|
|
STT |
Nhan đề |
|
|
20901
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tiên tiến của Hà Lan trong chọn tạo nhân giống và điều khiển ra hoa chi Lilium (lily loa kèn) ở Việt Nam
/
Trịnh Khắc QuangLê Thị Thu Hương, TS.ThS. (Chủ nhiệm),
Đặng Văn Đông, TS.; Nguyễn Thị Thanh Tuyền, KS.; Dương Văn Minh, KS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện NC Rau quả,
2008 - 2010. - 2010 - 172tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhân giống hoa; Hoa ly; Hoa loa kèn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8828
|
|
|
20902
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất kháng thể đơn dòng (Monoclono - Antibody) để chuẩn đoán nhanh bệnh virus trên tôm nuôi
/
Đinh Thương Vân, TS. (Chủ nhiệm),
Đinh Duy Kháng, PGS.TS.; Đỗ Thị Thảo, TS.; Hà Thị Thu, ThS.
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Công nghệ Sinh học,
2008 - 2010. - 2010 - 155tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi tôm; Bệnh đốm trắng; Bệnh nuôi tôm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8284
|
|
|
20903
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tận dụng bã thải từ sản xuất Agar phục vụ sản xuất thức ăn bổ sung chăn nuôi
/
Lê Hương Thuỷ, ThS (Chủ nhiệm),
Lê Thị Lan Anh, PGS,TS; Võ Hoài Bắc, TS; Vũ Thị Khâm, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Hải sản,
2008 - 2010. - 2011 - 176 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ sinh học; Công nghệ enzym; Agar; Thức ăn chăn nuôi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9330
|
|
|
20904
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thấm Nitơ plasma để thấm một số khuôn kim loại - Các chuyên đề
/
Hoàng Vĩnh Giang, ThS. (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Chương, TS.; Đào Quang Kế, PGS.TS.; Trần Trị Trác, KS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Công nghệ - Bộ Công thương,
2008 - 2010. - 2010
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thấm Nitơ plasma; Thấm khuôn kim loại
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8187-1
|
|
|
20905
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo dòng bố mẹ lúa lai 3 dòng kháng bệnh bạc lá
/
Phan Hữu Tôn, TS (Chủ nhiệm),
Tống Văn Hải, KS; Phan Thị Hiền, KS; Nguyễn Quốc Trung, CN; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội,
2008 - 2010. - 2012 - 109 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tạo giống lúa; Lúa kháng bệnh; Sinh học nông nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9238
|
|
|
20906
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thấm Nitơ plasma để thấm một số khuôn kim loại
/
Hoàng Vĩnh Giang, ThS. (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Chương, TS.; Đào Quang Kế, PGS.TS.; Trần Trị Trác, KS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Công nghệ - Bộ Công thương,
2008 - 2010. - 2010 - 151
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thấm Nitơ plasma; Thấm khuôn kim loại
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8187
|
|
|
20907
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trogn việc tạo dòng bố mẹ phục vụ cho chọn giống lúa lai siêu cao sản ở Việt Nam
/
Nguyễn Trí Hoàn, PGS.TS. (Chủ nhiệm),
Hồ Hữu Nhị, PGS.TS.; Phan Hữu Tôn, PGS.TS.; Nguyễn Văn Quyết, TS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện cây lương thực và cây thực phẩm,
2009 - 2010. - 2010 - 180tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhân giống lúa; Lúa lai; Lúa cao sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8469
|
|
|
20908
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo dòng bố mẹ lúa lai 3 dòng kháng bệnh bạc lá - Phụ lục
/
Phan Hữu Tôn, TS (Chủ nhiệm),
Tống Văn Hải, KS; Phan Thị Hiền, KS; Nguyễn Quốc Trung, CN; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội,
2008 - 2010. - 2012
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tạo giống lúa; Lúa kháng bệnh; Sinh học nông nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9238-1
|
|
|
20909
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tự động hóa trong quá trình giám sát và điều khiển hệ thống xử lý nước bằng bình lọc cao áp và khử trùng clo tại trạm sản xuất nước sạch phục vụ cho sinh hoạt
/
Nguyễn Văn Quý, ThS (Chủ nhiệm),
Trần Quốc Hoàn, ThS; Phạm Sơn Phúc, ThS; Nguyễn Minh Tú, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên,
2012 - 2012. - 2012 - 110 tr. + 20 tr. PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tự động hoá; Xử lý nước; Nước sinh hoạt; Bình lọc cao áp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9752
|
|
|
20910
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ truyền hình lai ghép băng rộng và quảng bá
/
Trần Nam Trung (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.01.11/11-15.
