|
STT |
Nhan đề |
|
19941
|
Đề tài Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả tổ chức dùng nước quản lý công trình thủy lợi tỉnh Bắc Kạn
/
PGS. TS. Trần Chí Trung (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Chí Trung; ThS. Đặng Minh Tuyến; ThS. Nguyễn Danh Minh; ThS. Nguyễn Xuân Thịnh; KS.Võ Kim Dung; Ths. Nguyễn Văn Kiên; Ths. Đào Thị Hà Thanh; Ths. Trần Việt Dũng; KS. Lê Thị Phương Nhung; KS. Phạm Văn Hiệp.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 04.2015.08.
- Trung tâm Tư vấn quản lý thủy nông có sự tham gia của người dân (Trung tâm tư vấn PIM).,
02/2014 - 07/2016.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công trình thủy lợi; Miền núi phía Bắc; Quản lý vận hành; Thủy lợi nội đồng.
Ký hiệu kho : 07/Quyển số 01-STD-QLCN
|
|
19942
|
Xây dựng mô hình phát triển cam quýt tại xã Thượng Ân huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn
/
KS Hà Tấn Tùng (Chủ nhiệm),
TS Ngô Hồng Bình, TS Vũ Việt Hưng, TS Đào Quang Nghị, KS Hà Tấn Tùng, KS Phạm Kim Hiểu, KS Đồng Thị Yến, KS Doanh Thiêm Huy, KS Nguyễn thị Huế, KS Ngô Hồng Quang, KS Ngô Thị Ngọc.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 04.2015.09.
- Uỷ ban nhân dân huyện Ngân Sơn,
10/2014 - 10/2017.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: quýt Thượng Ân; sinh trưởng; cây đầu dòng; chất lượng; sâu bệnh; mẫu mã quả đẹp.
Ký hiệu kho : 06 Quyển số 01-STD-QLCNCN
|
|
19943
|
Đề tài Nghiên cứu thử nghiệm xây dựng lò sấy thuốc lá tiết kiệm nhiên liệu nâng cao chất lượng thuốc lá sau sấy
/
TS. Nguyễn Tường Vân (Chủ nhiệm),
TS .Nguyễn Tường Vân; KSKT.Phạm Anh Đức; Vũ Khánh Toàn; Nông Văn Kiểm; Nguyễn Trọng Tường; CN.Triệu Thị Miên.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 4.2017.11.
- Công ty Cổ phần Hoàng Liên Sơn,
05/2017 - 03/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: lò sấy Rocket Barn; ủ vàng thuốc lá; tiết kiệm nhiên liệu; ống dẫn nhiệt; cải tạo.
Ký hiệu kho : 13/2019 Quyển số 01-STD-QLCNCN
|
|
19944
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý môi trường tỉnh Bắc Kạn
/
ThS. Nguyễn Văn Hiểu (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Văn Hiểu; KS. Phạm Thái Hoàng; TS. Nguyễn Thanh Hải; KS. Đỗ Hồng Anh; TS. Đoàn Thanh Hải; CN. Ngô Thị Hương
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 2.2017.09.
- Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên,
09/2017 - 10/2018.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: cơ sở dữ liệu online; phần mềm; hiện trạng môi trường; điểm mạnh; điểm yếu.
Ký hiệu kho : 07/2019 Quyển số 01-STD-QLCNCN
|
|
19945
|
Nghiên cứu chuyển đổi diện tích nuôi trồng thủy sản không hiệu quả sang nuôi cá chẽm (Lates calcarifer) tại khu vực nước lợ Long Thành Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
/
ThS. Nguyễn Thị Trúc Quyên (Chủ nhiệm),
TS. Đinh Thế Nhân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 08-2018/CT.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai,
01/2011 - 01/2015.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: THỦY SẢN ; CÁ CHẼM ;
Ký hiệu kho : 08-2018/CT
|
|
19946
|
Vai trò chủ thể của người Công giáo trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
/
CN. Đỗ Việt Anh (Chủ nhiệm),
Đỗ Việt Anh; Phạm Thị Bích Ngọc; Đinh Thị Hoàng Yến; Vũ Thị Thủy; Nguyễn Thị Phương; Đinh Trường Sơn; Lê Quốc Hương; Mai Thị Lý; Đặng Đức Tân; Nguyễn Văn Tam.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 09/ĐT-KHCN/2019.
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
02/2019 - 07/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Người Công giáo; Vai trò; Nông thôn mới; Xây dựng.
