|
STT |
Nhan đề |
|
13661
|
Nghiên cứu xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu số về địa hình địa chất thủy văn và nhận dạng sạt lở phục vụ ứng phó giảm thiểu sạt lở đất trong công tác khảo sát thiết kế công trình giao thông miền núi
/
ThS. Nguyễn Kim Thành (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Xuân Khang; TS. Đinh Văn Tiến; TS. Lê Hoàng Anh; ThS. Nguyễn Đức Tuấn Anh; ThS. Huỳnh Thanh Bình; ThS. Nguyễn Anh Tuấn; KS. Tạ Minh Sơn; ThS. Hoàng Phúc Hưng; ThS. Phạm Thanh Hải
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT204073.
- Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải,
01/11/2020 - 01/02/2022. - 2022 - 114 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cấu trúc; Cơ sở dữ liệu; Địa hình; Địa chất; Thủy văn; Sạt lở; Khảo sát; Thiết kế; Công trình giao thông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22988
|
|
13662
|
Nghiên cứu chế tạo bê tông cường độ cao sử dụng chất kết dính không xi măng dùng trong xây dựng công trình chịu tác động ăn mòn của nước biển
/
TS. Tăng Văn Lâm (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh; TS. Bùi Văn Đức; TS. Phạm Thị Nhàn; ThS. Ngô Xuân Hùng; TS. Nguyễn Trọng Dũng; TS. Đặng Quang Huy; TS. Nguyễn Duyên Phong; TS. Nguyễn Tài Năng Lượng; CN. Phạm Thanh Huyền
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: B2021-MDA-11.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
01/01/2021 - 01/06/2023. - 2023 - 196 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bê tông; Cường độ cao; Chất kết dính; Xi măng; Xây dựng; Công trình; Ănn mòn; Nước biển; Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22991
|
|
13663
|
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của bột huỳnh quang phát ánh sáng trắng trên cơ sở TiO2 ZnO và SnO2 pha tạp Eu và Mn
/
PGS. TS. Nguyễn Trí Tuấn (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Trọng Tuân; TS. Phan Thị Kim Loan; TS. Nguyễn Duy Hùng; TS. Nguyễn Thị Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.03-2017.375.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
01/08/2018 - 01/08/2023. - 2023 - 62 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo; Khảo sát; Tính chất; Bột huỳnh quang; Ánh sáng trắng; TiO2; ZnO; SnO2; Pha tạp Eu; Mn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23003
|
|
13664
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng chống ung thư của 3 loài thuộc chi Caesalpinia (C bonduc C minax và C latisiliqua)
/
TS. Lê Thị Huyền (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Xuân Nhiệm, PGS.TS. Phan Minh Giang, TS. Nguyễn Thị Minh Thư, TS. Bùi Hữu Tài, TS. Trần Thanh Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2019.02.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
01/12/2019 - 01/09/2023. - 2023 - 64 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thành phần hóa học; Tác dụng; Chất chống ung thư; Phân lập
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22807
|
|
13665
|
Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng bê tông nhẹ cường độ cao (HSL WC) trên cơ sở hạt vi cầu từ tro bay và phụ gia nano cho công trình dân dụng và công nghiệp
/
ThS. Lê Việt Hùng (Chủ nhiệm),
TS. Phùng Thị Mai Phương, PGS.TS. Lê Trung Thành, KS. Đỗ Mạnh Tuấn, ThS. Nguyễn Văn Hoan, KS. Dư Mạnh Khang, KS. Nguyễn Thị Mai, KS. Vũ Văn Linh, TS. Nguyễn Dương Định, ThS. Ngô Văn Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT.71.RU/19.
- Viện Vật Liệu Xây Dựng,
01/12/2019 - 01/12/2022. - 2023 - 247 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bê tông nhẹ; Tro bay; Phụ gia nano; Công trình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22810
|
|
13666
|
Tổng hợp đặc trưng vật liệu và nghiên cứu tính chất điện hóa của một số điện ly keo sử dụng chế tạo ắc quy chì kín khí trên công nghệ gel
/
PGS. TS. Phan Thị Bình (Chủ nhiệm),
TS. Mai Thị Thanh Thùy, ThS. Mai Thị Xuân, ThS. Nguyễn Thị Vân Anh, ThS. Lương Thị Thanh, TS. Nguyễn Thế Duyến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.99-2017.345.
- Viện Hóa Học,
01/08/2018 - 01/07/2022. - 2023 - 112 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Điện ly keo; Tính chất điện hóa; Vật liệu; Chế tạo; Ắc quy chì
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22804
|
|
13667
|
Hoàn thiện công nghệ sản xuất một số sản phẩm vi tảo biển tươi phục vụ sản xuất giống thuỷ sản
/
TS. Nguyễn Văn Nguyên (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hữu Hoàng, ThS. Bùi Trọng Tâm, ThS. Đặng Minh Dũng, CN. Nguyễn Thị Kim Dung, CN. Nguyễn Thị Duyệt, ThS. Phạm Thị Mát,ThS. Trương Văn Trị, KS. Nguyễn Thị Tâm, KS. Trần Văn Bằng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Công nghệ sinh học nông nghiệp thuỷ sản.
