|
|
STT |
Nhan đề |
|
|
24381
|
Hỗ trợ Bộ Khoa học và Công nghệ Lào xây dựng Trung tâm Thử nghiệm không phá hủy và kỹ thuật hạt nhân
/
KS. Vũ Tiến Hà (Chủ nhiệm),
KS. Đào Duy Dũng, CN. Nguyễn Văn Duy, CN. Lê Đức Thịnh, ThS. Nguyễn Lê Sơn, ThS. Nguyễn Nhật Quang, ThS. Nguyễn Thế Mẫn, CN. Đặng Thị Thu Hồng, KS. Đinh Chí Hưng, TS. Nghiêm Xuân Khánh, KS. Trần Đăng Mạnh, ThS. Lương Thị Hồng, ThS. Nguyễn Tiến Phong, TS. Nguyễn Đức Thắng, KS. Đặng Thanh Dũng, KS. Nguyễn Đức Huyền, TS. Lê Quang Huy, ThS. Ngô Thị Mến, CN. Phùng Thị Thu Nga
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT.41.LA/18.
- Trung tâm Đánh giá không phá hủy (NDE),
01/10/2018 - 01/04/2022. - 2021 - 85 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kỹ thuật hạt nhân; Không phá hủy; Thử nghiệm; Công nghệ; Thiết kế; Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21001
|
|
|
24382
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình đào tạo kết hợp giữa trực tuyến và trực tiếp (Blended Learing) cho một số trường thuộc Bộ Công Thương
/
ThS. Nguyễn Trường Giang (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Hương Giang, TS. Phạm Thị Thu Hoài, TS. Nguyễn Hữu Quang, ThS. Vũ Thị Thu Huyền, ThS. Nguyễn Văn Hoà, ThS. Hoàng Thị Minh Lý, ThS. Trịnh Kiều Tuấn, ThS. Đỗ Tuấn Hạnh, ThS. Hoàng Anh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 033.2021.ĐT.BO/HĐKHCN.
- Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp,
01/04/2021 - 01/06/2022. - 2022 - 190 tr. + phụ luc
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đào tạo; Trực tiếp; Trực tuyến; Trường Đại học; Quy chế; Quy trình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20993
|
|
|
24383
|
Nghiên cứu thiết kế khái niệm lõi lò ADS công suất nhỏ sử dụng nhiên liệu thorium và nhiên liệu tái chế
/
TS. Vũ Thanh Mai (Chủ nhiệm),
ThS. Vi Hồ Phong, ThS. Bùi Thị Hồng, ThS. Bùi Thị Hoa
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG.20.20.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
01/04/2020 - 01/03/2022. - 2022 - 55 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lõi lò ADS; Công suất; Nhiên liệu thorium: Nhiêu liệu tái chế; Thiết kế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21004
|
|
|
24384
|
Vai trò của các loại hình nhà đầu tư khác nhau đối với doanh nghiệp niêm yết và đối với thị trường chứng khoán trong bối cảnh hội nhập
/
GS. TS. Võ Xuân Vinh (Chủ nhiệm),
ThS. Phan Đặng Bảo Anh, TS. Đặng Bửu Kiếm, TS. Lê Nhật Tân, TS. La Ngọc Giàu, ThS. Trần Thanh Thảo, ThS. Nguyễn Thanh Phúc, ThS. Võ Văn Phong, CN. Nguyễn Thị Hồng Xuân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.02-2019.333.
- Viện Nghiên cứu kinh doanh,
01/03/2020 - 01/03/2022. - 2022 - 110 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhà đầu tư; Doanh nghiệp; Thị trường chứng khoán; Niêm yết; Hội nhập
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20997
|
|
|
24385
|
Nghiên cứu đề xuất kế hoạch tổng thể phát triển cơ sở hạ tầng băng rộng phục vụ Chính phủ điện tử ở Việt Nam đến năm 2030
/
PGS. TS. Trần Minh Tuấn (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Văn Nghĩa, ThS. Trần Tuyết Anh, ThS. Dương Khánh Dương, ThS. Đặng Thị Hoa, ThS. Đào Thị Lan Anh, PGS.TS. Vũ Phi Tuyến, ThS. Nguyễn Thu Hằng, KS. Lê Ngọc Hà, KS. Lê Đức Hùng, ThS. Mai Thu Hằng, ThS. Đinh Hải Đăng, KS. Trần Như Hiền, ThS. Nguyễn Việt Hùng, ThS. Nguyễn Minh Vũ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT.54.KR/19.
- Viện Chiến lược thông tin và truyền thông,
01/08/2019 - 01/05/2022. - 2022 - 265 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chính phủ điện tử; Cơ sở hạ tầng; Cách mạng công nghiệp 4.0; Chỉ tiêu; Hiệu lực
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21005
|
|
|
24386
|
Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu rủi ro cho các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu vào thị trường Ấn Độ và các nước Tây Nam Á
/
PGS. TS. Ngô Xuân Bình (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Lê Thy Thương, TS. Lê Thị Hằng Nga, TS. Nguyễn Thị Ngọc, TS. Ngô Minh Đức, ThS. Trần Ngọc Diễm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.02-2018.300.
