|
|
STT |
Nhan đề |
|
|
21
|
Nghiên cứu phát triển vật liệu phủ vi sinh (Biomimetic) bảo vệ bê tông cho hệ thống cống thu gom nước thải tại Việt Nam
/
GS.TS. Nguyễn Văn Tuấn (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Công Thắng; GS.TS. Trần Thị Việt Nga; PGS.TS. Đinh Thúy Hằng; TS. Phùng Thị Mai Phương; TS. Nguyễn Đăng Khoa; PGS.TS. Lê Trung Thành; PGS.TS. Nguyễn Hùng Phong; TS. Đỗ Thị Thanh Hà; TS. Lê Mạnh Cường; TS. Nguyễn Tiến Dũng; ThS. Phùng Trọng Quyền; ThS. Vũ Văn Linh; TS. Cù Việt Hưng; TS. Lê Việt Hùng; TS. Nguyễn Thị Hải; TS. Dương Thu Hằng; TS. Đỗ Hồng Anh; TS. Phạm Duy Đông; ThS. Nguyễn Thúy Liên; TS. Phạm Sỹ Đồng; TS. Hoàng Tuấn Nghĩa; KS. Nguyễn Thế Việt; ThS. Nguyễn Thị Mỹ Lệ; KS. Vũ Thị Bình Minh; KS. Trần Văn Kiên; TS. Lưu Văn Sáng; ThS. Nguyễn Văn Bính; KS. Phạm Thị Quỳnh Dao; CN. Nguyễn Thị Nguyệt; ThS. Phạm Văn Du
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT/KR/21/19.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
2/7/2021 - 1/7/2025. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Phát triển; Vật liệu; Vi sinh; Bảo vệ; Bê tông
Ký hiệu kho : 25559
|
|
|
22
|
Nghiên cứu đánh giá giá mức độ ô nhiễm bụi các bon đen ở Hà Nội và nguy cơ phơi nhiễm của người dân
/
PGS. TS. Trần Ngọc Quang (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Huệ, TS. Thái Khánh Phong, ThS. Trần Khánh Long, ThS. Nguyễn Văn Duy, KS. Mạc Văn Đạt
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2018.314.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
04/2019 - 04/2021. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bụi cacbon; Nông độ bụi; Môi trường; Khí hậu; Tác động
Ký hiệu kho : 20260
|
|
|
23
|
Nghiên cứu chế tạo và biến tính vật liệu In2O3 cấu trúc nano một chiều bằng phương pháp hóa nhằm ứng dụng trong cảm biến khí
/
TS. Phạm Văn Tòng (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Quang Thanh, ThS. Lưu Hoàng Minh, ThS. Nguyễn Thị Hạnh, ThS. Đỗ Thị Thu Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2018.07.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
01/12/2018 - 01/12/2021. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Vât liệu In2O3 biến tính; Vật liệu nano một chiều; Cảm biến khí; Phương pháp hóa
Ký hiệu kho : 24130
|
|
|
24
|
Nghiên cứu đánh giá giá mức độ ô nhiễm bụi các bon đen ở Hà Nội và nguy cơ phơi nhiễm của người dân
/
PGS. TS. Trần Ngọc Quang (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Huệ, TS. Thái Khánh Phong, ThS. Trần Khánh Long, ThS. Nguyễn Văn Duy, KS. Mạc Văn Đạt
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2018.314.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
01/04/2019 - 01/04/2021. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bụi cacbon; Nông độ bụi; Môi trường; Khí hậu; Tác động
Ký hiệu kho : 20260
|
|
|
25
|
Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc của Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Đức Lượng (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thị Hiếu, ThS. Bùi Quang Trung, ThS. Nguyễn Hoàng Hiệp, ThS. Vũ Việt Hà, ThS. Ứng Thị Thúy Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2017.301.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
01/08/2018 - 01/08/2021. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Viễn thám; Ô nhiễm bụi; Nồng độ bụi; Vệ tinh; Phơi nhiễm bụi
Ký hiệu kho : 20138
|
|
|
26
|
Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc của Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Đức Lượng (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thị Hiếu, ThS. Bùi Quang Trung, ThS. Nguyễn Hoàng Hiệp, ThS. Vũ Việt Hà, ThS. Ứng Thị Thúy Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2017.301.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
08/2018 - 08/2021. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Viễn thám; Ô nhiễm bụi; Nồng độ bụi; Vệ tinh; Phơi nhiễm bụi
Ký hiệu kho : 20138
|
|
|
27
|
Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc của Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Đức Lượng (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thị Hiếu, ThS. Bùi Quang Trung, ThS. Nguyễn Hoàng Hiệp, ThS. Vũ Việt Hà, ThS. Ứng Thị Thúy Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2017.301.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
01/08/2018 - 01/08/2021. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Viễn thám; Ô nhiễm bụi; Nồng độ bụi; Vệ tinh; Phơi nhiễm bụi
Ký hiệu kho : 20138
|
|
|
28
|
Nghiên cứu bổ sung hoàn thiện cơ chế chính sách tạo việc làm tại chỗ bền vững cho lao động nông thôn đóng góp tích cực vào xây dựng NTM giai đoạn 2021- 2030
/
PGS. TS. Trần Văn Hòe (Chủ nhiệm),
TS. Đỗ Văn Quang, TS. Lê Văn Chính, TS. Trương Đức Toàn, TS. Đỗ Văn Chính, PGS.TS. Hoàng Thanh Tùng, ThS. Nguyễn Văn Tiến, ThS. Nguyễn Văn Tốn, TS. Trần Công Thắng, TS. Bùi Tôn Hiến, ThS. Nguyễn Thị Hoàng Yến, TS. Nguyễn Hồng Minh, TS. Bùi Sỹ Tuấn, CN. Đặng Thị Tân Mai, TS.Triệu Đình Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 24/HĐ-KHCN-NTM.
- Trường Đại học Thủy lợi,
03/2020 - 06/2021. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nông thôn mới; Việc làm; Lao động nông thôn; Cơ chế; Chính sách
Ký hiệu kho : 20877
|
|
|
29
|
Ứng dụng công nghệ Nanoindentation trong đánh giá tính chất vật liệu của kết cấu chịu tải trọng động: Áp dụng cho mối hàn thép kết cấu và bê tông tính năng siêu cao
/
TS .Phạm Thái Hoàn (Chủ nhiệm),
TS. Thái Đức Kiên; GS. TS. Phan Quang Minh; TS. Nguyễn Việt Phương; TS. Ngô Trí Thường; ThS. Nguyễn Mạnh Hùng; ThS. Nguyễn Thị Thanh Tùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.01-2018.22.
- Trường Đại học Xây dựng,
12/2018 - 11/2020. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ Nanoindentation; Vật liệu; Kết cấu chịu tải trọng động; Thép kết cấu
Ký hiệu kho : 19356
|
|
|
30
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thuộc chi Mại liễu (Miliusa) thuộc họ Na (Annonaceae)
/
TS. Cao Thị Huệ (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thanh Hòa; TS. Nguyễn Văn Thanh; TS. Lục Quang Tấn; PGS.TS. Nguyễn Thị Lan Hương; ThS. Phạm Thị Hồng; ThS. Phạm Thanh Bình; CN. Kiều Thị Phương Linh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2019.17.
- Trường Đại học Thủy lợi,
09/2019 - 08/2023. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chi Mại liễu; Họ Na (Annonaceae); Thành phần hóa học; Hoạt tính sinh học; Phân lập; Cấu trúc
Ký hiệu kho : 22984
|
|
|
31
|
Nghiên cứu bổ sung hoàn thiện cơ chế chính sách tạo việc làm tại chỗ bền vững cho lao động nông thôn đóng góp tích cực vào xây dựng NTM giai đoạn 2021- 2030
/
PGS. TS. Trần Văn Hòe (Chủ nhiệm),
TS. Đỗ Văn Quang, TS. Lê Văn Chính, TS. Trương Đức Toàn, TS. Đỗ Văn Chính, PGS.TS. Hoàng Thanh Tùng, ThS. Nguyễn Văn Tiến, ThS. Nguyễn Văn Tốn, TS. Trần Công Thắng, TS. Bùi Tôn Hiến, ThS. Nguyễn Thị Hoàng Yến, TS. Nguyễn Hồng Minh, TS. Bùi Sỹ Tuấn, CN. Đặng Thị Tân Mai, TS.Triệu Đình Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 24/HĐ-KHCN-NTM.
