Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  24,021,325
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 66.906 bản ghi / 66.906 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
15561

Nghiên cứu công nghệ và thiết kế chế tạo thiết bị chế biến sâu dầu vỏ hạt điều thành các sản phẩm có giá trị gia tăng cao đạt tiêu chuẩn xuất khẩu / TS. Đỗ Thanh Hải (Chủ nhiệm), TS. Đỗ Mạnh Hùng, TS. Phạm Thị Nam Bình, GS.TS. Vũ Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Thu Trang, TS. Nguyễn Thị Phương Hòa, ThS. Nguyễn Thanh Hải, KS. Nguyễn Minh Đăng, ThS. Hoàng Văn Thắng, ThS. Nguyễn Trung Thành - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230821-0001. - Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu, 01/04/2021 - 01/06/2023. - 2023 - 128 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Công nghệ; Thiết kế; Chế tạo; Thiết bị chế biến; Sâu dầu; Vỏ hạt điều; Sản phẩm; Giá trị gia tăng; Tiêu chuẩn xuất khẩu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22914

15562

Sản xuất thử nghiệm giống và dược liệu từ nguồn gen Độc hoạt (Angelica pubescens Ait) / KS. Đinh Quang Chinh (Chủ nhiệm), KS. Đinh Hồng Thuận, ThS. Nguyễn Ngọc Dương, KS. Đặng Hồng Khanh, KS. Nguyễn Thanh Tùng, ThS. Vũ Đình Đại, CN. Phạm Quốc Hoàn, KS. Vũ Đức Tính, CN. Vũ Đình Đài, ThS. Nguyễn Xuân Trường - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG-2019/DA.10. - Công ty Cổ phần Nicotex Đắk Lắk, 01/09/2019 - 01/02/2023. - 2023 - 189 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất; Thử nghiệm; Giống; Dược liệu; Nguồn gen Độc hoạt; Angelica pubescens Ait.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22885

15563

Nghiên cứu chế tạo hệ thống giám sát và cảnh báo đa thông số môi trường không khí và nước / TS. Đỗ Trung Kiên (Chủ nhiệm), TS. Phạm Văn Thành, ThS. Nguyễn Cảnh Việt, TS. Đặng Thị Thanh Thủy, ThS. Lương Thị Minh Thúy, TS. Trần Vĩnh Thắng, TS. NCS. Đỗ Quang Lộc - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG.18.17. - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 01/01/2018 - 01/04/2022. - 2022 - 27 Tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chế tạo; Hệ thống giám sát; Cảnh báo; Đa thông số; Môi trường không khí; Nước

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22895

15564

Khảo sát khảo cổ học dưới nước khu vực vụng biển Dung Quất Quảng Ngãi ứng dụng phương pháp địa vật lý / TS. Trần Quý Thịnh (Chủ nhiệm), TS. Lê Hải Đăng, CN. Bùi Văn Hùng, TS. Phạm Nguyễn Hà Vũ, CN. Lê Thị Xuân, CN. Nguyễn Phương Kiều Linh, TS. Phan Thanh Tùng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230615-0006. - Viện Khảo cổ học, 01/01/2021 - 01/12/2022. - 2022 - 99 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Khảo sát; Khảo cổ học; Dưới nước; Khu vực vụng biển;Ứng dụng; Phương pháp địa vật lý

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22886

15565

Nghiên cứu áp dụng kết cấu hầm bảo vệ chống sụt trượt và đá rơi ở các tuyến đường vùng núi có nguy cơ sạt lở cao / TS. Phùng Bá Thắng (Chủ nhiệm), TS. Lê Văn Mạnh, GS.TS. Đỗ Như Tráng, TS. Lại Vân Anh, TS. Nguyễn Văn Quang, TS. Nguyễn Thanh Hưng, TS. Trần Việt Hùng, TS. Hoàng Vũ, ThS. Đào Quang Huy, ThS. Nguyễn Thái Khanh - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: AT22310. - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, 01/01/2022 - 01/12/2022. - 2022 - 127 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Áp dụng kết cấu; Hầm bảo vệ; Chống sụt trượt; Đá rơi; Tuyến đường vùng núi; Nguy cơ sạt lở

