|
STT |
Nhan đề |
|
21441
|
Sản xuất thử các giống cà phê vối chín muộn TR14 TR15 chất lượng cao tại các tỉnh Tây Nguyên
/
ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai (Chủ nhiệm),
KS. Nông Khánh Nương; ThS. Đinh Thị Tiếu Oanh; ThS. Nguyễn Đình Thoảng; ThS. Lê Văn Phi; ThS. Lê Văn Bốn; ThS. Lại Thị Phúc; ThS. Vũ Thị Danh; TS. Hoàng Quốc Trung; KS. Trần Hoàng Ân; ThS. Đào Hữu Hiền; KS. Trần Thị Bích Ngọc; KTV. Hạ Thục Huyền; KS. Nguyễn Chí Phúc
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220630-0006.
- Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên,
01/01/2017 - 01/12/2021. - 2022 - 124 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhân giống vô tính; Cà phê vối; Sinh trưởng; Phát triển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20920
|
|
21442
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp ứng dụng mô hình kinh tế chia sẻ vào hoạt động của HTX trong sản xuất nông nghiệp
/
PGS. TS. Đỗ Minh Cương (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Mạnh Cường; PGS.TS. Dương Thị Liễu; TS. Lê Mai Nhất; TS. Đỗ Hữu Hải; ThS. Nguyễn Thị Thủy; ThS. Trần Thị Ngọc Thủy; ThS. Phạm Thị Hoa Sinh; ThS. Lê Thị Hường; ThS. Phạm Văn Hiệp; CN. Hoàng Văn Long; ThS. Nguyễn Thị Tuyết; ThS. Nguyễn Thị Nghĩa; ThS. Quách Thị Ngọc Hà; CN. Trần Văn Toản
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Hợp đồng số 20/HĐ-KHCN-NTM ngày 26/02/2021.
- Viện Phát triển kinh tế hợp tác,
01/10/2020 - 01/11/2021. - 2021 - 173 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế chia sẻ; Hợp tác xã; Sản xuất nông nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20914
|
|
21443
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả triển khai thực hiện chính sách hiến ghép mô tạng ở Việt Nam hiện nay
/
ThS. Nguyễn Hoàng Phúc (Chủ nhiệm),
GS.TS. Trịnh Hồng Sơn; TS. Trần Quốc Hùng; TS. Nguyễn Huy Quang; PGS.TS. Hồ Viết Hạnh; ThS. Trần Thị Thu Nguyệt; ThS. Vương Thị Lệ Nghi; TS. Phan Hồng Vân; ThS. Nguyễn Tiến Dũng; ThS. Nguyễn Tiến Thành
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220628-0001.
- Trung tâm điều phối Quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người,
01/08/2019 - 01/08/2021. - 2022 - 163 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chính sách; Hiến ghép mô tạng; Trung tâm Điều phối Quốc Gia về ghép bộ phận cơ thể người
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20921
|
|
21444
|
Đổi mới nâng cao chất lượng công tác thi đua khen thưởng ngành lao động - thương binh và xã hội
/
TS. Bùi Sỹ Tuấn (Chủ nhiệm),
ThS. Trương Tất Ga; CN. Nguyễn Anh Tuấn; CN. Vũ Thị Hoàn; ThS. Nguyễn Thành Nam; ThS. Nguyễn Hữu Long; ThS. Nguyễn Thị Thủy; CN. Trần Hải Hà; CN. Phạm Khánh Linh; CN. Đặng Minh Tâm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: CB2021-14.
- Văn phòng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội,
01/01/2021 - 01/03/2022. - 2022 - 158 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thi đua; Khen thưởng; Đánh giá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20918
|
|
21445
|
Phát triển du lịch cộng đồng ở các tỉnh duyên hải Miền Trung
/
PGS. TS. Lê Văn Đính (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Minh An; PGS.TS. Bùi Quang Bình; ThS. Trương Thị Hồng Hạnh; ThS. Nguyễn Văn Phúc; ThS. Trần Quý Tấn; Đặng Đông Hà; Võ Thị Phương Ly; TS. Võ Văn Lợi; ThS. Bùi Thị Kim Quyên; Trần Thị Minh An
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: B.20-10.