Ký hiệu kho : NBH-KQUD-0013-2022
|
|
19947
|
Nghiên cứu triển khai ứng dụng Công nghệ thông tin phục vụ quản lý hồ sơ án hình sự tại Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai
/
ThS. Trần Huy Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Lã Tuấn Anh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 10-2018/CT.
- Trung tâm phát triển phần mềm,
01/2011 - 01/2015.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: công nghệ; thông tin; hình sự
Ký hiệu kho : 10-2018/CT
|
|
19948
|
Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng sử dụng vườn thuốc nam tại các trạm y tế xã của tỉnh Bắc Kạn
/
Tiến sỹ Nguyễn Đình Học (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Đình Học; ThS. Nông Bích Thủy; BS CKI. Nông Thị Tuyết; BS CKI. Phạm Thị Duyên; Dược sỹ. Hoàng Thị Thu Hường; BS CKI. Sầm Thị Hạnh Hiền; CN Kế toán. Nguyễn Thị Hằng; BS CKI. Lê Thị Dung; BS CKI. Hà Cát Trúc; BS CKI. Cù Thị Lan.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 03.2014.03..
- Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn,
04/2014 - 03/2016.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: trạm y tế; vườn thuốc nam; 8 nhóm bệnh; vườn thuốc mẫu; nhóm thuốc; cây thuốc.
Ký hiệu kho : 05 Quyển số 01-STD-QLCNCN
|
|
19949
|
Ứng dụng khoa học công nghệ tổ chức sản xuất chế biến và tiêu thụ chè Shan tuyết tại Bằng Phúc huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn
/
TS. Lưu Ngọc Quyến (Chủ nhiệm),
TS. Lưu Ngọc Quyến; TS. Nguyễn Ngọc Bình; KS. Phí Văn Mẫn; KS. Nguyễn Trung Hiếu; KS. Dương Đình Tân; Triệu Văn Sỹ.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 4.2017.05.
- Viện KHKT nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
01/2017 - 06/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: sản xuất chè VietGAP, Shan tuyết Bằng Phúc; HTX Hồng Hà; tiêu chí chất lượng; sản xuất chè theo hướng hữu cơ.
Ký hiệu kho : 11/2019 Quyển số 01-STD-QLCNCN
|
|
19950
|
đề tài Nghiên cứu phát triển cây rau Bò khai tại xã Ân Tình huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn
/
ThS Phạm Ngọc Thịnh (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Ngọc Thịnh, KS. Hoàng Thị Thu Nguyệt, TS. Nguyễn Chí Hiểu, KS. Hoàng Văn Thanh, KS. Lâm Đức Hải, KS. Trương Văn Pha, KS. Nông Văn Thảo.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 4.2015.07.
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn.,
10/2015 - 04/2018.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: rau Bò Khai; đất sau nương rẫy; rừng thứ sinh; rừng đang phục hồi; phân hữu cơ vi sinh.
Ký hiệu kho : 04/2019 Quyển số 01-STD-QLCNCN
|
|
19951
|
dự án Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất rau tại thành phố Bắc Kạn
/
GS.TS Trần Khắc Thi (Chủ nhiệm),
GS.TS. Trần Khắc Thi; Ths. Bùi Thị Trâm Anh; TS. Ngô Hồng Bình; TS. Tô Thị Thu Hà; KS. Nghiêm Hoàng Anh; KS. Ngô Hồng Quang; Ths. Nguyễn Thu Hiền; KS. Phan Thị Thu.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu và PT công nghệ Nông lâm nghiệp Thành Tây.,
11/2016 - 10/2018.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: công nghệ cao; rau an toàn; mái che; nước sạch; vòm thấp; vòm cao; cà chua; su hào; xà lách; rau cải; dưa lưới.
Ký hiệu kho : 08/2019 Quyển số 01-STD-QLCNCN
|
|
19952
|
Xây dựng mô hình sản xuất quýt bền vững theo hướng VietGAP
/
TS. Nguyễn văn Dũng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Dũng; KS. Ngô Hồng Quang; ThS. Đoàn Đức Hoàng; ThS. Hoàng Thị Tuyết Mai; ThS. Đỗ Thị Thu Hằng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 4.2016.03.
