|
|
STT |
Nhan đề |
|
|
20021
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận thực tiễn và đề xuất các tiêu chí xác định các khu vực đất chuyên trồng lúa nước cần phải bảo vệ nghiêm ngặt
/
Phạm Thị Minh Thuỷ, ThS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Hữu Thắng, KS; Nguyễn Thị Minh Hiền, TS; Lê Thị Thanh Xuân, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện CLCS TNMT,
2009 - 2010. - 2010 - 144 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đất chuyên trồng lúa nước; Đất nông nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8878
|
|
|
20022
|
Nghiên cứu cơ sở vật chất kỹ thuật ngành đường sắt trong các giai đoạn 1986-1990-2000
/
Lê Nghi, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Bộ GTVT, Viện Ktế QH GTVT,
- . - 1985 - 32 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vận tải đường sắt; Cơ sở vật chất kỹ thuật; Hiện trạng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 149
|
|
|
20023
|
Nghiên cứu cơ sở phương pháp luận về một số vấn đề cơ bản của quản lý chất lượng sản phẩm công nghiệp trên cơ sở tiêu chuẩn hóa
/
Hoàng Mạnh Tuấn, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
1981 - 1985. - 1985 - 236 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tiêu chuẩn hóa; Sản phẩm công nghiệp; Tiêu chuẩn; Phương pháp luận; Quản lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 346
|
|
|
20024
|
Nghiên cứu cơ sở vật chất kỹ thuật của ngành vận tải đường sông theo các giai đoạn 1986-1990-2000
/
Đỗ Ngọc Xuân, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Bộ GTVT, Viện Ktế QH GTVT,
- . - 1985 - 44 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vận tải sông; Quy hoạch; Cơ sở vật chất kỹ thuật; Hiện trạng; Vận tải đường sông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 151
|
|
|
20025
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận thực tiễn và đề xuất việc phân định phạm vi điều chỉnh của pháp luật phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường
/
Phan Tuấn Hùng, ThS (Chủ nhiệm),
Vũ Thu Hạnh, TS; Phạm Kim Long, CN; Trần Thị Thu Trang, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện CLCSTN và MT,
2009 - 2010. - 2012 - 134 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý nhà nước; Tài nguyên môi trường; Đa dạng sinh học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9343
|
|
|
20026
|
Nghiên cứu công nghệ cầu hoá gang chịu nhiệt nhằm nâng cao cơ tính của vật liệu
/
Phạm Thị Mai Phương, KS (Chủ nhiệm),
Phạm Thị Minh Phương, KS; Nguyễn Văn Tráng, KS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện luyện kim đen,
2012 - 2012. - 2012 - 44 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gang; Gang cầu; Công nghệ cầu hoá gang
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9699
|
|
|
20027
|
Nghiên cứu công nghệ chế biến bã thải photpho của nhà máy DAP Hải Phòng để sản xuất các vật liệu xây dựng
/
Nguyễn Hường Hảo, ThS (Chủ nhiệm),
Phạm Thế Trinh, PGS.TS; Mai Văn Tiến, TS; Lê Thị Thu Hà, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Hoá học công nghiệp Việt Nam,
2012 - 2012. - 2012 - 60 tr. + 35 tr. PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu xây dựng; Thạch cao; Phốt pho
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9583
|
|
|
20028
|
Nghiên cứu côn gnghệ sản xuất một số chế phẩm phục vụ nông nghiệp CuSO45H2O và ZnSO47H2O
/
Phạm Văn Long, TS. (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Hải Yến, KS.; Phạm Đức Anh, KS.
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Ttâm NCKT Đá quý và vàng,
2010 - 2010. - 2010 - 39tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thu hồi kim loại thải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8255
|
|
|
20029
|
Nghiên cứu côn gnghệ sản xuất vàng 14K 18K (vàng trắng vàng đỏ) phục vụ ngành công nghiệp trang sức Việt Nam
/
Phạm Văn Long, TS. (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Hải Yến, KS.; Phạm Đức Anh, KS.
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Ttâm NCKT Đá quý và vàng,
2010 - 2010. - 2010 - 50tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất vàng; Vàng trang sức
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8254
|
|
|
20030
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo bộ xử lý khí thải từ động cơ đốt dầu diezen bằng xúc tác nano
/
TS. Đỗ Thanh Hải (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Vũ Thị Thu Hà, GS.TSKH. Nguyễn Hữu Phú, ThS. Lê Thị Hồng Ngân, ThS. Phạm Hữu Tuyến, KS. Đỗ Mạnh Hùng, KS. Nguyễn Quang Minh, ThS. Phạm Thị Nam Bình, NCS. Nguyễn Minh Việt, PGS.TS. Lê Anh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04/HĐ-ĐT.12/CNMT.