- Học viện chính trị khu vực III,
01/01/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 207 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Du lịch cộng đồng; Hiệu quả; Duyên hải miền Trung
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20922
|
|
21446
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng dự thảo Thông tư hướng dẫn xây dựng thẩm định và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy định tại Nghị định số 78/2018/NĐ-CP của Chính phủ
/
ThS. Lê Xuân Trường (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Văn Khôi; ThS. Đỗ Hồng Giang; ThS. Nghiêm Thanh Hải; ThS. Hoàng Thị Thúy Hồng; CN. Trần Duy Tài; KS. Đỗ Thị Tuyết; ThS. Lăng Thị Diệu Linh; KS. Vũ Thị Hồng Hạnh; KS. Trần Đức Thái
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220627-0005.
- Vụ Tiêu chuẩn,
01/01/2019 - 01/12/2019. - 2019 - 36 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy chuẩn kỹ thuật; Quy chuẩn Việt Nam; Tiêu chuẩn quốc tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20924
|
|
21447
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng dự thảo Thông tư hướng dẫn xây dựng áp dụng tiêu chuẩn phù hợp với quy định tại Nghị định số 78/2018/NĐ-CP của Chính phủ
/
ThS. Nguyễn Văn Khôi (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Thị Phương Thảo; ThS. Trịnh Minh Tùng; CN. Vũ Văn Dương; CN. Phùng Quang Minh; ThS. Hoàng Thị Thúy Hồng; CN. Trần Duy Tài; ThS. Lăng Thị Diệu Linh; KS. Đỗ Thị Tuyết
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220627-0004.
- Vụ Tiêu chuẩn,
01/01/2019 - 01/12/2019. - 2019 - 46 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghị định số 78/2018/NĐ-CP; Quản lý nhà nước; Sản xuất kinh doanh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20923
|
|
21448
|
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen giống lúa tẻ mèo Sơn La và tẻ đỏ Điện Biên
/
ThS. Phạm Văn Tính (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Phi Long; ThS. Nguyễn Anh Dũng; ThS. Nguyễn Văn Khởi; ThS. Lê Thu Hằng; ThS. Hoàng Thị Huệ; ThS. Hoàng Thị Thu Thủy; ThS. Nguyễn Hoài Thu; KS. Hoàng Văn Hiển; KS. Vũ Thị Thảo My
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG-2018/09.
- Viện cây lương thực và cây thực phẩm,
01/01/2018 - 01/12/2021. - 2022 - 126 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phát triển nguồn gen; Di truyền; Llúa tẻ mèo; Tẻ đỏ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20908
|
|
21449
|
Phát triển mô hình làng nông thuận thiên thích ứng với biến đổi khí hậu gắn với phát triển mỗi xã một sản phẩm và góp phần xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
/
TS. Bùi Lê Vinh (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Thanh Biển, ThS. Nguyễn Tuấn Cường, KS. Đỗ Thị Thu Hà, ThS. Triệu Hồng Lụa, TS. Nguyễn Thu Hà, TS. Nguyễn Văn Quân; TS. Đỗ Thị Đức Hạnh; PGS.TS. Nguyễn Đức Tùng; TS. Nguyễn Hải Núi; TS. Vũ Thị Thúy Hằng; PGS.TS. Đỗ Văn Nhạ; TS. Quyền Thị Lan Phương; ThS. Đoàn Thanh Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 30/HĐ-KHCN-NTM.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam,
01/01/2020 - 01/06/2021. - 2022 - 166 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình làng nông thuận thiên; Mỗi xã một sản phẩm; Thích ứng; Biến đổi khí hậu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20910
|
|
21450
|
Xây dựng mô hình sản xuất lúa nếp Quýt theo chuỗi giá trị tại huyện Đạ Teh Tỉnh Lâm đồng
/
ThS. Nguyễn Thị Tuyết Anh (Chủ nhiệm),
KS. Lê Thanh Hải; KS. Lê Mậu Tuấn; KS. Tạ Thị Tâm; CN. Phạm Xuân Tiện; KS. Ngô Thị Nga; KS. Trương Văn Khanh; CN. Nguyễn Huy Toàn; CN. Trần Thị Thuỳ Trang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 14/HĐ- KHCN- NTM.
