|
|
STT |
Nhan đề |
|
|
20921
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS phục vụ giám sát trạng thái sinh trưởng phát triển và dự báo năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng
/
Dương Văn Khảm, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Hồng Sơn, CN.; Nguyễn Hữu Quyền, KS.; Hoàng Thanh Tùng, Ths., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện KH KTTV và Môi trường,
2009 - 2011. - 2011 - 99tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Viễn thám; GIS; Trồng lúa; Sản xuất nông nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8837
|
|
|
20922
|
Nghiên cứu ứng dụng giá trị của đột biến gen Braf trong chẩn đoán ung thư tuyến giáp thể nhú
/
TS. Hoàng Quốc Trường (Chủ nhiệm),
TS. Lê Hữu Song, ThS. Ngô Minh Hạnh, KS. Trần Thị Thanh Huyền, KS. Trần Thị Thu Huyền, CN. Đào Thanh Quyên, KTV. Lê Đức Anh, CN. Nguyễn Việt Hà, CN. Đặng Thị Việt Anh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.10.TN.14/11-15.
- Bệnh viện Trung ương Quân đội 108,
- . - 2013 - 47 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ung thư tuyến giáp thể nhú;Đột biến gen;Gen Braf;Nghiên cứu;Ứng dụng;Chẩn đoán
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10108-1
|
|
|
20923
|
Nghiên cứu ứng dụng giá trị của đột biến gen Braf trong chẩn đoán ung thư tuyến giáp thể nhú
/
TS. Hoàng Quốc Trường (Chủ nhiệm),
TS. Lê Hữu Song, ThS. Ngô Minh Hạnh, KS. Trần Thị Thanh Huyền, KS. Trần Thị Thu Hiền, CN. Đào Thanh Quyên, KTV. Lê Đức Anh, CN. Nguyễn Việt Hà, CN. Đặng Thị Việt Anh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.10.TN.14/11-15.
- Bệnh viện Trung ương Quân đội 108,
- . - 2013 - 97
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ung thư tuyến giáp thể nhú;Đột biến gen;Gen Braf;Nghiên cứu;Ứng dụng;Chẩn đoán
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10108
|
|
|
20924
|
Nghiên cứu ứng dụng ghép tế bào gốc đồng loại điều trị bệnh suy tủy xương không rõ nguyên nhân
/
Nguyễn Anh Trí, GS.TS (Chủ nhiệm),
Bạch Quốc Khánh, ThS; Võ Thị Thanh Bình, ThS; Phạm Tuấn Dương, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Huyết học-Truyền máu TW,
2009 - 2012. - 2012 - 79 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bệnh suy tuỷ xương; Ghép tế bào gốc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9499
|
|
|
20925
|
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống mô hình thuỷ nhiệt động lực - sinh thái biển phục vụ nghiên cứu và quản lý tài nguyên biển vùng ven bờ Việt Nam
/
Vũ Duy Vĩnh, ThS (Chủ nhiệm),
Phạm Hải An, ThS; Nguyễn Thị Kim Anh, KS; Đỗ Trọng Bình, TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Tài Nguyên môi trường biển,
2010 - 2012. - 2013 - 145 tr. + 25 tr. PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tài nguyên thiên nhiên; Tài nguyên biển; Vùng ven bờ; Thuỷ động lực; Sinh thái biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9603
|
|
|
20926
|
Nghiên cứu ứng dụng giải pháp xử lý nền móng công trình thuỷ lợi trên vùng đất yếu đồng bằng sông Cửu Long bằng cột đất-xi măng khoan trộn sâu
/
Phùng Vĩnh An, ThS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS; Nguyễn Đình Hải, KS; Phan Trường Giang, TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học Thuỷ lợi Việt Nam,
2008 - 2010. - 2011 - 152 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý nền móng; Công trình thuỷ lợi; Công nghệ trộn sâu đất-ximăng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8901
|
|
|
20927
|
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thiết bị đồng bộ và quy trình vận hành trang trại nuôi cá lồng vùng biển mở
/
Như Văn Cẩn, TS. (Chủ nhiệm),
Chú Chí Thiết, CN.; Hoàng Văn Hợi, KS.; Đầu Thế Nhu, TS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện NC Nuôi trồng Thủy sản 1,