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu,
- 2014. - 2014 - 219 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Công nghệ; Chế tạo; Xử lý; Khí thải; Động cơ đốt dầu; Dầu diezen; Xúc tác nano
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10575
|
|
|
20031
|
Nghiên cứu công nghệ chế phẩm vi sinh vật hỗn hợp dạng viên nén cho bạch đàn và thông trên các lập địa thoái hoá nghèo chất dinh dưỡng
/
Phạm Quang Thu, PGS.TS (Chủ nhiệm),
Trần Thanh Trăng, ThS; Đặng Như Quỳnh, ThS; Lê Thị Xuân, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
2006 - 2010. - 2011 - 76 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm vi sinh vật; Phân bón vi sinh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8865
|
|
|
20032
|
Nghiên cứu công nghệ chế biến nguyên liệu khoáng sericite Đắc Lắc
/
Nguyễn Huy Pháp, ThS. (Chủ nhiệm),
Dương Văn Sự, ThS.; Phạm Quỳnh Lương, ThS.; Bùi Thị Bảy, CN., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện công nghệ xạ hiếm,
2007 - 2009. - 2010 - 77tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tuyển khoáng; Sericite
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8179
|
|
|
20033
|
Nghiên cứu công nghệ chế biến khoáng chất tan vùng Phú Thọ làm nguyên liệu cho ngành sản xuất ceramic sơn dược phẩm và hoá mỹ phẩm
/
Ngô Kế Thế, PGS.TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Hạnh, TS; Nghiêm Xuân Thung, PGS.TS; Tô Thị Xuân Hằng, PGS.TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa Học Vật Liệu,
2010 - 2012. - 2013 - 267 tr. + 20 tr. PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tuyển khoáng; Tuyển quặng; Bột khoáng tan; Gốm; Dược phẩm; Mỹ phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9787
|
|
|
20034
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo bạc hai lớp trên cơ sở hợp kim CuZn6Sn6Pb3 nền thép 08s
/
Nguyễn Minh Đạt, ThS (Chủ nhiệm),
Hà Minh Hùng, PGS.TS; Nguyễn Văn Đức, ThS; Hà Mạnh Thành, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện KHCN Mỏ-Luyện kim,
2011 - 2011. - 2011 - 47 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bạc hai lớp; Bạc nhíp; Hợp kim đen
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9244
|
|
|
20035
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo phụ gia gia cường cho cao su từ trấu thay thế sản phẩm nhập ngoại
/
KS. Đỗ Mạnh Hùng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu,
- . - 2013 - 94 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phụ gia gia cường;Công nghệ chế tạo;Cao sau;Trấu;Nghiên cứu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10260
|
|
|
20036
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo kit chẩn đoán nhanh hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (PRRS) trên lợn
/
Nguyễn Thị Lan, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Hữu Nam, PGS.TS; Nguyễn Bá Hiên, TS; Phạm Văn Tự, TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội,
2009 - 2011. - 2011 - 142 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hội chứng rối loạn sinh sản hô hấp; Lợn; Gia súc; Hội chứng PRRS
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8980
|
|
|
20037
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo gang không nhiễm từ hệ Mn-Ni dùng trong môi trường từ tính mạnh
/
Nguyễn Hồng Phúc, KS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Hằng, ThS; Nguyễn Trí Thanh, KS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện luyện kim đen,
2011 - 2011. - 2011 - 33 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gang không nhiễm từ; Gang chống nhiễm từ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9131
|
|
|
20038
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo Montmorillonite Nanoclay
/
Thân Văn Liên, TS (Chủ nhiệm),
Cao Hùng Thái, TS.; Lê Bá Thuận, PGS.TS.; Trần Văn Sơn, KS., và những người khác.
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Công nghệ xạ hiếm - Viện NLNTVN,
2007 - 2008. - 2008 - 155tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sét hữu cơ; Sét nano; Montmorillonite; Nanoclay
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8845
|
|
|
20039
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo căn mẫu các loại kích thước 1 3 6 9
/
Nguyễn Thế Đạt, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường ĐHBK Hà Nội,
1981 - 1985. - 1985 - 67 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Căn Mẫu; Kích thước; Công nghệ; Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 438
|
|
|
20040
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo sơn chống hà trên cơ sở dầu vỏ hạt điều nhằm thay thế hàng nhập khẩu
/
Lê Thị Thu Hà, ThS. (Chủ nhiệm),
Phạm Thế Trinh, PGS.TS.; Mai Văn Tiến, TS.; Lê Hồng Bích, KS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam,
2010 - 2010. - 2010 - 92tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sơn chống hà; dầu vỏ hạt điều
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8341
|