- Trường Đại học Thủy lợi,
03/2020 - 06/2021. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nông thôn mới; Việc làm; Lao động nông thôn; Cơ chế; Chính sách
Ký hiệu kho : 20877
|
|
|
32
|
Phát triển các thuật toán học đa tạp ảnh và hàm khoảng cách cho nâng cao độ chính xác và tốc độ tra cứu ảnh
/
PGS. TS. Nguyễn Hữu Quỳnh (Chủ nhiệm),
TS. Đào Thị Thuý Quỳnh; PGS.TS. Nguyễn Đình Hân; TS. Nguyễn Văn Vinh; ThS. Cù Việt Dũng; ThS. Phương Văn Cảnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 102.01-2020.10.
- Trường Đại học Thủy lợi,
10/2020 - 10/2023. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thuật toán học; Đa tạp ảnh; Hàm khoảng cách; Độ chính xác; Tốc độ tra cứu ảnh
Ký hiệu kho : 23334
|
|
|
33
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình Làng nghề - Du lịch và Làng Di sản - Du lịch khu vực Đồng bằng sông Hồng nhằm góp phần phát triển kinh tế xã hội và xây dựng nông thôn mới
/
TS. Lê Quỳnh Chi (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phạm Hùng Cường, TS. Lê Nam Phong, ThS. Nguyễn Thu Hương, ThS. Phùng Thị Mỹ Hạnh, TS. Nguyễn Thu Hạnh, TS. Nguyễn Quang Minh, TS. Trần Xuân Hiếu, TS. Tống Ngọc Tú, TS. Nguyễn Thị Thu Phương, ThS. Nguyễn Ngọc Luân, ThS. Dương Quỳnh Nga, ThS. Đào Hải Nam, KTS. Lê Thành Vinh, TS. Hoàng Đạo Cương, TS. Nguyễn Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Bá Toàn, Nguyễn Thị Việt Anh, ThS. Phan Tiến Hậu, ThS. Lê Anh Vũ, ThS. Lý Quốc Sơn, ThS. Nguyễn Việt Tùng, ThS. Nguyễn Công Thiện, ThS. Nguyễn Hải Vân Hiền, ThS. Bùi Công Minh, ThS. Đào Quỳnh Anh, ThS. Trần Quốc Thái, CN. Nông Thị Chi
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 02/HĐ-KHCN-NTM (2018).
- Trường Đại học Xây dựng,
01/04/2018 - 01/09/2020. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Làng nghề; Làng di sản; Du lịch; Du lịch nông thôn; Du lịch làng nghề; Văn hóa truyền thống; Làng gốm Phù Lãng
Ký hiệu kho : 18649
|
|
|
34
|
Nghiên cứu thực nghiệm và mô phỏng ứng xử động đất của cột bê tông cốt thép cấu tạo theo tiêu chuẩn kháng chấn có lực dọc biến thiên
/
TS. Vũ Ngọc Sơn (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Tuấn Trung; TS. Hà Mạnh Hùng; ThS. Nguyễn Văn Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.01-2018.307.