- Công ty TNHH Dịch vụ Truyền hình Viễn thông Việt Nam,
01/2012 - 12/2013. - 2013 - 131
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Ứng dụng; Công nghệ; Truyền hình; Lai ghép băng rộng; Quảng bá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10564
|
|
|
20911
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tinh sinh học trong việc Bảo tồn Quỹ gen vật nuôi Việt Nam
/
Võ Văn Sự, Ts. (Chủ nhiệm),
Trần Công Yên, KS.; Lê Thị Bình, KS.; Đào Thị Kim Dung, KS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Chăn nuôi,
2006 - 2010. - 2010 - 96tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tinh sinh học; Bảo tồn gen vật nuôi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8823
|
|
|
20912
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác tổng hợp kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận kiểm toán
/
Nguyễn Xuân Đồng, KS (Chủ nhiệm),
Trần Nhật Thành, ThS; Vũ Dương Phúc, CN; Phạm Thị Thu Hà, CN; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Kiểm toán Nhà nước,
2010 - 2011. - 2011 - 124 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: ứng dụng công nghệ thông tin; Kiểm toán
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9403
|
|
|
20913
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin để xây dựng và phát triển cơ sở dữ liệu Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
/
Nguyễn Gia Luyện, KS (Chủ nhiệm),
Trần Tuấn Hưng, CN; Nguyễn Thụy Khánh Quang, CN; Đào Thị Thanh Hảo, CN; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Tổng cục Thống kê,
2007 - 2008. - 2008 - 100 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở dữ liệu thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9502
|
|
|
20914
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ và thiết bị sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ kim loại màu quy mô làng nghề
/
Nguyễn Duy Kết, TS. (Chủ nhiệm),
Ninh Đức Hà, ; Nguyễn Đức Hùng, ; Đào Hồng Bách, , và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Hóa học - Vật liệu (Viện KH và CN Quân sự),
2009 - 2010. - 2010 - 179tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hàng thủ công mỹ nghệ; Làng nghề
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8769
|
|
|
20915
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi nang (Microencapsulation) để bao gói dầu gấc tinh chế đạt tiêu chuẩn thực phẩm
/
ThS. Trần Hải Đăng (Chủ nhiệm),
Tạ Thị Minh Ngọc, Hoàng Ngọc Anh, Nguyễn Như Thường, Nguyễn Minh Nhật, Tạ Doãnh Thành
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.07.TN04/11-15.
- Trường Đại học Nha Trang,
01/2012 - 12/2012. - 2013 - 53 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ vi nang;Dầu gấc tinh chế;Bao gói;Tiêu chuẩn thực phẩm;Nghiên cứu;Ứng dụng;Microencapsulation
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10225
|
|
|
20916
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh và enzym để chế biến phế liệu tôm thành các sản phẩm có giá trị gia tăng
/
Lê Thanh Hà, TS (Chủ nhiệm),
Đỗ Thị Yến, TS; Hồ Phú Hà, TS; Phí Quyết Tiến, TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường ĐHBK Hà Nội,
2009 - 2011. - 2011 - 200 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm sinh học; Phế liệu tôm; Công nghệ vi sinh; Công nghệ enzym
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9338
|
|
|
20917
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh và hệ thống thiết bị tiết kiệm năng lượng để xử lý nước thải sinh hoạt đô thị
/
Nguyễn Văn Cách, PGS.TS. (Chủ nhiệm),
Trần Liên Hà, PGS.TS.; Hoàng Đình Hòa, GS.TS.; Quản Lê Hà, PGS.TS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện CNSH và CNTP,
2009 - 2010. - 2010 - 221tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý nước thải sinh hoạt ; Công nghệ vi sinh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8712
|
|
|
20918
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý hoàn tất vải len 100 phần trăm
/
Lưu Văn Chinh, KS (Chủ nhiệm),
Phạm Văn Lượng, ThS; Trần Duy Lạc, ThS; Võ Thị Hồng Bình, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Dệt may - Tập đoàn Dệt may Việt Nam,
2011 - 2011. - 2011
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vải sợi len; Len lông cừu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9081
|
|
|
20919
|
Nghiên cứu ứng dụng enzyme tạo nanochitin để sản xuất Biosorbent sử dụng trong công nghệ dược
/
PGS.TS. Nguyễn Văn Thiết (Chủ nhiệm),
Nguyễn Xuân Thụ, Hoa Thị Hằng, Nguyễn Thị Kim Cúc, Phạm Việt Cường, Đỗ Trung Sỹ, Quách Thị Liên, Nguyễn Ngọc Phong
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 01/HĐ-ĐT.01.11/CNSHCB.
- Viện Công nghệ Sinh học,
01/2011 - 06/2013. - 2013 - 152
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nanochitin;Biosorbent;Enzyme;Công nghệ sinh học;Ứng dụng;Dược học;Công nghệ sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10295
|
|
|
20920
|
Nghiên cứu ứng dụng công trình đong đo lưu lượng và điều chỉnh mực nước trên hệ thống kênh tưới
/
Lê Duy Hoàn, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
- . - 1984 - 62 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kênh tưới; Cửa van; Mực nước; Đo lưu lượng; Công trình đo lưu lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 101
|