2007 - 2010. - 2010 - 107tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi cá lồng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8568
|
|
|
20928
|
Nghiên cứu ứng dụng giải pháp cấp nước hữu hiệu phục vụ sinh hoạt kết hợp sản xuất vùng di dân tái định cư hai huyện Phong Thổ và Sìn Hồ tỉnh Lai Châu
/
Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (Chủ nhiệm),
Quách Hoàng Hải, KS; Nguyễn Huy Vượng, KS; Ngô Anh Quân, TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Thuỷ công - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam,
2010 - 2012. - 2012 - 46 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vùng di dân; Vùng tái định cư; Cấp nước; Nước sinh hoạt; Thuỷ lợi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9544
|
|
|
20929
|
Nghiên cứu ứng dụng giải pháp truyền thông điệp trong thương mại điện tử
/
Nguyễn Hữu Tuấn, CN (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thanh Hưng, ThS; Nguyễn Mạnh Quyền, CN; Nguyễn Thúy Anh, CN; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Cục Thương mại điện tử và CNTT,
2010 - 2010. - 2010 - 59 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Truyền thông điệp; Thương mại điện tử
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8924
|
|
|
20930
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật chụp ảnh cắt lớp bằng tia X cho kiểm tra các chi tiết máy
/
Nguyễn Đức Minh, TS (Chủ nhiệm),
Lê Hồng Sơn, ThS; Nguyễn Danh Tiến, KS; Nguyễn Chí Cường, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp,
2009 - 2010. - 2010 - 69 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chụp ảnh cắt lớp; Tia X; Kiểm tra chi tiết máy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9069
|
|
|
20931
|
Nghiên cứu ứng dụng kiến trúc xanh cho nhà ở Việt Nam
/
Phạm Thúy Hiên, ThS.KTS. (Chủ nhiệm),
Lê Phong Lan, ThS.KTS.; Nguyễn Quốc Hoàng, ThS.KTS.; Nguyễn Hoàng Lĩnh, ThS.KTS., và những người khác.
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện KTQH Đô thị và Nông thôn,
2008 - 2011. - 2011
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kiến trúc xanh; Nhà ở
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8843
|
|
|
20932
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật chiếu xạ nhằm tạo các dòng cà chua chịu nhiệt cho năng suất cao từ nguồn nguyên liệu của Cuba và Việt Nam nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất
/
Đào Thị Thanh Bằng, ThS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Phương Đoài, ThS; Nguyễn Thị Hồng Nhung, ThS; Phạm Văn Hùng, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện di truyền nông nghiệp,
2008 - 2011. - 2011 - 145 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chiếu xạ; Cà chua
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8899
|
|
|
20933
|
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thiết bị đồng bộ và quy trình vận hành trang trại nuôi cá lồng vùng biển mở - Các chuyên đề
/
Như Văn Cẩn, TS. (Chủ nhiệm),
Chú Chí Thiết, CN.; Hoàng Văn Hợi, KS.; Đầu Thế Nhu, TS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện NC Nuôi trồng Thủy sản 1,
2007 - 2010. - 2010 - 107tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi cá lồng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8568-1
|
|
|
20934
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đồng vị phóng xạ môi trường để xác định tốc độ xói mòn trên quy mô lưu vực rộng ở vùng Tây Nguyên
/
TS. Phan Sơn Hải (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thanh Bình, CN. Nguyễn Minh Đạo, CN. Nguyễn Thị Hương Lan, Nguyễn Thị Mùi, CN. Lê Xuân Thắng, CN. Phan Quang Trung, TS. Trình Công Tư, ThS. Trần Tiến Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.04/12/VNCHN.
