|
|
STT |
Nhan đề |
|
|
24401
|
Tỷ số H/V của sóng Rayleigh trong một số môi trường phức tạp
/
PGS. TS .Trần Thanh Tuấn (Chủ nhiệm),
TS. Đỗ Xuân Tùng, TS. Trương Thị Thùy Dung, TS. Nguyễn Thị Nga, ThS. Trần Ngọc Trung, ThS. Nguyễn Thị Thu, ThS. Nguyễn Văn Vĩnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.02-2019.06.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
01/09/2019 - 01/09/2022. - 2022 - 90 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tỷ số H/V; Sóng Rayleigh; Ứng suất; Tần số
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21088
|
|
|
24402
|
Thực trạng và giải pháp giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang
/
ThS. Nguyễn Mạnh Dũng (Chủ nhiệm),
ThS. Trương Văn Nam; ThS. Đỗ Văn Hùng; ThS. Hoàng Xuân Đẹp; ThS. Triệu Thị Tình; ThS. Mai Mạnh Hùng; TS. Nguyễn Tú Huy; CN. Tăng Bá Tuyên; ThS. Vương Đình Thắng; ThS. Phạm Văn Hải; ThS. Vi Khánh Hòa.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐTXH.HG - 01/2021.
- Văn phòng Tỉnh ủy Hà Giang,
01/05/2021 - 01/07/2022. - 2022 - 181
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thực trạng giảm nghèo; giải pháp giảm nghèo; giảm nghèo bền vững; giảm nghèo; nghèo bền vững; tỉnh Hà Giang.
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Chuyển giao công nghệ mới Ký hiệu kho : HSĐKTTKHCN-HG-2022
|
|
|
24403
|
Nghiên cứu cải tiến máy se chỉ
/
Cử nhân Nguyễn Thanh Vũ (Chủ nhiệm),
CN Nguyễn Thanh Vũ; ThS Ngô Thế Huy; ThS Ngô Quang Thanh; CN Võ Văn Thắng; Nguyễn Ngọc Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Mỏ Cày Bắc,
04/2018 - 09/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: cải tiến; máy; máy se chỉ; se chỉ; nghiên cứu; dừa; chỉ xơ dừa
Ký hiệu kho : BTE-122-2019
|
|
|
24404
|
Nghiên cứu bệnh viêm tử cung trên bò do vi khuẩn gây ra và xây dựng phác đồ điều trị tại tỉnh Bến Tre
/
KS Ngô Hoàng Khanh (Chủ nhiệm),
ThS. Ngô Hoàng Khanh; PGS. TS Nguyễn Trọng Ngữ; TS.Bùi Trường Thọ; TCTY. Nguyễn Văn Trung; TCTY. Huỳnh Phước Hoàng
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bến Tre,
11/2018 - 11/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: bệnh; viêm tử cung; bò; vi khuẩn; phác đồ; điều trị; phối giống
Ký hiệu kho : BTE-130-2020
|
|
|
24405
|
Nghiên cứu quy trình chăm sóc cây giống Bưởi da xanh và chôm chôm trong điều kiện hạn hán xâm nhập mặn
/
KS Trần Công Tín (Chủ nhiệm),
KS. Trần Công Tín; ThS. Đinh Tấn Thừa; KS. Nguyễn Văn Thạch; ThS. Hồ Vũ Linh Đan; ThS. Võ Minh Khoa
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trạm khuyến nông và Tư vấn dịch vụ Nông nghiệp khu vực Chợ Lách-Mỏ Cày Bắc,
03/2018 - 03/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: quy trình; chăm sóc; cây giống; bưởi da xanh; chôm chôm; hạn hán; mặn
Ký hiệu kho : BTE-144-2020
|
|
|
24406
|
Xây dựng mô hình thử nghiệm hạn chế rụng lá cây hoa giấy vào mùa mưa
/
KS Đinh Tấn Thừa (Chủ nhiệm),
KS. Đinh Tấn Thừa; KS. Trần Ngọc Nhan; KS. Nguyễn Huỳnh Thiên; KS. Nguyễn Chánh Bình; ThS. Đinh Cát Điềm
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trạm khuyến nông và Tư vấn dịch vụ Nông nghiệp khu vực Chợ Lách-Mỏ Cày Bắc,
10/2018 - 10/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: rụng lá; hoa giấy; mùa mưa; cây hoa; cây giống; hoa kiểng
Ký hiệu kho : BTE-132-2020
|
|
|
24407
|
Công nhận vườn đầu dòng xoài cát Hòa Lộc tại huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang
/
KS. Trần Văn Trọng (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thị Yến Oanh, ThS. Hồ Chí Dũng, ThS. Võ Thanh Hùng, ThS. Phan Văn Thành, CN. Nguyễn Thanh Nguyệt, KS. Phạm Ngọc Tiến, KS. Nguyễn Ngọc Thành, KS. Trần Mỹ Phượng, KS. Âu Thái Xuân
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: ĐTCS NN 07/21.
- Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Cái Bè,
01/06/2021 - 01/12/2023.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: vườn đầu dòng; xoài cát Hòa Lộc; xoài
|
|
|
24408
|
Phương thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
/
GS. TS. Đỗ Văn Đại (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Việt Dũng; PGS.TS. Ngô Quốc Chiến; TS. Nguyễn Thị Hoa; ThS. Trần Thanh Tâm; ThS. Trần Hoàng Tú Linh; ThS. Huỳnh Quang Thuận
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 505.01-2020.02.
- Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh,
01/06/2020 - 01/06/2022. - 2022 - 879 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giải quyết tranh; Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài; Doanh nghiệp; Hội nhập
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21135
|
|
|
24409
|
Ứng dụng mô hình điện mặt trời áp mái tại trụ sở các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Khánh Hòa
/
Lê Xuân Hải (Chủ nhiệm),
1) ThS. Lê Xuân Hải 2) ThS. Huỳnh Hữu Thái Lâm 3) ThS. Lê Tuấn Quang 4) ThS. Hoàng Xuân Đăng Cường 5) ThS. Phạm Thế Hiển 6) CN. Hoàng Dung 7) ThS.Nguyễn Chí Diễu 8) ThS. Lê Xuân Châu 9) KS. Lê Minh Hoàng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT-2021-202-ĐL.
- Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ Khánh Hòa,
01/10/2021 - 01/03/2023.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Điện mặt trời
|
|
|
24410
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiến đề xuất chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2030
/
TS. Tạ Doãn Trịnh (Chủ nhiệm),
TS. Tạ Bá Hưng, ThS. Phạm Đức Nghiệm, ThS. Lương Văn Thường, TS. Nguyễn Hữu Xuyên, GS. TS. Nguyễn Khắc Minh, ThS. Vũ Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Thị Phương Lan, PGS. TS. Nguyễn Minh Ngọc, TS. Đặng Thu Hương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: TTKHCN.ĐT.05-20.
- Văn phòng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ,
01/01/2020 - 01/12/2020. - 2022 - 258 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thị trường khoa học và công nghệ; Cơ sở lý luận; Phát triển thị trường; Chính sách
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21036
|
|
|
24411
|
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Ươi (Scaphium macropodum) tại một số tỉnh miền Trung và Tây Nguyên
/
ThS. Phạm Đình Sâm (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Thị Nhung, ThS. Hoàng Văn Thành, ThS. Hồ Trung Lương, TS. Đoàn Đình Tam, TS. Phạm Ngọc Thường, ThS. Nguyễn Đại; KS. Đào Như Vũ, ThS. Lê Tiến Hiệp, KS. Nguyễn Ngọc Hùng, ThS. Nguyễn Hữu Thịnh, ThS. Trần Hồng Vân, ThS. Hoàng Thanh Sơn, ThS. Dương Quang Trung, KS. Nguyễn Tiến Hưng, ThS. Nguyễn Thanh Sơn, ThS. Cao Văn Lạng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG – 2018/07.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
01/01/2018 - 01/12/2021. - 2022 - 148 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây ươi; Phát triển nguồn gen; Nhân giống; Chọn giống; Sơ chế; Bảo quản; Scaphium macropodum
Ký hiệu kho : 21039
|
|
|
24412
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám nhằm kiểm đếm giám sát nguồn nước các hồ thủy lợi thủy điện và giám sát hạn phục vụ sản xuất nông nghiệp tại các vùng khô hạn Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
/
ThS. Hà Thanh Lân (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Văn Tuấn, TS. Lương Ngọc Chung , TS. Lê Viết Sơn, ThS. Trần Thị Nhung, ThS. Nguyễn Xuân Phùng, ThS. Hoàng Tiến Thành, ThS. Đinh Xuân Hùng, ThS. Lê Thanh Hà, ThS. Vũ Phương Nam
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220801-0001.
- Viện quy hoạch thủy lợi,
01/01/2019 - 01/12/2021. - 2022 - 159 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ viễn thám; Nguồn nước; Hồ chứa thủy điện; Hồ thủy lợi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21037
|
|
|
24413
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học thực tiễn cho việc đề xuất các quy định về quản lý tài chính đối với các chương trình KH&CN trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020; nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia nhiệm vụ quỹ gen cấp quốc gia và các nhiệm vụ cấp quốc gia khác
/
CN. Mai Văn Hoa (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Khánh Vân, CN. Lê Tài Dũng, ThS. Lê Đình Hanh, CN. Đỗ Thị Hồng Vân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220722-0004.
- Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước,
01/11/2014 - 01/03/2016. - 2022 - 55 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý tài chính; Chương trình khoa học và công nghệ; Nhiệm vụ độc lập; Nhiệm vụ quỹ gen
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21029
|
|
|
24414
|
Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động chỉnh định và giám sát ổn định điện áp máy phát điện tàu thủy dựa trên giải thuật Mờ thích nghi tương tác trên nền Matlab
/
PGS. TS. Đặng Xuân Kiên (Chủ nhiệm),
CN. Trần Mai Hương, ThS. Thái Văn Nông, ThS. Trần Tiến Đạt, ThS. Đỗ Việt Dũng, TS. Tạ Văn Phương, ThS. Trần Ngọc Nhân, CN. Nguyễn Ngọc Anh, ThS. Phạm Thị Duyên Anh, ThS. Phan Thanh Minh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT203039.
- Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh,
01/01/2020 - 01/03/2021. - 2022 - 108 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy phát đồng bộ ba pha; Ổn định điện áp; Giải thuật mờ; Tàu thủy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21027
|
|
|
24415
|
Nghiên cứu tổng hợp hệ vật liệu hydroxit lớp kép (LDHs) nhằm xử lý và thu hồi phốt phát từ một số nguồn thải chứa phốt phát
/
TS. Phương Thảo (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Minh Việt, TS. Đặng Nhật Minh, ThS. Nguyễn Quang Minh, ThS. Nguyễn Thị Nhâm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG.20.10.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
01/04/2020 - 01/04/2022. - 2022 - 20 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu hydroxit lớp kép; Tổng hợp; Thu hồi; Xử lý; Nguồn thải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21024
|
|
|
24416
|
Nghiên cứu nhận thức và hành vi của nông dân miền núi phía Bắc đối với biến đổi khí hậu
/
TS. Trần Thị Thu Hương (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Tô Thế Nguyên, TS. Nguyễn Thị Lan Hương, TS. Nguyễn Hồng Chỉnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.01-2018.309.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam,
01/02/2019 - 01/02/2021. - 2022 - 37 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Biến đổi khí hậu; Nông dân; Nông nghiệp; Môi trường; Niềm tin; Nhận thức; Rủi ro
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21023
|
|
|
24417
|
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen và giống thuỷ sản khu vực miền Trung
/
TS. Nguyễn Văn Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Dương Thị Phượng, CN. Nguyễn Thị Thanh Hoa, TS. Phan Đinh Phúc, ThS. Nguyễn Thị Hương, ThS. Trần Thế Thanh Thi, KS. Phạm Thuỳ Linh, KS. Lê Văn Diệu, ThS. Phan Thị Lệ Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III,
01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 94 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản; Gen; Giống; Bảo tồn; Lưu giữ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20936
|
|
|
24418
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực thông tin thống kê khoa học và công nghệ
/
ThS. Võ Thị Thu Hà (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thị Thanh Mai, ThS. Vũ Thùy Trang, ThS. Nguyễn Lê Hằng, CN. Nguyễn Thị Nga, KS. Nguyễn Tuấn Hải, ThS. Nguyễn Mạnh Duy, CN. Nguyễn Thị Lan, CN. Tống Trần Lê Thành, ThS. Phạm Văn Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia,
01/01/2016 - 01/06/2017. - 2017 - 98 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khoa học và công nghệ; Cơ sở dữ liệu; Thông tin; Thống kê; Quản lý nhà nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20957
|
|
|
24419
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuyển nổi quặng kim loại màu kiểu thùng trụ tròn (Tankcell)
/
ThS. Trần Thị Hiến (Chủ nhiệm),
TS. Đào Duy Anh, ThS. Phạm Đức Phong, ThS. Nguyễn Xuân Thủy, ThS. Nguyễn Minh Đạt, KS. Hà Đăng Hùng, ThS. Trần Ngọc Anh, ThS. Nguyễn Bảo Linh, KS. Uông Quý Bách, KS. Nguyễn Quốc Chinh, ThS. Nguyễn Mạnh Thắng, ThS. Lai Thị Vân Quyên, ThS. Trần Văn Long, ThS. Vũ Thị Ngàn, TS. Đinh Thị Thu Hiên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐLCN.09/20.
- Viện khoa học và công nghệ mỏ - luyện kim,
01/03/2020 - 01/02/2022. - 2022 - 237 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy tuyển nổi; Kim loại màu; Thiết kế; Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20959
|
|
|
24420
|
Sản xuất thử giống khoai lang mới KTB4
/
TS. Phạm Văn Linh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Đức Anh, ThS. Phạm Thế Cường, ThS. Phạm Thị Trang, KS. Nguyễn Xuân Hoàng, ThS. Trần T. Quỳnh Nga, KS. Hoàng Thi Trang, ThS. Lê Thị Thanh Thủy, ThS. Trịnh Đức Toàn, CN. Nguyễn Nữ Thanh Linh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Bắc Trung Bộ,
01/01/2019 - 01/12/2021. - 2022 - 108 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Khoai lang KTB4; Giống khoai; Sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20937
|