- Công ty cổ phần đầu tư phát triển Xanh Việt Nam,
01/01/2020 - 01/07/2021. - 2021 - 108 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lúa nếp Quýt; Sản xuất; Thâm canh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20911
|
|
21451
|
Xây dựng và phát triển hợp tác xã sản xuất cung ứng lúa giống chất lượng góp phần xây dựng nông thôn mới huyện Thoại Sơn tỉnh An Giang
/
KS. Phan Thành Tâm (Chủ nhiệm),
KS. Trần Thị Mỹ Phượng; Th.S. Phan Phi Hùng; Th.S. Lữ Thị Kim Dung; KS. Lê Ngọc Linh; Th.S. Phạm Thái Bình; KS. Đặng Thị Vân Anh; Th.S. Nguyễn Phước Thành; PGS. TS. Huỳnh Quang Tín; CN. Đỗ Văn Sang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 16/HĐ-KHCN-NTM.
- Trung tâm Khuyến nông An Giang,
01/01/2020 - 01/06/2021. - 2021 - 72 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất; Cung ứng; Lúa giống
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20878
|
|
21452
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng làng thông minh xã kết nối góp phần hiện đại hóa nông thôn
/
PGS. TS. Hoàng Hữu Hạnh (Chủ nhiệm),
KS. Lê Anh Hoàng; KS. Nguyễn Đình Tĩnh; PGS. TS. Phạm Quang Hà; ThS. Lê Trọng Hải; TS. Trần Đại Nghĩa; TS. Võ Tá Hoàng; KS. Nguyễn Hoàng Ân; ThS. Lê Anh Tuấn; KS. Vũ Minh Toàn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 26/HĐ-KHCN-NTM.
- Hợp tác xã Nông nghiệp Số,
01/10/2020 - 01/11/2021. - 2022 - 201 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Làng thông minh; Xã kết nối; Tiêu chí; Nông thôn mới
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20919
|
|
21453
|
Xây dựng mô hình liên kết sản xuất sơ chế tiêu thụ sản phẩm từ một số cây dược liệu theo tiêu chuẩn GACP-WHO (Sa nhân Sâm cau Sả Hoắc hương Cát cánh) góp phần phát triển sinh kế và xây dựng nông thôn mới tại hai tỉnh vùng Tây Bắc
/
TS. Hoàng Thanh Lộc (Chủ nhiệm),
Đào Mạnh Cường; Trần Thị Phương; Lò Văn Nhất; Nguyễn Văn Thành; Cao Thị Luyến; Lò Thị Phượng; Nguyễn Thị Dung; Vũ Việt Dũng; Đỗ Mạnh Hùng; Phương Công Thắng; Trần Minh Thao; TS. Nghiêm Tiến Chung; ThS. Tạ Như Thục Anh; TS. Nguyễn Thị Phương; TS. Lương Thị Hoan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 08-HĐ-KHCN.
- Công ty TNHH giống Lâm nghiệp Tây Bắc,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2022 - 105 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sơ chế; Tiêu thụ; Cây dược liệu; Phát triển sinh kế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20912
|
|
21454
|
Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng mô hình phát triển chăn nuôi lợn đen bản địa tỉnh Lào Cai
/
KS. Vũ Kim Hải (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thị Hằng; CN. Nguyễn Thị Thu; CN. Hoàng Thị Loan; TS. Hồ Lam Sơn; TS. Nguyễn Văn Trung; TS. Trịnh Hồng Sơn; ThS. Nguyễn Ngọc Minh; TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung; ThS. Hoàng Đức Long
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03/2017 NTMN.TW.
- Công ty TNHH Anh Nguyên,
01/08/2017 - 01/07/2021. - 2021 - 62 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi lợn; Lợn đen bản địa; Phát triển bền vững; Lào Cai
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20913
|
|
21455
|
Nghiên cứu sửa đổi bổ sung bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình
/
ThS. Lê Văn Tuyên (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Phương Đông; ThS. Trương Công Hạnh; ThS. Nguyễn Thị Minh Hường; ThS. Lương Xuân Trường; ThS. Vũ Sơn Tùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.10/21.