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22887

15566

Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy xay nghiền rác thải hữu cơ ứng dụng cho nhà bếp trong các nhà hàng và khách sạn / TS. Võ Huy Hoàn (Chủ nhiệm), PGS.TS. Nguyễn Huy Công, TS. Vũ Duy Thuận, TS. Phạm Thị Thùy Linh, TS. Bùi Văn Bình, ThS. Nguyễn Thị Hương, CN. Cù Huy Hoàng, KS. Phan Đăng Đạo, KS. Mạc Đình Dũng, Vũ Quang Lâm - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230802-0006. - Trung tâm nghiên cứu phát triển công nghệ năng lượng và môi trường, 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 136 Tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu thiết kế; Chế tạo; Máy xay nghiền; Rác thải hữu cơ; Ứng dụng; Nhà bếp; Nhà hàng; Khách sạn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22889

15567

Nghiên cứu xây dựng hệ thống dự báo và cảnh báo chất lượng nước lưu vực sông Thị Vải phục vụ công tác quản lý môi trường lưu vực sông / TS. Lê Hoài Nam (Chủ nhiệm), PGS.TS. Nguyễn Hồng Quân, TS. Nguyễn Hoàng Anh, PGS.TS. Trần Ngọc Anh, TS. Nguyễn Văn Hồng, ThS. Kỷ Văn Thành, ThS. Lương Duy Hà, ThS. Đặng Thiên Hưng, ThS. Đồng Thị Minh Hậu, ThS. Trần Đình Quốc, ThS. Nguyễn Thị Bích Vân, ThS. Nguyễn Thị Kim Thoa, ThS. Nguyễn Kim Uyên, CN. Nguyễn Hữu Tín, CN. Lê Văn Nghĩa, KS. Nguyễn Minh Nhật, ThS. Nguyễn Thị Nhung - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.04/16-20. - Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam, 01/01/2020 - 01/12/2022. - 2023 - 271 Tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Xây dựng; Hệ thống dự báo; Cảnh báo; Chất lượng nước; Lưu vực sông Thị Vải; Phục vụ; Công tác; Quản lý môi trường

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22888

15568

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quan trắc và xây dựng trang web cảnh báo môi trường nông nghiệp (giai đoạn 2) / ThS. Nguyễn Hữu Nghĩa (Chủ nhiệm), CN. Nguyễn Văn Nhiệm, CN. Nguyễn Hùng Hải, KS. Đỗ Ngọc Khánh Trường, KS. Nguyễn Hải Đăng, ThS. Nguyễn Đình Lượng, KS. Nguyễn Danh Thanh Hải, KS. Nguyễn Văn Bằng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230814-0010. - Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 01/01/2010 - 01/12/2012. - 2013 - 58 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Công nghệ thông tin; Quan trắc; Xây dựng trang web; Cảnh báo môi trường; Nông nghiệp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22906

15569

Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành Công Thương / ThS. Nguyễn Thị Giang (Chủ nhiệm), CN. Nguyễn Ngọc Anh, ThS. Trần Đỗ Quyên,ThS. Phạm Mai Hoa, CN. Hoàng Văn Trường, ThS. Nguyễn Anh Thơ, CN. Nguyễn Ngân Huệ, CN. Vũ Hương Giang, CN. Vũ Quang Khải, CN. Nguyễn Viết Khương - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.026.2022. - Vụ Pháp chế, 01/09/2022 - 01/06/2023. - 2023 - 217 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đề xuất; Giải pháp; Hỗ trợ pháp lý; Doanh nghiệp nhỏ và vừa; Ngành Công Thương

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22909

15570

Điều tra thực trạng kinh tế - xã hội của các hộ gia đình Tây Nam Bộ tại nông thôn các tỉnh Đông Nam Bộ hiện nay / PGS. TS. Đỗ Hương Giang (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Đặng Minh Thảo, PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy, PGS.TS. Lê Thanh Sang, TS. Nguyễn Thị Luyện, TS. Nguyễn Thu Vân, TS. Hoàng Thị Thu Huyền, TS. Nguyễn Lan Hương, TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt, ThS. Nguyễn Ngọc Toại, TS. Đỗ Lý Hoài Tân, ThS. Nguyễn Thị Kim Nương - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230810-0003. - Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ, 01/01/2021 - 01/12/2022. - 2022 - 165 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Điều tra thực trạng; Kinh tế; Xã hội; Hộ gia đình; Nông thôn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22908