- Viện Nghiên cứu Hạt Nhân,
- 2014. - 2014 - 70 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Ứng dung; Kỹ thuật; Đồng vị phóng xạ; Môi trường; Xói mòn; Quy mô; Tây Nguyên
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10558
|
|
|
20935
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR đa mồi trong chẩn đoán một số mầm bệnh thường găp gây nhiễm khuẩn huyết
/
TS. Lê Hữu Song (Chủ nhiệm),
CN. Đào Thanh Quyên, TS. Ngô Tất Trung, KS. Trần Thị Thanh Huyền, KS. Trần Thị Thu Hiền, TS. Phan Quốc Hoàn, ThS. Nguyễn Thị Kim Phương, BS. Nguyễn Xuân Chính, BS. Vũ Viết Sáng, BS. Phạm Minh Long, BS. Nghiêm Xuân Hoàn, BS. Chu Xuân Anh, BS. Trịnh Văn Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC10.TN.12/11-15.
- Bệnh viện Trung ương Quân đội 108,
- . - 2013
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: PCR đa mồi;Nhiễm khuẩn huyết;Chẩn đoán;Mầm bệnh;Nghiên cứu;Ứng dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10106-1
|
|
|
20936
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật nuôi thương phẩm tôm hùm nước ngọt (Procambarus Clarkii) ở các tỉnh miền Bắc phục vụ phát triển vùng nguyên liệu xuất khẩu
/
Nguyễn Dương Dũng, TS. (Chủ nhiệm),
Đỗ Mạnh Đạt, KS.; Nguyễn Xuân Sức, ThS.; Trần Long Phượng, KS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Nuôi trồng thủy sản I,
2008 - 2010. - 2010 - 54tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi tôm hùm nước ngọt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8808
|
|
|
20937
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật LAMP xác định vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá tra
/
Nguyễn Thị Trung, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thanh Thuỷ, CN; Trương Nam Hải, PGS.TS; Đặng Thị Hoàng Oanh, TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện CNSH,
2009 - 2010. - 2011
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kỹ thuật LAMP; Bệnh gan; Bệnh thận mủ; Cá tra; Edwarsiella ictaluri; Bệnh cá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9296
|
|
|
20938
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR đa mồi trong chẩn đoán một số mầm bệnh thường găp gây nhiễm khuẩn huyết
/
TS. Lê Hữu Song (Chủ nhiệm),
CN. Đào Thanh Quyên, TS. Ngô Tất Trung, KS. Trần Thị Thanh Huyền, KS. Trần Thị Thu Hiền, TS. Phan Quốc Hoàn, ThS. Nguyễn Thị Kim Phương, BS. Nguyễn Xuân Chính, BS. Vũ Viết Sáng, BS. Phạm Minh Long, BS. Nghiêm Xuân Hoàn, BS. Chu Xuân Anh, BS. Trịnh Văn Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.10.TN.12/11-15.
- Bệnh viện Trung ương Quân đội 108,
- . - 2013 - 61 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: PCR đa mồi;Nhiễm khuẩn huyết;Chẩn đoán;Mầm bệnh;Nghiên cứu;Ứng dụng;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10106
|
|
|
20939
|
Nghiên cứu ứng dụng laser diode công suất cao để thiết kế chế tạo các thiết bị điều trị và giải phẫu trong y tế
/
Thái Quang Tùng, CN (Chủ nhiệm),
Trần Ngọc Liêm, TS; Trần Thị Vân Anh, TS; Lê Thị Kim Dung, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trung Tâm Công Nghệ Laser,
2007 - 2009. - 2009 - 215 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị y tế; Nội soi; Laser
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9573
|
|
|
20940
|
Nghiên cứu ứng dụng laser diode công suất cao để thiết kế chế tạo các thiết bị điều trị và giải phẫu trong y tế - Chuyên đề
/
Thái Quang Tùng, CN (Chủ nhiệm),
Trần Ngọc Liêm, TS; Trần Thị Vân Anh, TS; Lê Thị Kim Dung, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trung Tâm Công Nghệ Laser,
2007 - 2009. - 2009
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị y tế; Nội soi; Laser
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9573-1
|