|
STT |
Nhan đề |
|
15341
|
Nghiên cứu mô hình nhà ở nông thôn phòng tránh ảnh hưởng của nguy cơ sạt lở tại khu vực ven biển và ven sông vùng Đông và Tây Nam Bộ
/
TS. Nguyễn Minh Đức (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thị Lan Phương, KTS. Thái Thanh Tùng, ThS. Nguyễn Thị Hoàng Minh Trang, ThS. Nguyễn Ngọc Huy, KS. Phan Vũ Thanh Tùng, KTS. Dương Thị Lan Hương, ThS. Phạm Thị Tuyết Mai, ThS. Nguyễn Thị Thu Hương, KTS. Lê Thanh Tùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD13-18.
- Viện kiến trúc quốc gia,
01/07/2018 - 01/12/2019. - 2023 - 132 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Mô hình nhà ở; Nông thôn; Phòng tránh ảnh hưởng; Nguy cơ sạt lở; Khu vực ven biển; Ven sông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23176
|
|
15342
|
Nghiên cứu chế tạo chip với vi cấu trúc đa chiều ứng dụng phân tích tế bào ung thư tuần hoàn (CTCs) trong sinh thiết lỏng
/
TS. Vũ Thị Thu (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Lan Anh, TS. Nguyễn Thị Thanh Ngân,TS. Nguyễn Thị Kiều Oanh, TS. Phạm Văn Nhất, CN. Nguyễn Việt Bảo Lâm, TS. Vũ Cẩm Tú
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2018.360.
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội,
01/04/2019 - 01/03/2023. - 2023 - 93 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ cảm biến điện hóa; Tế bào ung thư tuần hoàn (CTCs); Sinh thiết lỏng; Cấu trúc đa chiều
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22806
|
|
15343
|
Nghiên cứu cập nhật dữ liệu hệ gen ty thể và DNA ribosome của một số loài sán lá (Phân Bộ Echinostomata Troglotremata và Opisthorchiata) gây bệnh trên người ứng dụng cho phân loại chẩn đoán và dịch tễ học
/
GS. TS. Lê Thanh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Đoàn Thị Thanh Hương, TS. Lê Thị Kim Xuyến, ThS. Nguyễn Thị Khuê, ThS. Phạm Thị Khánh Linh, ThS. Đỗ Thị Roan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 108.02.
- Viện Công nghệ Sinh học,
01/10/2020 - 01/04/2023. - 2023 - 114 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ gen ty thể; DNA; Sán lá; Dịch tễ học; Gây bệnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22805
|
|
15344
|
Nghiên cứu chọn tạo giống mía và biện pháp kỹ thuật canh tác cho một số vùng trồng mía chính
/
TS. Cao Anh Đương (Chủ nhiệm),
ThS. Đoàn Lệ Thủy, ThS. Lê Thị Thường, ThS. Phạm Văn Tùng, ThS. Nguyễn Văn Dự, KS. Nguyễn Minh Hiếu, KS. Phạm Văn Đạt, ThS. Võ Mạnh Hùng, KS. Trần Bá Khoa, KS. Mai Đức Bình
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-231103-0001.
- Viện nghiên cứu mía đường,
01/01/2018 - 01/06/2023. - 2023 - 522 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chọn tạo giống; Mía; Biện pháp; Kỹ thuật canh tác; Vùng trồng mía
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23182
|
|
15345
|
Hoàn thiện công nghệ thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị vớt bèo rác (rác) di động tại cửa nhận nước trạm bơm tưới tiêu và cống lấy nước
/
ThS. Ngô Đức Lượng (Chủ nhiệm),
TS. Đinh Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Ngọc Thắng, ThS. Nguyễn Quang Minh, ThS. Đỗ Hồng Vinh, ThS. Đoàn Minh Tần, ThS. Nguyễn Mạnh Tiến, KS. Nguyễn Trường Giang, KS. Nguyễn Hoàng Anh, ThS. Nguyễn Phú Phước
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-231031-0005.
- Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi,
01/01/2019 - 01/12/2023. - 2023 - 197 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hoàn thiện; Công nghệ thiết kế; Chế tạo; Hệ thống thiết bị; Vớt bèo; Rác; Cửa nhận nước; Trạm bơm tưới tiêu; Cống lấy nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23183
|
|
15346
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển công nghệ trong một số ngành công nghiệp có lợi thế cạnh tranh của Việt Nam
/
KS. Nguyễn Văn Thành (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Khánh Tùng, ThS. Nguyễn Nam Hải, TS. Trần Thị Thu Hương, TS. Trần Quang Huy, KS. Phạm Ngọc Phúc, TS. Từ Thảo Hương Giang, TS. Đặng Hoàng Hợp, ThS. Hoàng Ngọc Anh, ThS. Nguyễn Đăng Cường
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-231023-0001.
- Trung tâm Thiết kế, Chế tạo và Thử nghiệm,
01/11/2021 - 01/10/2022. - 2022 - 180 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đề xuất giải pháp; Phát triển công nghệ; Ngành công nghiệp; Lợi thế cạnh tranh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23165
|
|
15347
|
Xây dựng hệ thống chỉ số cốt lõi để đo lường đánh giá hiện trạng an toàn vệ sinh lao động ở Việt Nam
/
TS. Chử Thị Lân (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Hải Yến, CN. Nguyễn Thị Hải Hà, ThS. Đỗ Lê Hoàng, ThS. Bùi Doãn Trung, ThS. Nguyễn Trinh Hương, CN. Bùi Thị Thái, CN. Cấn Văn Long
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: CB2020-08.
- Viện Khoa học Lao động và Xã hội,
01/01/2020 - 01/06/2021. - 2022 - 123 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Hệ thống; Chỉ số cốt lõi; Đo lường; Đánh giá; Hiện trạng an toàn; Vệ sinh lao động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23169
|
|
15348
|
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của quản trị tri thức đến năng lực nghiên cứu của giảng viên các trường đại học tại Việt Nam
/
TS. Phạm Ngọc Thạch (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Quang Vĩnh, PGS.TS. Tạ Văn Lợi, TS. Đào Thị Thanh Bình, ThS. Hà Diệu Linh, ThS. Hoàng Xuân Trường
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 503.01-2020.02.
- Trường Đại học Hà Nội,
01/06/2020 - 01/02/2023. - 2023 - 7 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Sự ảnh hưởng; Quản trị tri thức; Năng lực nghiên cứu; Giảng viên; Trường đại học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23172
|
|
15349
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp đảm bảo an ninh nguồn nước cho sự phát triển bền vững của thành phố Hà Nội
/
PGS. TS. Hoàng Đình Phi (Chủ nhiệm),
TS. Trần Thị Nguyệt, ThS. Trần Quốc Bình, ThS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Nguyễn Thị Hoàng Hà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG.19.60.
- Trường Quản trị và Kinh doanh,
01/12/2018 - 01/06/2023. - 2023 - 67 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đề xuất; Giải pháp; Đảm bảo; An ninh nguồn nước; Phát triển bền vững
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23170
|
|
15350
|
Nghiên cứu tạo dòng lạc năng suất và chịu hạn triển vọng
/
ThS. Trần Duy Việt (Chủ nhiệm),
Phan Thị Thanh, Lưu Thị Trâm, Nguyễn Thị Nhàn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-231016-0001.
- Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Bắc Trung Bộ,
01/01/2020 - 01/12/2022. - 2022 - 63 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Tạo dòng; Lạc; Năng suất; Chịu hạn triển vọng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23167
|
|
15351
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp khoa học và công nghệ phát triển sắn bền vững tại tỉnh Quảng Ngãi và vùng phụ cận
/
TS. Nguyễn Duy Phương (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Đình Hoàn, TS. Nguyễn Quang Hải, KS. Nguyễn Tiến Lực, ThS. Lương Thị Loan, ThS. Nguyễn Thị Thu Hoài, ThS. Phạm Thị Nhung, ThS. Phạm Thị Nhạn, TS. Nguyễn Mạnh Hùng, ThS. Trần Thị Cẩm Vân, KS. Ngô Ngọc Ninh, ThS. Ngô Quang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐLCN.17/20.
- Viện Thổ Nhưỡng Nông hóa,
01/01/2020 - 01/06/2023. - 2023 - 193 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đề xuất; Giải pháp khoa học; Công nghệ phát triển; Sắn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23171
|
|
15352
|
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến năng lực tính toán của học sinh vùng núi và vùng dân tộc thiểu số phía Bắc Việt Nam
/
PGS. TS. Cao Thị Hà (Chủ nhiệm),
GS.TS. Nguyễn Hữu Châu, PGS.TS. Chu Cẩm Thơ, TS. Lê Thị Thu Hương, TS. Lê Tuấn Anh, TS. Trần Ngọc Bích, TS. Phan Thị Phương Thảo, TS. Nguyễn Thị Quốc Hòa
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NAFOSTED.
- Trường Đại học Sư phạm,
01/11/2020 - 01/09/2023. - 2023 - 26 Tr +. Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Yếu tố tác động; Năng lực tính toán; Học sinh; Vùng núi; Dân tộc thiểu số
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23166
|
|
15353
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng tiêu chuẩn Tải trọng và tác động theo định hướng mới
/
TS. Vũ Thành Trung (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Đại Minh; ThS. Đỗ Văn Mạnh; TS. Nguyễn Hồng Hà; TS. Hoàng Anh Giang; ThS. Hồ Hữu Thắng; TS. Đỗ Tiến Thịnh; TS. Trần Hùng; KS. Tạ Thị Ngọc Thúy; KS. Nguyễn Ngọc Huy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230829-0005.
- Viện khoa học công nghệ xây dựng,
01/09/2020 - 01/03/2022. - 2023 - 1254 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tải trọng; Tác động; Cơ sở khoa học; Tiêu chuẩn; Thiết kế; Nghiên cứu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22995
|
|
15354
|
Xu hướng dịch chuyển và khả năng hình thành trung tâm tài chính mới ở châu Á và khuyến nghị cho Việt Nam
/
TS. LÊ QUANG THUẬN (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Hoài Thanh; TS. Phạm Thu Phong; ThS. Quản Thị Thúy Vân; ThS. Phan Thị Thu Hà; ThS. Lê Quang Thịnh; ThS. Quách Thị Giang Huyền; ThS. Phạm Thị Thu Thủy; CN. Nguyễn Thị Mỹ Lệ; CN. Nguyễn Thị Nhật Linh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: BTC/ĐT/2021-38.
- Viện chiến lược và chính sách tài chính,
01/11/2021 - 01/02/2023. - 2023 - 114 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dịch chuyển; Trung tâm tài chính; Chính sách; Cạnh tranh; Nhà đầu tư; Xu hướng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22996
|
|
15355
|
Hoàn thiện công cụ tín dụng chính sách ở Việt Nam
/
ThS. Trần Thọ Hải (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Minh Trang; TS. Lê Anh Tuấn; ThS. Nguyễn Duy Linh; ThS. Nguyễn Hoàng Long; ThS. Nguyễn Thị Vân Hà; ThS. Trần Thị Thương Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: BTC/ĐT/2021-33.
- Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính,
01/11/2021 - 01/02/2023. - 2022 - 138 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công cụ; Tín dụng; Chính sách; Hệ thống hóa; Chủ thể; Nhân tố ảnh hưởng; Hoàn thiện
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22998
|
|
15356
|
Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
/
ThS. Trần Thị Thương Hiền (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Hồng Vân; TS. Lê Anh Tuấn; ThS. Trần Thọ Hải; ThS. Nguyễn Duy Linh; ThS. Nguyễn Thị Thu Trang; ThS. Đặng Thị Phương; ThS. Lường Tuấn Anh; CN. Trần Trọng Bình
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: BTC/ĐT/2020-58.
- Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính,
01/12/2020 - 01/03/2022. - 2022 - 124 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tài chính; Quỹ hỗ trợ; Hợp tác xã; Hoàn thiện; Cơ chế; Quản lý; Hệ thống hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22999
|
|
15357
|
Tạo lập quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận gạo Gò Công cho sản phẩm gạo Gò Công tỉnh Tiền Giang
/
TS. Cao Văn Phụng (Chủ nhiệm),
KS. Lê Văn Vĩnh; CN. Võ Quang Hùng; KS. Nguyễn Thị Siêm; CN. Dương Thành Long; CN. Nguyễn Thị Tuyết Nhi; CN. Nguyễn Thùy Dương; CN. Nguyễn Minh Thư; CN. Đỗ Việt Dũng; CN. Nguyễn Thị Phương Thảo; CN. Nguyễn Thị Diễm; ThS. Nguyễn Trung Hòa
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Nghiên cứu Công nghệ và Sở hữu Trí tuệ (CIPTEK),
01/01/2022 - 01/12/2022. - 2022 - 106
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: gạo; nhãn hiệu chứng nhận
Ký hiệu kho : 2023-CS-03/KQNC
|
|
15358
|
Thử nghiệm nuôi tôm sú (penaues monodon) mật độ cao trong ao lót bạt đáy ở huyện Gò Công Đông Tiền giang
/
ThS. Trần Minh Tân (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Văn Vũ, KS. Hồ Thanh Hồng ,KS. Võ Hiền Phương, Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Duy Phát, Nguyễn Tuấn Thanh Đỗ Minh Trí, Nguyễn Tấn Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Gò Công Đông,
01/12/2020 - 01/08/2022. - 2022 - 51
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: tôm sú; penaues monodon; ao lót bạt đáy
Ký hiệu kho : 2023-CS-04/KQNC
|
|
15359
|
Tạo lập quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận Dưa hấu Gò Công cho sản phẩm dưa hấu Gò Công tỉnh Tiền Giang
/
CN. Dương Thành Long (Chủ nhiệm),
CN. Võ Quang Hùng; CN. Đỗ Việt Dũng; CN. Đào Phương Hạnh; CN. Nguyễn Thị Tuyết Nhi; KS. Lê Văn Vĩnh; TS. Cao Văn Phụng; KS. Nguyễn Thị Siêm; CN. Nguyễn Thùy Dương; CN. Nguyễn Minh Thư; CN. Nguyễn Thị Diễm; KS. Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Thị Mỹ Thuận
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Nghiên cứu Công nghệ và Sở hữu Trí tuệ (CIPTEK),
01/01/2021 - 01/12/2022. - 2023 - 104
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dưa hấu; nhãn hiệu chứng nhận
Ký hiệu kho : 2023-CS-02/KQNC
|
|
15360
|
Phân lập tuyển chọn và thử nghiệm chế phẩm vi sinh vật từ một số dòng nấm nội cộng sinh – AMF - nhằm tăng cường khả năng chống chịu hạn mặn cho cây vú sữa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
/
TS. Nguyễn Thị Ngọc Trúc (Chủ nhiệm),
ThS. Phan Thị Mỹ Dung, KS. Trần Ngọc Phú Tịnh, KS. Hồ Ngọc Hân, KS. Bùi Thị Mỹ Bình, KS. Phạm Thị Huỳnh Như
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện cây ăn quả Miền Nam,
01/06/2018 - 01/05/2022. - 2022 - 130
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: AMF; cây vú sữa; vi sinh vật; nấm nội cộng sinh; hạn mặn
Ký hiệu kho : 2023-T-02/KQNC
|