- Viện nghiên cứu Rau quả trung ương,
08/2016 - 08/2018.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: quýt Bắc Kạn; bảo quản quýt theo VietGAP; quả sau thu hoạch; quả trên cây; dung dịch gel Nano bạc; bán đại trà
Ký hiệu kho : 10/2019 Quyển số 01-STD-QLCNCN
|
|
19953
|
Đề tài Nghiên cứu thử nghiệm một số cây trồng trên đất sau trồng Cam quýt và cải tạo vườn quả kém chất lượng tại xã Quang Thuận huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn
/
NCS.ThS Đỗ Thị Thử (Chủ nhiệm),
Thạc sỹ: Đỗ Xuân Việt; PGS.TS: Đào Thanh Vân; NCS.ThS: Đỗ Thị Thử; Cử nhân: Đinh Thị Quế; Cử nhân: Lâm Ngọc Kiều Oanh; Kỹ sư: Đặng Thị Huyền; Kỹ sư: Ngọc Thị Phùng; Kỹ sư: Phạm Hồng Quyến
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 4.2013.02.
- Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm tỉnh Bắc Kạn.,
01/2013 - 12/2015.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: quýt Quang Thuận; đồi cao; đồi thấp; tuổi thọ; năng suất; chất lượng; xói mòn; độ ẩm
Ký hiệu kho : 02/2019 Quyển số 02-STD-QLCNCN
|
|
19954
|
đề tài Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số giống thuốc lá tại tỉnh Bắc Kạn
/
TS. Vũ Thị Bản (Chủ nhiệm),
TS. Vũ Thị Bản,KS. Nguyễn Trọng Khải, KS. Nông Văn Kiểm, CN. Nguyễn Trọng Hiếu, cán bộ kỹ thuật Lê Đăng Thao.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 4.2014.04..
- Công ty cổ phần Hoàng Liên Sơn.,
01/2014 - 12/2016.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: GL7; C9-1; TMV; lá sấy; cấp I+II; vàng đẹp
Ký hiệu kho : 03/2019 Quyển số 01-STD-QLCNCN
|
|
19955
|
Phát triển sản xuất giống lúa nếp Khẩu Nua Lếch Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn
/
TS. Lưu Ngọc Quyến (Chủ nhiệm),
TS. Lưu Ngọc Quyến; ThS. Hà Mạnh Phong; CN. Trần Thị Như Ngọc; ThS. Nguyễn Văn Chinh; KS. Lưu Thị Thanh Huyền; KS. Phạm Thị Xuyên; Vũ Thị Tuyết; Ngô Quang Trung.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện KHKT nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
01/2014 - 12/2015.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Khẩu Nua Lếch; nhãn hiệu tập thể
Ký hiệu kho : 02/Quyển số 01-STD-QLCN&CN
|
|
19956
|
Mô hình ứng dụng công nghệ trồng nho trong nhà lưới tại Quảng Bình
/
Lê Thị Thanh Thủy (Chủ nhiệm),
Hà Phương Linh; Trần Phi Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: 10/2021.
- ,
08/2020 - 10/2021.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cây ăn quả; cây nho
Ký hiệu kho : 10/2021-QLKHCN-CS
|
|
19957
|
Nghiên cứu các giải pháp phát triển sản xuất rau an toàn bền vững trên địa bàn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
/
ThS. Lê Ngọc Minh (Chủ nhiệm),
THS. Đức Minh Nhuệ; KS. Nguyễn Thị Nhật; KS. Đào Thị Khuyên; KS> Nguyễn Thị Mai Hương; KS. Nguyễn Thái Ngọc; KS. Lò Thị Chăn; Trần Thanh Hưng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm khuyến nông - Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Điên Biên,
07/2018 - 06/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: sản xuất Rau an toàn bền vững; Nghiên cứu các giải pháp phá triển; Trên địa bàn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên;
Ký hiệu kho : DBN-2020-004
|
|
19958
|
Thực trạng và giải pháp phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
/
Hồ Thủy Tiên (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Tài chính – Marketing,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
|
|
19959
|
Xây dựng và đánh giá hiệu quả mô hình quản lý sử dụng kháng sinh tại một số Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh thuộc Sở Y tế Khánh Hòa
/
Dương Nữ Tường Vi (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: kháng sinh; bệnh viện
|
|
19960
|
Xây dựng phần mềm hỗ trợ công tác huấn luyện săn ngầm cho Vùng 2 Hải quân
/
ThS. Trần Trọng Việt (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Khắc Điệp
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 02-2018/CT.
- Viện Công nghệ Thông tin,
01/2011 - 01/2015.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: hải quân;
Ký hiệu kho : 02-2018/CT
|