- Viện nghiên cứu hải sản,
01/01/2018 - 01/12/2020. - 2023 - 177 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất; Giống thủy sản; Vi tảo biển;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22809
|
|
13668
|
Nghiên cứu xây dựng nhiệm vụ trọng tâm chương trình thí điểm phát triển đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long thông minh
/
ThS. Phạm Hữu Thành (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Đình Long, ThS. Nguyễn Thị Minh Hạnh, ThS. Lê Hoàng Trung, TS. Trần Ngọc Linh, KTS. Bùi Minh Anh, ThS. Nguyễn Lan Hương, KS. Nguyễn Tiến Thông, ThS. Trần Lâm Hà, CN. Tiêu Phương Ánh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD-21.
- Cục Phát triển đô thị,
01/05/2019 - 01/09/2021. - 2022 - 207 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chương trình thí điểm; Đô thị thông minh; Phát triển bền vững
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22813
|
|
13669
|
Nghiên cứu xây dựng các mô hình vật lý cho hiện tượng điện thế chảy điện thẩm và dẫn điện trong môi trường xốp dưới điều kiện chưa bão hòa
/
PGS. TS. Lương Duy Thành (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phan Văn Độ , PGS.TS. Vũ Phi Tuyến, TS. Nguyễn Văn Nghĩa, TS. Trần Thị Chung Thủy, TS. Đặng Thị Minh Huệ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.99-2019.316.
- Trường Đại học Thủy lợi,
01/04/2020 - 01/04/2023. - 2023 - 147 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình vật lý; Điện thế chảy; Điện thẩm; Dẫn điện; Môi trường xốp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22812
|
|
13670
|
Nghiên cứu cập nhật dữ liệu hệ gen ty thể và DNA ribosome của một số loài sán lá (Phân Bộ Echinostomata Troglotremata và Opisthorchiata) gây bệnh trên người ứng dụng cho phân loại chẩn đoán và dịch tễ học
/
GS. TS. Lê Thanh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Đoàn Thị Thanh Hương, TS. Lê Thị Kim Xuyến, ThS. Nguyễn Thị Khuê, ThS. Phạm Thị Khánh Linh, ThS. Đỗ Thị Roan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 108.02.
- Viện Công nghệ Sinh học,
01/10/2020 - 01/04/2023. - 2023 - 114 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ gen ty thể; DNA; Sán lá; Dịch tễ học; Gây bệnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22805
|
|
13671
|
Nghiên cứu chế tạo chip với vi cấu trúc đa chiều ứng dụng phân tích tế bào ung thư tuần hoàn (CTCs) trong sinh thiết lỏng
/
TS. Vũ Thị Thu (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Lan Anh, TS. Nguyễn Thị Thanh Ngân,TS. Nguyễn Thị Kiều Oanh, TS. Phạm Văn Nhất, CN. Nguyễn Việt Bảo Lâm, TS. Vũ Cẩm Tú
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2018.360.
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội,
01/04/2019 - 01/03/2023. - 2023 - 93 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ cảm biến điện hóa; Tế bào ung thư tuần hoàn (CTCs); Sinh thiết lỏng; Cấu trúc đa chiều
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22806
|
|
13672
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật để phát triển một số giống xoài mới tại huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La
/
ThS. Phạm Hồng Tiến (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thị Thúy Lương, KS. Đinh Công Hưng, KS. Lưu Ngọc Sơn, KS. Nguyễn Hồng Thanh, KS. Đinh Xuân Lộc, Nguyễn Văn Dũng, Mai Thị Luyện, Lò Văn Khoa
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 10/2019NTMN.TW.
- Công ty cổ phần xây dựng Trường Giang,
01/03/2019 - 01/02/2023. - 2023 - 178 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xoài giống mới; Năng suất; Chất lượng; Tiêu chuẩn VietGap
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22808
|
|
13673
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano cấu trúc olivine gốc photphat và orthorsilicat có tính cài-tách cao ion kim loại kiềm để làm điện cực cho acquy
/
PGS. TS. Huỳnh Đăng Chính (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Đình Long, ThS. Nguyễn Thị Minh Hạnh, ThS. Lê Hoàng Trung, TS. Trần Ngọc Linh, KTS. Bùi Minh Anh, ThS. Nguyễn Lan Hương, KS. Nguyễn Tiến Thông, ThS. Trần Lâm Hà, CN. Tiêu Phương Ánh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.03-2017.349.
