|
STT |
Nhan đề |
|
24741
|
Nghiên cứu công nghệ thiết kế chế tạo thiết bị sản xuất bún dạng mini dùng gạo lứt trang bị cho các nhà hàng khách sạn trong và ngoài nước nhằm quảng bá thương hiệu ẩm thực Việt nam trên toàn thế giới
/
PGS. TS. Trần Doãn Sơn (Chủ nhiệm),
GS. TS. Lê Văn Việt Mẫn; Hồ Triết Hưng; PGS. TS. Trần Thị Thu Trà; TS. Tôn Nữ Minh Nguyệt; PGS. TS. Trần Anh Sơn; TS. Trần Nhật Khoa
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 09/2018/TN.
- Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh,
01/07/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 205 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất bún; Dạng mini; Gạo lứt; Công nghệ; Thiết kế; Chế tạo; Thương hiệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20088
|
|
24742
|
Sàng lọc peptide RHAU từ người bám chuyên biệt cấu trúc G-quadruplex song song và nghiên cứu tương tác giữa G-quadruplex và các ligand RHAU-peptide
/
TS. Đặng Thanh Dũng (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Đức Hoàng; GS. TS. Phan Anh Tuấn; PGS. TS. Phan Thị Phượng Trang; ThS. Trương Thị Tinh Tươm; CN. Phan Thị Thu Hạnh; ThS. Nguyễn Minh Trí; CN. Lê Đăng Lộc; CN. Nguyễn Ngọc Yến Nhi
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 108.02-2017.305.
- Trung tâm Khoa học và Công nghệ Sinh học,
01/08/2018 - 01/08/2021. - 2021 - 140 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sàng lọc peptide RHAU; Cấu trúc G-quadruplex; Ống nghiệm; Tế bào; Ligand RHAU-peptide; Y dược
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20092
|
|
24743
|
Nghiên cứu địa tầng - trầm tích và địa mạo Pliocen - Đệ tứ khu vực Tây Nam trũng sâu Biển Đông và kế cận
/
GS. TS. Đặng Văn Bát (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Lê Hải An; PGS. TS. Ngô Xuân Thành; GS. TS. Trần Nghi; TS. Đỗ Văn Nhuận; PGS. TS. Hoàng Văn Long; TS. Nguyễn Thị Minh Hồng; TS. Đinh Xuân Thành; TS. Tạ Quang Minh; PGS. TS. Nguyễn Văn Lập; TS. Nguyễn Hữu Hiệp; TS. Ngô Thị Kim Chi
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09/16-20.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
01/07/2018 - 01/12/2020. - 2021 - 355 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Địa tầng; Trầm tích; Địa mạo Pliocen; Thạch học; Vật chất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20087
|
|
24744
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình phương pháp đánh giá an toàn hệ thống hãm của đoàn tàu trong đường sắt đô thị tại Việt Nam
/
TS. Lê Công Thành (Chủ nhiệm),
TS. Trương Trọng Vương; TS. Lê Hoàng Anh; ThS. Nguyễn Phan Tùng; ThS. Trần Đức Độ; ThS. Bùi Thị Phương Thảo; ThS. Hoàng Hữu Chiến; CN. Trần Thị Tuyền; ThS. Vũ Thị Trường Giang; ThS. Hoàng Phúc Hưng; ThS. Đinh Văn Tuấn; ThS. Đoàn Thị Thu Trang; ThS. Nguyễn Văn Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT204071.
- Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải,
01/11/2020 - 01/10/2021. - 2021 - 148 tr. + phụ luc
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tàu; Hệ thống hãm; An toàn; Đường sắt đô thị; Thử nghiệm; Đánh giá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20098
|
|
24745
|
Hoạt động giáo dục ngôn ngữ ở vùng dân tộc thiểu số của Việt Nam
/
GS. TS. Nguyễn Đức Tồn (Chủ nhiệm),
TS. Vũ Thị Sao Chi; PGS. TS. Đoàn Thị Tâm; PGS. TS. Mai Xuân Huy; TS. Trần Phương Nguyên; ThS. Nguyễn Thi Thùy; ThS. Văn Tú Anh; ThS. Nguyễn Thị Phương; ThS. Đàm Thị Thúy; ThS. Nguyễn Thị Giang; ThS. Nguyễn Thị Uyên; TS. Nguyễn Minh Hoạt
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.XH - 08/18.