- Cục Tần số vô tuyến điện,
01/02/2021 - 01/11/2021. - 2021 - 83 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ; Chuẩn hóa; Mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20907
|
|
21456
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng Đề án phòng ngừa và ứng phó đối với sự cố hạt nhân xuyên biên giới ảnh hưởng đến Việt Nam
/
ThS. Tào Xuân Khánh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Phương Thảo; ThS. Nguyễn Ninh Giang; ThS. Kiều Ngọc Dũng; TS. Dương Quốc Hùng; ThS. Đào Thế Hữu; ThS. Mã Văn Quang; ThS. Bùi Thị Thuỳ Anh; TS. Vương Thu Bắc; PGS.TS. Nguyễn Trung Tính; ThS. Nguyễn Hào Quang; TS. Nguyễn Thị Cẩm Hà; KS. Thân Quang Minh; CN. Phan Hữu Phát
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220624-0002.
- Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn bức xạ hạt nhân và ứng phó sự cố,
01/06/2019 - 01/12/2019. - 2020 - 123 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng phó; Phòng chống; Sự cố hạt nhân; Sự cố phóng xạ xuyên biên giới
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20915
|
|
21457
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm chuẩn hóa điện tử hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ thống nhất trong cả nước
/
ThS. Đỗ Thị Kiều Trang (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Tùng; Nguyễn Quang Lịch; Lê Thị Loan; Vũ Văn Phán; Tào Thành Nam; Phạm Thanh Trà; Nguyễn Mai Dương; Nguyễn Thị Huệ; Đinh Viết Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220624-0008.
- Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ,
01/06/2021 - 01/12/2021. - 2022 - 47 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế độ báo cáo; Bộ Khoa học và Công nghệ; Chuẩn hóa; Điện tử hóa; Quản lý nhà nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20906
|
|
21458
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng cơ chế ký quỹ môi trường đối với các dự án có tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm sự cố môi trường cao
/
ThS. Hoàng Thanh Nguyệt (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Phong; PGS.TS. Phùng Chí Sỹ; CN. Đinh Thị Minh Hương; ThS. Phạm Hương Trang; ThS. Trương Thị Ngọc Thảo; ThS. Nguyễn Thị Minh Thư; ThS. Lương Hoàng Tùng; ThS. Phạm Mai Duy Thông; TS. Bạch Long Giang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220628-0009.
- Cục Bảo vệ môi trường miền Nam,
01/07/2018 - 01/11/2021. - 2022 - 224 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ký quỹ môi trường; Ô nhiễm môi trường; Sự cố môi trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20909
|
|
21459
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn làm căn cứ để xây dựng mục tiêu nội dung sản phẩm dự kiến về việc phát triển và ứng dụng công nghệ vũ trụ phục vụ phát triển kinh tế và xã hội tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
/
TS. Võ Thị Lan Anh (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Đào Ngọc Chiến; ThS. Bùi Thị Liên Hương; ThS. Nguyễn Hoàng Long
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220517-0003.
- Văn phòng Bộ-Bộ Khoa học và Công nghệ,
01/11/2021 - 01/04/2022. - 2022 - 93 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ vũ trụ; Ứng dụng; Phát triển kinh tế - xã hội
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20890
|
|
21460
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển dân tộc thiểu số sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
/
TS. Võ Thị Minh Lệ (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Tám; PGS.TS. Bế Trung Anh; ThS. Vũ Tuyết Lan; TS. Nguyễn Bình Giang; PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh; ThS. Nguyễn Thị Hồng Nga; TS. Phạm Quang Linh; CN. Trần Thị Quỳnh Trang; ThS. Lê Hồng Thanh; TS. Nguyễn Văn Tạo; TS. Phạm Anh Tuấn; TS. Trần Thị Hà; ThS. Nguyễn Thanh Tùng; PGS.TS. Lê Hiếu Học; ThS. Nguyễn Thị Phương Mai
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.UBDT.03.19-21.
- Viện Dân tộc học,
01/05/2019 - 01/04/2021. - 2022 - 183 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dân tộc thiểu số; Đặc biệt khó khăn; Chính sách đặc thù; Hỗ trợ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20892
|