- Viện Nghiên cứu Ấn Độ và Tây Nam Á,
01/02/2019 - 01/12/2021. - 2021 - 365 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp; Rủi ro; Xuất khẩu; Hàng hóa; Thị trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21015
|
|
|
24387
|
Nghiên cứu đề xuất cơ chế chính sách và giải pháp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nội ngành cơ khí chế tạo theo hướng nâng cao giá trị gia tăng
/
TS. Vũ Quang Hùng (Chủ nhiệm),
GS.TS. Ngô Thắng Lợi, PGS.TS. Vũ Thành Hưởng, ThS. Đỗ Văn Long, KS. Tạ Đức Tuân, CN. Trần Minh Phương, KS. Nguyễn Đức Bảo, KS. Trần Ngọc Luân, CN. Lê Thị Thanh Hải, CN. Nguyễn Lan Hương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 160.2020.ĐT.BO/HĐKHCN.
- Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách Công Thương,
01/01/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 125 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cơ khí; Cơ cấu; Chuyển dịch; Chính sách; Chế tạo; Giá trị gia tăng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21007
|
|
|
24388
|
Nghiên cứu giải pháp phát triển nuôi trồng thuỷ sản tại các hồ chứa lớn theo hướng sản xuất hàng hoá hiệu quả và bền vững
/
TS. Nguyễn Thanh Tùng (Chủ nhiệm),
TS. Phan Thị Ngọc Diệp, ThS. Phạm Thị Thuỳ Linh, ThS. Phan Văn Tá, ThS. Nguyễn Ngọc Hân, TS. Lưu Thị Thảo, ThS. Đỗ Thị Huyền Trang, ThS. Đỗ Phương Linh, PGS.TS. Nguyễn Phú Hoà, ThS. Nguyễn Đức Bình, ThS. Nguyễn Trung Hiếu, KS. Lê Văn Diệu, ThS. Trần Văn Tam
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220714-0005.
- Viện Kinh tế và Quy hoạch thuỷ sản,
01/01/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 197 tr. + phụ luc
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi trồng thủy sản; Hồ chứa lớn; Hàng hóa; Sản xuất; Phát triển bền vững
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21006
|
|
|
24389
|
Nghiên cứu xây dựng Bộ Chỉ số đánh giá mức độ tác động của các dự án đầu tư phát triển đến hệ sinh thái rừng phục vụ công tác thẩm định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
/
ThS. Phan Thị Kim Oanh (Chủ nhiệm),
TS. Mai Thanh Dung, ThS. Vũ Thị Thanh Nga, TS. Lê Trịnh Hải, TS. Trần Ngọc Cường, TS. Nguyễn Sỹ Linh, TS. Nguyễn Hoàng Nam, TS. Đặng Trung Tú, ThS. Nguyễn Minh Khoa, CN. Trần Thu Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.04/16-20.
- Viện Chiến Lược, Chính Sách Tài Nguyên Và Môi Trường,
01/07/2018 - 01/12/2021. - 2022 - 215 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bộ chỉ số; Hệ sinh thái rừng; Thẩm định; Phê duyệt; Môi trường; Dự án; Đầu tư
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21002
|
|
|
24390
|
Nghiên cứu lựa chọn các giải pháp công nghệ và thực nghiệm đánh giá các tác nhân nâng cao hệ số thu hồi dầu cho đối tượng trầm tích lục nguyên của các mỏ dầu thuộc bể Cửu Long
/
ThS. Hoàng Long (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thanh Phương, TS. Đặng Thanh Tùng, TS. Nguyễn Thanh Tùng, ThS. Nguyễn Mạnh Hùng, TS. Bùi Việt Dũng, ThS. Nguyễn Ngọc Hoàn, TS. Nguyễn Thế Dũng, ThS. Bùi Thiều Sơn, KS. Cao Hữu Bình
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐLCN.26/19.
- Viện dầu khí Việt Nam,
01/03/2019 - 01/08/2021. - 2022 - 280 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Thu hồi dầu; Trầm tích lục nguyên; Mỏ dầu; Hệ số; Thực nghiệm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21012
|
|
|
24391
|
Di sản hóa và tạo dựng di sản ở Việt Nam
/
PGS. TS. Nguyễn Thị Hiền (Chủ nhiệm),
ThS. Phan Mạnh Dương, TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung, ThS. Nguyễn Thị Thu Hương, ThS. Nguyễn Phúc Anh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 699.01-2017.01.