- Trường Đại học xây dựng Hà Nội,
22/04/2019 - 22/04/2023. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bê tông cốt thép; Động đất; Mô phỏng; Ứng xử; Kháng chấn; Lực dọ biến thiên
Ký hiệu kho : 24157
|
|
|
35
|
Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc của Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Đức Lượng (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thị Hiếu, ThS. Bùi Quang Trung, ThS. Nguyễn Hoàng Hiệp, ThS. Vũ Việt Hà, ThS. Ứng Thị Thúy Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2017.301.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
01/08/2018 - 01/08/2021. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Viễn thám; Ô nhiễm bụi; Nồng độ bụi; Vệ tinh; Phơi nhiễm bụi
Ký hiệu kho : 20138
|
|
|
36
|
Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn và vùng lân cận
/
GS.TS. Nguyễn Quang Kim (Chủ nhiệm),
KS. Đỗ Văn Khiết, PGS.TS. Đỗ Cao Đàm, PGS.TS. Nguyễn Đăng Tính, ThS. Lê Xuân Bảo, ThS. Tô Quang Toản, PGS.TS. Nguyễn Cao Đơn, TS. Phạm Ngọc, TS. Lê Trung Thành, ThS. Triệu Ánh Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-G/38.
- Cơ sở 2 - Đại học Thủy lợi,
10/2011 - 10/2014. - 2017
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Kiểm soát; Ngập lụt; Hạ lưu; Sông Đồng Nai; Sông Sài Gòn
Ký hiệu kho : 12569
|
|
|
37
|
Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn và vùng lân cận
/
GS.TS. Nguyễn Quang Kim (Chủ nhiệm),
KS. Đỗ Văn Khiết, PGS.TS. Đỗ Cao Đàm, PGS.TS. Nguyễn Đăng Tính, ThS. Lê Xuân Bảo, ThS. Tô Quang Toản, PGS.TS. Nguyễn Cao Đơn, TS. Phạm Ngọc, TS. Lê Trung Thành, ThS. Triệu Ánh Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-G/38.
- Cơ sở 2 - Đại học Thủy lợi,
10/2011 - 10/2014. - 2016
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Kiểm soát; Ngập lụt; Hạ lưu; Sông Đồng Nai; Sông Sài Gòn
Ký hiệu kho : 12569
|
|
|
38
|
Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn và vùng lân cận
/
GS.TS. Nguyễn Quang Kim (Chủ nhiệm),
KS. Đỗ Văn Khiết, PGS.TS. Đỗ Cao Đàm, PGS.TS. Nguyễn Đăng Tính, ThS. Lê Xuân Bảo, ThS. Tô Quang Toản, PGS.TS. Nguyễn Cao Đơn, TS. Phạm Ngọc, TS. Lê Trung Thành, ThS. Triệu Ánh Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-G/38.
- Cơ sở 2 - Đại học Thủy lợi,
10/2011 - 10/2014. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Kiểm soát; Ngập lụt; Hạ lưu; Sông Đồng Nai; Sông Sài Gòn
Ký hiệu kho : 12569
|
|
|
39
|
Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn và vùng lân cận
/
GS.TS. Nguyễn Quang Kim (Chủ nhiệm),
KS. Đỗ Văn Khiết, PGS.TS. Đỗ Cao Đàm, PGS.TS. Nguyễn Đăng Tính, ThS. Lê Xuân Bảo, ThS. Tô Quang Toản, PGS.TS. Nguyễn Cao Đơn, TS. Phạm Ngọc, TS. Lê Trung Thành, ThS. Triệu Ánh Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-G/38.
- Cơ sở 2 - Đại học Thủy lợi,
10/2011 - 10/2014. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Kiểm soát; Ngập lụt; Hạ lưu; Sông Đồng Nai; Sông Sài Gòn
Ký hiệu kho : 12569
|
|
|
40
|
Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn và vùng lân cận
/
GS.TS. Nguyễn Quang Kim (Chủ nhiệm),
KS. Đỗ Văn Khiết, PGS.TS. Đỗ Cao Đàm, PGS.TS. Nguyễn Đăng Tính, ThS. Lê Xuân Bảo, ThS. Tô Quang Toản, PGS.TS. Nguyễn Cao Đơn, TS. Phạm Ngọc, TS. Lê Trung Thành, ThS. Triệu Ánh Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-G/38.
- Cơ sở 2 - Đại học Thủy lợi,
10/2011 - 10/2014. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Kiểm soát; Ngập lụt; Hạ lưu; Sông Đồng Nai; Sông Sài Gòn
Ký hiệu kho : 12569
|