- Viện Ngôn Ngữ Học,
01/01/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 785 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngôn ngữ; Dân tộc thiểu số; Giáo dục; Chất lượng; Chính sách
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20091
|
|
24746
|
Hoạt động cầu phong triều cống Trung Quốc của Đại Việt giai đoạn 1600 - 1785
/
PGS. TS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Thanh Tùng; TS. Nguyễn Hữu Tâm; TS. Nguyễn Thị Kiều Trang; TS. Nguyễn Thu Hiền; TS. Nguyễn Kim Măng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 601.01-2019.01.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
01/05/2019 - 01/05/2021. - 2021 - 245 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khoa học xã hội và nhân văn; Tương đồng; Khác biệt; Cầu phong; Triều cống; Ngoại giao; Bản chất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20060
|
|
24747
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị đo xa sử dụng laser bơm bằng laser bán dẫn
/
TS. Nguyễn Văn Thương (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Anh Đức; ThS. Vũ Quốc Thủy; ThS. Tạ Trung Kiên; ThS. Mai Nguyệt Công; Trần Thu Trang; PGS. TS. Đinh Văn Trung; TS. Phạm Hồng Minh; TS. Dương Chí Dũng; TS. Phạm Văn Nguyên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐLCN.24/18.
- Viện Vật lý Kỹ thuật,
01/11/2018 - 01/10/2021. - 2021 - 140 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị đo xa; Laser; Bán dẫ; Thiết kế; Chế tạo; Quang điện tử
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20093
|
|
24748
|
Đánh giá nhu cầu khả năng tiếp nhận công nghệ và xây dựng mô hình điển hình về kết nối cung cầu của thị trường phát triển khoa học và công nghệ cho một số lĩnh vực sản xuất kinh doanh của khu vực kinh tế hợp tác hợp tác xã
/
TS. Lê Tuấn An (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Thị Khắc; ThS. Nguyễn Tiến Dũng; ThS. Đào Thị Ngân; ThS. Trịnh Anh Tuấn; TS. Nguyễn Thị Hòa; CN. Nguyễn Viết Gô; CN. Trần Thị Hiền; TS. Đinh Đức Minh; CN. Đoàn Thành Quân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2075.
- Trung tâm Tư vấn Khoa học Công nghệ và Môi trường miền Trung,
01/01/2020 - 01/06/2021. - 2021 - 145 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hợp tác xã; Tiểu thủ công nghiệp; Thị trường; Kinh doanh; Khoa học và công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20096
|
|
24749
|
Nghiên cứu đặc điểm kiến tạo và tác động của các hoạt động nhân sinh có khả năng làm thay đổi trường ứng suất kiến tạo liên quan với độ nguy hiểm động đất vùng biển từ Tuy Hòa tới Vũng Tàu
/
TS. Đỗ Văn Lĩnh (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Trọng Tấn; TS. Thái Anh Tuấn; ThS. Thái Quang; ThS. Nguyễn Lợi Lộc; ThS. Đinh Quốc Văn; ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy; TS. Nguyễn Xuân Huy; TS. Lê Văn Dũng; TS. Cao Đình Trọng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09/16-20.
- Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam,
01/06/2019 - 01/03/2021. - 2021 - 305 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Động đất; Nhân sinh; Kiến tạo; Trường ứng suất; Nguy hiểm; Vùng biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20095
|
|
24750
|
Nghiên cứu rà soát các tiêu chuẩn kỹ thuật phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước
/
ThS. Lê Nhật (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Công Anh; ThS. Nguyễn Hữu Hạnh; ThS. Trần Quốc Tuấn; KS. Vũ Cao Minh Đức; ThS. Lương Thị Kim Thanh; ThS. Nguyễn Văn Thuật; ThS. Phạm Văn Thịnh; ThS. Nguyễn Thị Hồng Thúy; ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang; CN. Trần Thị Minh Nguyệt
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.33/21.
- Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông,
01/02/2021 - 01/11/2021. - 2021 - 96 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ thông tin; Cơ quan nhà nước; Kỹ thuật; Tiểu chuẩn; Ứng dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20097
|
|
24751
|
Sinh thái học các loài muỗi cát ở vùng sâu vùng xa miền Bắc Việt Nam và nguy cơ lây truyền Leishmania sang người
/
GS. TS. Vũ Sinh Nam (Chủ nhiệm),
GS. TS. Vũ Sinh Nam; TS. Banuls Anne Laure; TS. Trần Vũ Phong; PGS. TS. Nguyễn Văn Châu; TS. Vũ Trọng Dược; CN. Ngô Khánh Phương; CN. Nguyễn Thị Yên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-YS.05-2015.42.
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương,
01/05/2016 - 01/11/2019. - 2021 - 62 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Muỗi cát; Sinh thái học; Lây truyền Leishmania; Hút máu; Phân bố
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20094
|
|
24752
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp giải quyết việc làm đối với người Dân tộc thiểu số tốt nghiệp đại học trở lên chưa có việc làm tại vùng Tây Bắc
/
TS. Đỗ Thùy Ninh (Chủ nhiệm),
TS. Đàm Thanh Thủy; PGS. TS. Đàm Thị Uyên; TS. Từ Quang Tân; TS. Nguyễn Quang Hợp; TS. Nguyễn Hữu Toàn; PGS. TS. Nguyễn Hữu Công; PGS. TS. Nguyễn Văn Dự; TS. Phạm Thị Lý; PGS. TS. Nguyễn Quốc Tuấn; TS. Nguyễn Thị Hồng Liên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.UBDT.03.08.
- Đại học Thái Nguyên,
01/01/2018 - 01/06/2020. - 2021 - 110 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dân tộc thiểu số; Tốt nghiệp đại học; Việc làm; Chính sách; Cơ chế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20109
|
|
24753
|
Phát triển hành vi hướng đến thương hiệu của nhân viên dịch vụ khách sạn tại thị trường mới nổi Châu Á
/
TS. Hoàng Trọng Hùng (Chủ nhiệm),
TS. Hồ Thị Thuý Nga; ThS. Lê Quang Trực
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.02-2018.33.
- Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế,
01/06/2018 - 01/06/2020. - 2021 - 72 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hành vi; Thương hiệu; Nhân viên; Dịch vụ; Khách sạn; Thị trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20100
|
|
24754
|
Truyền thông khoa học và công nghệ phục vụ Chương trình Nông thôn miền núi vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020
/
TS. Trần Quang Tuấn (Chủ nhiệm),
ThS. Đinh Thị Hoàn; ThS. Nguyễn Thị Hải Hằng; TS. Phạm Trần Lê; PGS. TS. Hà Quốc Trung; TS. Chu Thúc Đạt; TS. Nguyễn Thế Ích; CN. Đoàn Thị Thanh; ThS. Nguyễn Quang Thái; ThS. Phí Công Thường; ThS. Phạm Lệ Hằng; ThS. Nguyễn Thu Quỳnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NV 01/2017 NTMN.TW.
- Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Truyền thông Khoa học và Công nghệ,
01/08/2017 - 01/07/2021. - 2021 - 100 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khoa học công nghệ; Truyền thông; Dân tộc thiểu số; Nông thôn; Miền núi;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20101
|
|
24755
|
Chính sách đất đai vùng Đông Bắc Việt Nam từ năm 1986 đến năm 2017
/
TS. Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Mùi; TS. Trần Văn Hà; TS. Lý Hành Sơn; TS. Bùi Thị Bích Lan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 504.04-2017.01.