- Viện văn hóa nghệ thuật quốc gia Việt Nam,
01/11/2017 - 01/06/2021. - 2022 - 465 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Di sản hóa; Văn hóa; Xã hội; Công trình; Nhận diện
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21009
|
|
|
24392
|
Sống đạo Islam và ảnh hưởng trong văn hóa Chăm tại An Giang
/
TS. Lê Đức Hạnh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Bình, ThS. Nguyễn Văn Quý, ThS. Trần Hữu Đồng, ThS. Nguyễn Mạnh Thắng, TS. Tạ Quốc Khánh, ThS. Hoàng Thị Phượng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Văn phòng - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam,
01/09/2020 - 01/02/2022. - 2022 - 177 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Văn hóa; Người Chăm; Sống đạo Islam; Yếu tố ảnh hưởng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20953
|
|
|
24393
|
Nghiên cứu giải pháp quy hoạch thiết kế hạ tầng kỹ thuật kiến trúc trường học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông
/
GS.TS. Doãn Minh Khôi (Chủ nhiệm),
ThS. Doãn Thanh Bình; PGS.TS. Nguyễn Quang Minh; TS. Phạm Thị Hải Hà; PGS.TS. Đặng Thị Thanh Huyền; TS. Nguyễn Việt Huy; ThS. Doãn Minh Thu; ThS. Nguyễn Hải Vân Hiền; TS. Dương Đức Tuấn; PGS.TS. Nguyễn Việt Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2022-52-0330/NS-KQNC.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
01/10/2018 - 01/11/2021. - 2021 - 385 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục phổ thông; Đổi mới giáo dục; Hạ tầng kỹ thuật; Trường học; Quy hoạch; Thiết kế; Xây dựng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20560
|
|
|
24394
|
Các loại rối lượng tử và các ứng dụng của chúng trong xử lý thông tin lượng tử
/
PGS. TS. Nguyễn Bá Ân (Chủ nhiệm),
ThS. Cao Thị Bích
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2019.313.
- Viện Toán học và Khoa học ứng dụng Thăng Long,
01/04/2020 - 01/04/2022. - 2022 - 98 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Rối lượng tử; Rối thông thường; Siêu rối; Rối tăng cường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21095
|
|
|
24395
|
Phá hủy của vật liệu 2 chiều
/
GS. TS. Lê Minh Quý (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thanh Lâm, TS. Nguyễn Hữu Tú
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.02-2020.09.
- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội,
01/10/2020 - 01/06/2022. - 2022 - 74 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu hai chiều; Mô phỏng nguyên tử; Cơ tính; Stillinger-Weber; nếp gấp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21094
|
|
|
24396
|
Các hiện tượng vật lý ngoài Mô hình chuẩn dựa theo dữ liệu thực nghiệm
/
PGS. TS. Nguyễn Thanh Phong (Chủ nhiệm),
TS. Trương Trọng Thúc, TS. Trần Đình Thám, TS. Đặng Trung Sĩ, ThS. Trịnh Thị Hồng, ThS. Trần Yến Mi, ThS. Lê Thị Thu Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2018.331.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
01/04/2019 - 01/04/2022. - 2022 - 127 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật lý Higgs; Khối lượng; Ma trận trộn quark
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21092
|
|
|
24397
|
Về phân loại của các đa tạp đại số
/
TS. Hoàng Lê Trường (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Thị Dung, TS. Trần Nguyên An, ThS. Đỗ Văn Kiên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101.04-2019.309.
- Viện Toán học,
01/04/2020 - 01/03/2022. - 2022 - 96 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đại số; Đa tạp; Phân loại; Mô đun
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21093
|
|
|
24398
|
Phương pháp số mô hình hóa vật liệu có nguồn gốc tự nhiên/nhân tạo và biến dạng dẻo phức tạp
/
PGS. TS. Nguyễn Trung Kiên (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Sỹ Tuân, TS. Nguyễn Văn Luật, KS. Nguyễn Mạnh Thành
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.02-2019.13.
- Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Công nghệ Xây dựng,
01/09/2019 - 01/07/2022. - 2022 - 87 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu; Cấu trúc; Nguồn gốc; Tự nhiên; Nhân tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21091
|
|
|
24399
|
Khả năng chống chịu thời tiết và khả năng trang sức của gỗ được biến tính bởi hợp chất nhựa thông-đồng/boron kích thước micro
/
TS. Nguyễn Thị Thanh Hiền (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt, GS.TS. Trần Văn Chứ, TS. Trịnh Hiền Mai, PGS.TS. Lê Xuân Phương, TS. Nguyễn Trọng Kiên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.99-2018.16.
- Trường Đại học Lâm nghiệp,
01/12/2018 - 01/12/2021. - 2022 - 128 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gỗ; Chống chịu thời tiết; Trang sức; Biến tính
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21090
|
|
|
24400
|
Nghiên cứu các yếu tố chính ảnh hưởng đến chất lượng nước nuôi trồng thủy sản vùng ven biển cửa Ba Lạt (sông Hồng)
/
TS. Lê Như Đa (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Lê Thị Phương Quỳnh, TS. Phùng Thị Xuân Bình, PGS.TS. Dương Thị Thủy, ThS. Nguyễn Trung Kiên, ThS. Hoàng Thị Thu Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Nafosted-Khoa học trái đất (105).
- Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên,
01/09/2019 - 01/06/2022. - 2022 - 152 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi trồng thủy sản; Ô nhiễm; Chất lượng nước; Giải pháp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21089
|