15571

Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường và đề xuất giải pháp phục hồi ổn định sản xuất cho hoạt động nuôi trồng thủy sản tại một số tỉnh miền Trung sau lũ lụt / ThS. Nguyễn Hữu Nghĩa (Chủ nhiệm), ThS. Phan Trọng Bình, TS. Phạm Thái Giang, KS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt, ThS. Nguyễn Đức Bình, BSTY. Nguyễn Thị Nguyện, TS. Trương Thị Mỹ Hạnh, KS. Lê Thị Mây, ThS. Nguyễn Thị Hạnh, ThS. Phạm Thế Việt - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230814-0003. - Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 01/10/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 165 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đánh giá hiện trạng; Chất lượng môi trường; Đề xuất giải pháp; Phục hồi; Ổn định sản xuất; Hoạt động; Nuôi trồng thủy sản; Sau lũ lụt

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22900

15572

Quan trắc cảnh báo và giám sát môi trường vùng nuôi tôm trên cát tại tỉnh Nghệ An Hà Tĩnh / ThS. Nguyễn Hữu Nghĩa (Chủ nhiệm), Thạc sỹ.Nguyễn Thị Là, Bác sỹ thú y.Nguyễn Thị Nguyện, Tiến sỹ.Phạm Thái Giang, Tiến sỹ.Trương Thị Mỹ Hạnh, Thạc sỹ.Nguyễn Thị Hạnh, Thạc sỹ.Nguyễn Đức Bình, Kỹ sư.Lê Thị Mây, Thạc sỹ.Phạm Thế Việt, Kỹ sư.Tống Trần Huy, Kỹ sư.Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Thạc sỹ.Phạm Thị Thanh - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230814-0005. - Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 01/08/2019 - 01/12/2019. - 2019 - 121 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quan trắc; Cảnh báo; Giám sát môi trường; Vùng nuôi tôm; Cát

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22904

15573

Quan trắc cảnh báo và giám sát môi trường vùng nuôi trồng thủy sản tại một số tỉnh trọng điểm khu vực phía Bắc / ThS. Nguyễn Hữu Nghĩa (Chủ nhiệm), ThS. Phan Trọng Bình, ThS. Nguyễn Thị Hạnh, KS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt, TS. Trương Thị Mỹ Hạnh, TS. Phạm Thái Giang, BSTY. Nguyễn Thị Nguyện, ThS. Nguyễn Đức Bình, KS. Lê Thị Mây, ThS. Phạm Thế Việt, ThS. Phạm Thị Thanh, ThS. Nguyễn Thị Là - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230814-0006. - Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 168 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quan trắc; Cảnh báo; Giám sát môi trường; Vùng nuôi trồng thủy sản; Tỉnh trọng điểm

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22907

15574

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quan trắc và xây dựng trang Web cảnh báo môi trường nghành Nông nghiệp (giai đoạn I) / ThS. Nguyễn Hữu Nghĩa (Chủ nhiệm), KS. Nguyễn Văn Khánh, CN. Nguyễn Hải Minh, CN. Nguyễn Hùng Hải, CN. Nguyễn Văn Nhiệm, KS. Đỗ Ngọc Khánh Trường, ThS. Phan Thị Vân, ThS. Mai Văn Tài, ThS. Lê Văn Lợi, ThS. Nguyễn Đình Lượng, KS. Nguyễn Kim Anh, KS. Vũ Việt Hùng, KS. Đặng Anh Tuấn, KS. Đoàn Quang Hưng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230814-0011. - Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 01/01/2009 - 01/12/2009. - 2009 - 57 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Công nghệ thông tin; Quan trắc; Xây dựng trang Web; Cảnh báo môi trường; Nghành Nông nghiệp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22910

15575

Giám sát biến động môi trường và chỉ đạo phòng trừ dịch bệnh vùng nuôi tôm nước lợ ngao tập trung tại một số tỉnh trọng điểm khu vực phía Bắc / ThS. Nguyễn Hữu Nghĩa (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Là, BSTY. Nguyễn Thị Nguyện, ThS. Nguyễn Đức Bình, KS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt, ThS. Phạm Thế Việt, KS. Phan Trọng Bình, ThS. Phạm Thị Yến - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230814-0008. - Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 01/01/2017 - 01/12/2017. - 2017 - 110 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giám sát; Biến động môi trường; Chỉ đạo; Phòng trừ dịch bệnh; Vùng nuôi tôm; Nước lợ; Ngao; Tỉnh trọng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22913

