống chịu stress; Cây lúa: Phương pháp nghiên cứu; Liên kết; Hệ gene.
Ký hiệu kho : 18068
|
|
12037
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình phân lập thể thực khuẩn (phage) bản địa để phòng và trị bệnh hoại tử gan tụy trên tôm thẻ chân trắng tại Hải Phòng
/
TS. Lê Tuấn Sơn (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thị Ánh,ThS. Nguyễn Công Thành,ThS. Trần Quang Thư,ThS. Trương Văn Tuân,ThS. Thái Thị Kim Thanh,KS. Đỗ Thị Tuyết,CN. Lưu Ngọc Thiện,KS. Nguyễn Thị Tuyết Mai,PGS.TS. Ipek Kurtobek,KS. Nguyễn Minh Đức
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT.TS.2021.875.
- Trung tâm Quan trắc môi trường biển,
01/12/2021 - 01/12/2023. - 2023 - 108 tr + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân lập; Thể thực khuẩn (phage) bản địa; Hoại tử gan tụy; Tôm thẻ chân trắng
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin, Thống kê KH&CN Hải Phòng – BC00633 Ký hiệu kho : HPG.2024.013
|
|
12038
|
Nghiên cứu cập nhật dữ liệu hệ gen ty thể và DNA ribosome của một số loài sán lá (Phân Bộ Echinostomata Troglotremata và Opisthorchiata) gây bệnh trên người ứng dụng cho phân loại chẩn đoán và dịch tễ học
/
GS. TS. Lê Thanh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Đoàn Thị Thanh Hương, TS. Lê Thị Kim Xuyến, ThS. Nguyễn Thị Khuê, ThS. Phạm Thị Khánh Linh, ThS. Đỗ Thị Roan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 108.02.
- Viện Công nghệ Sinh học,
10/2020 - 04/2023. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hệ gen ty thể; DNA; Sán lá; Dịch tễ học; Gây bệnh
Ký hiệu kho : 22805
|
|
12039
|
Nghiên cứu đa dạng di truyền và phân loại virus viêm túi truyền nhiễm (IBDV) của Việt Nam thuộc chi Avibirnavirus (họ Birnaviridae) ở gia cầm
/
TS. Lê Thị Kim Xuyến (Chủ nhiệm),
TS. Đoàn Thị Thanh Hương, GS.TS. Lê Thanh Hòa, ThS. Đỗ Thị Roan, ThS. Phạm Thị Khánh Linh, ThS. Nguyễn Thị Khuê
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.02-2020.03.
- Viện Công nghệ Sinh học,
10/2020 - 10/2023. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đa dạng di truyền; Phân loại; Virus viêm túi truyền nhiễm; IBDV; Chi Avibirnavirus; Họ Birnaviridae; Gia cầm
Ký hiệu kho : 23284
|
|
12040
|
Nghiên cứu đề xuất định hướng và giải pháp phát triển Trung tâm Thông tin Thống kê khoa học và công nghệ đến năm 2030
/
ThS. Hòa Quang Dự (Chủ nhiệm),
CN. Vũ Thị Thành,ThS. Hoàng Quang Huy,CN. Đinh Thị Thủy,CN. Vũ Đắc Việt
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Thông tin, Thống kê Khoa học và công nghệ,
01/09/2023 - 01/12/2023. - 2023 - 99 + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Định hướng, Giải pháp phát triển; Trung tâm Thông tin, thống kê khoa học và công nghệ
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin, Thống kê KH&CN Hải Phòng – BC00632 Ký hiệu kho : HPG.2024.012
|