- Viện Kỹ thuật Hóa học,
01/08/2018 - 01/08/2023. - 2023 - 83 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu nano; Câu trúc olivine gốc photphat; Ion kim loại kiềm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22814
|
|
13674
|
Quản lý nhà nước đối với hoạt động sáp nhập hợp nhất mua lại công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam trong bối cảnh mới
/
ThS. Lê Thị Thu Hằng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hoa, ThS. Nguyễn Văn Hanh, ThS. Hoàng Thị Nhị Hà, ThS. Trần Anh Tâm, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Võ Hồng Nga, ThS. Hoàng Thị Thanh, CN. Trương Thị Thanh Thảo, CN. Vương Thị Ánh Duyên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230920-0005.
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước,
01/11/2021 - 01/02/2023. - 2022 - 154 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý nhà nước; Sát nhập; Hợp nhất; Mua lại công ty; Thị trường chứng khoán; Niêm yết
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23037
|
|
13675
|
Tác động của việc niêm yết đăng ký giao dịch cổ phiếu doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đến kinh tế và thị trường chứng khoán: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý chính sách cho Việt Nam
/
ThS. Lê Trung Hải (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Mỹ Hạnh, ThS. Đặng Ngọc Hoài, ThS. Ngô Thu Trang, ThS. Đỗ Thị Thu Hoài, ThS. Nguyễn Lan Chi, ThS. Nguyễn Thị Tâm, ThS. Lê Thị Kim Hoài, ThS. Trần Thu Thủy, CN. Phạm Thị Huyền Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230920-0003.
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước,
01/11/2021 - 01/02/2023. - 2022 - 170 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cổ phiếu doanh nghiệp; Vốn đầu tư; Niêm yết; Đăng ký giao dịch; Chính sách
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23036
|
|
13676
|
Xây dựng danh mục các biện pháp không tương thích đối với cam kết tự do hóa dịch vụ tài chính tại các FTA
/
ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Tuấn Anh, ThS. Nguyễn Mai Hảo, ThS. Phan Hoàng Vũ, ThS. Nguyễn Bích Ngọc, Đỗ Quỳnh Nga, Nguyễn Quang Minh, Trần Thị Thương Hiền, Đinh Phú Cường, ThS. Mai Thị Lê Mai
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230920-0008.
- Vụ Hợp tác quốc tế - Bộ Tài chính,
01/10/2020 - 01/10/2021. - 2021 - 280 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Danh mục; Cam kết tự do dịch vụ tài chính; Hiệp định FTA
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23038
|
|
13677
|
Hoàn thiện hệ thống pháp luật về kiểm toán hợp tác xã ở Việt Nam
/
ThS. Hà Thị Phương Thanh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thị Tuyết Nhung, Nghiêm Mạnh Hùng, ThS. Phạm Cao Kỳ, ThS. Nguyễn Thị Thơm, ThS. Nguyễn Thái Hà, Nguyễn Thị Làn, ThS. Nguyễn Thái Bình Dương, ThS. Đặng Thị Hải Yến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: BTC/ĐT/2020-23.
- Cục Quản lý, giám sát Kế toán, Kiểm toán,
01/09/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 151 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Pháp luật; Kiểm toán hợp tác xã; Quản lý; Điều hành
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23035
|
|
13678
|
Phát triển hệ thống phát hiện xâm nhập mạng mới hữu dụng cho các thiết bị mạng có thể lập trình
/
TS. Đào Thị Ngà (Chủ nhiệm),
TS. Lê Văn Đức, PGS.TS. Vũ Văn Sơn, TS. Tạ Chí Hiếu, ThS. Nguyễn Hữu Nội, ThS. Trần Mạnh Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 102.02-2020.06.
- Học viện Kỹ thuật Quân sự,
01/10/2020 - 01/05/2023. - 2023 - 91 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mạng lưới hữu dụng; Thiết bị mạng; Lập trình; Xâm nhập
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22796
|
|
13679
|
Đánh giá tác động của ruồi Lính đen (Hemetia illucens Linnaeus 1758) đến môi trường và đa dạng sinh học
/
TS. Nguyễn Thị Nhiên (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Khánh Linh, PGS.TS. Lại Thị Lan Hương, PGS.TS. Trịnh Đình Thâu, PGS.TS. Nguyễn Thị Minh, TS. Trần Văn Nên, TS. Lê Xuân Vị, TS. Nguyễn Mạnh Hùng, ThS. Kim Thị Hiền, GS.TS. Lê Thanh Hòa
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230714-0013.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam,
01/10/2021 - 01/12/2022. - 2023 - 138 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ruồi Linh đen; Đa dạng sinh học; Tác động; Môi trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22798
|
|
13680
|
Bài toán khoảng cách phân biệt của Erdos và một số vấn đề liên quan
/
GS. TS. Tiến sỹ.Lê Anh Vinh (Chủ nhiệm),
TS. Đỗ Duy Hiếu, TS. Phạm Văn Thắng, ThS. Lê Quang Hàm, TS. Nguyễn Duy Phương, ThS. Nguyễn Minh Sáng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101.99-2019.318.
- Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam,
01/04/2020 - 01/04/2023. - 2023 - 139 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bài toán khoảng cách; Tập hợp; Không gian mẫu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22800
|