15576

Chế tạo khảo sát đặc trưng tính chất của lớp phủ lai hữu cơ – vô cơ đa chức năng có sử dụng phụ gia vô cơ kích thước nano ứng dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp / ThS. Đào Phi Hùng (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Thúy Chinh, GS.TS. Thái Hoàng, ThS. Nguyễn Anh Hiệp, GS.TS. Trần Đại Lâm, ThS. Mạc Văn Phúc, PGS.TS. Vũ Quốc Trung, CN. Lê Thị Ngọc, CN. Đinh Thị Mỹ Bình, KS. Trịnh Văn Thành - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 01/2020/TN. - Viện kỹ thuật nhiệt đới, 01/04/2020 - 01/03/2023. - 2023 - 96 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo; Khảo sát đặc trưng; Tính chất; Lớp phủ; Lai hữu cơ – vô cơ; Đa chức năng; Sử dụng; Phụ gia vô cơ; Kích thước nano; Công trình dân dụng; Công nghiệp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22912

15577

Nghiên cứu khả năng ứng dụng gia cố đất lateritic bằng chất kết dính geopolymer tro bay/xỉ lò cao cho mục đích xây dựng đường bộ / TS. Đào Phúc Lâm (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Thu Trang, TS. Nguyễn Minh Khoa, ThS. Trọng Kiến Dương, TS. Ngô Thanh Hải, TS. Trịnh Hoàng Sơn, ThS. Trần Bá Hải, ThS. Ngô Quốc Trưởng, ThS. Trần Việt Quý, ThS. Vũ Trung Hiếu - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230802-0004. - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, 01/01/2022 - 01/03/2023. - 2023 - 196 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Khả năng ứng dụng; Gia cố đất lateritic; Chất kết dính; Geopolymer tro bay; Xỉ lò cao; Mục đích; Xây dựng đường bộ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22896

15578

Quan trắc môi trường các vùng nuôi trồng thủy sản tập trung tại miền Bắc năm 2015 / ThS. Nguyễn Hữu Nghĩa (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Là, KS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt, ThS. Nguyễn Đức Bình, BSTY. Nguyễn Thị Nguyện, KS. Trần Văn Dũng, KS. Lê Thị Mây, KS. Nguyễn Thị Hạnh, KS. Nguyễn Thị Hường, KS. Trần Thị Lý - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230814-0009. - Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 01/01/2015 - 01/12/2015. - 2015 - 94 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quan trắc môi trường; Vùng nuôi trồng thủy sản; Tập trung

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22901

15579

Hoàn thiện quy trình công nghệ chăn nuôi gà chuyên trứng GT tại một số tỉnh phía Bắc / ThS. Nguyễn Trọng Thiện (Chủ nhiệm), TS. Trần Ngọc Tiến, TS. Nguyễn Quý Khiêm, ThS. Trần Thị Hà, ThS. Lê Ngọc Tân, ThS. Vũ Quốc Dũng, ThS. Đặng Đình Tứ, ThS. Lê Văn Hùng, ThS. Nguyễn Thị Tình, ThS. Đỗ Hữu Quyết - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: DAĐL.CN-04/20. - Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương, 01/03/2020 - 01/02/2023. - 2023 - 97 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hoàn thiện; Quy trình công nghệ; Chăn nuôi; Gà chuyên trứng GT

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22903

15580

Nghiên cứu xác định xác suất đồng thời các tác động của điều kiện tự nhiên cực trị để thiết kế tối ưu công trình cảng biển ở khu vực Miền Trung - Việt Nam / ThS. Nguyễn Đức Hậu (Chủ nhiệm), PGS.TS. Nguyễn Hữu Đẩu, KS. Tô Trung Hiếu, TS. Ngô Doãn Dũng, KS. Đặng Công Minh, ThS. Đoàn Văn Môn, ThS. Trần Thị Phương Anh, ThS. Hoàng Sơn Đỉnh, KS. Trần Đình Long, PGS.TS. Nguyễn Kiên Quyết - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT214010. - Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải, 01/01/2021 - 01/09/2022. - 2023 - 142 Tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Xác định; Xác suất đồng thời; Tác động; Điều kiện tự nhiên; Cực trị; Thiết kế tối ưu; Công trình cảng biển

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22897