- Viện Dân tộc học,
01/11/2017 - 01/11/2021. - 2021 - 205 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đất đai; Chính sách; Quản lý; Kinh tế thị trường; Công nghiệp hoá; Hiện đại hoá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20090
|
|
24756
|
Cách ứng phó với cảm xúc âm tính của người nhà bệnh nhân ung thư
/
TS. Nguyễn Xuân Long (Chủ nhiệm),
TS. Đào Thị Diệu Linh; TS. Tạ Nhật Ánh; TS. Nguyễn Thị Thắng; PGS. TS. Nguyễn Thị Mai Lan; TS. Vũ Thu Trang; TS. Nguyễn Hiệp Thương; TS. Nguyễn Việt Hùng; ThS. Nguyễn Văn Hiếu
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 501.01-2018.302.
- Trường Đại học Ngoại ngữ,
01/02/2019 - 01/01/2021. - 2021 - 85 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bệnh nhân ung thư; Người nhà; Âm tính; Cảm xúc; Ứng phó; Tâm lý; Giáo dục
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20102
|
|
24757
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp cải thiện một số chỉ số xếp hạng quốc tế về tự do báo chí tự do ngôn luận của Việt Nam
/
ThS. Đinh Tiến Dũng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thu Hường; ThS. Nguyễn Văn Thuật; ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc; CN. Nguyễn Thị Lan Hương; CN. Nguyễn Thị Tuyết
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.53/21.
- Cục Thông tin đối ngoại, Bộ Thông tin và Truyền thông,
01/02/2021 - 01/11/2021. - 2021 - 105 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tự do báo chí; Tự do ngôn luận; Thứ hạng; Chỉ số; Ngôn luận; Định vị
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20108
|
|
24758
|
Nghiên cứu công nghệ và an toàn Trạm Năng lượng hạt nhân nổi sử dụng lò Mô đun nhỏ
/
ThS. Trần Việt Phú (Chủ nhiệm),
CN. Phạm Tuấn Nam; KS. Đinh Anh Tuấn; ThS. Trần Vĩnh Thành; ThS. Hoàng Tân Hưng; ThS. Bùi Thị Hoa; TS. Hoàng Văn Khánh; PGS. TS. Trần Hoài Nam; ThS. Nguyễn Hoàng Tú; ThS. Nguyễn Đức Hà; TS. Lê Trí Dân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.02/19/VKHKTHN.
- Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt nhân,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 125 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trạm năng lượng hạt nhân; Lò mô đun nhỏ; Công nghệ; An toàn;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20107
|
|
24759
|
Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học kháng vi nấm gây bệnh trên cây cam ở một số tỉnh phía Bắc
/
TS. Vũ Xuân Tạo (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Hiền; TS. Trần Bảo Trâm; CN. Nguyễn Phương Lan; ThS. Phan Diệp Tú; ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai; ThS. Trương Thị Chiên; KS. Trần Văn Quảng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ046744.
- Trung tâm Sinh học Thực nghiệm - Viện Ứng dụng Công nghệ,
01/06/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 130 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm sinh học; Vi nấm; Cây cam; Bệnh thối quả; Tính đối kháng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20106
|
|
24760
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật có hoạt tính sinh học từ vùng rễ cây Đinh lăng (Polyscias fruticosa (L) Harms) để ứng dụng trong sản xuất chế phẩm vi sinh góp phần phòng trừ bệnh và thúc đẩy sinh trưởng cho cây Đinh lăng
/
ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai (Chủ nhiệm),
ThS. Trương Thị Chiên; TS. Trần Bảo Trâm; ThS. Nguyễn Thị Hiền; CN. Ngô Thị Hoa; CN. Đỗ Thị Kim Trang; TS. Mai Thị Đàm Linh; KTV. Nguyễn Văn Điến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ046752.
- Trung tâm Sinh học Thực nghiệm- Viện Ứng dụng Công nghệ,
01/01/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 95 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chủng vi sinh vật; Rễ đinh lăng; Chế phẩm; Phòng trừ bệnh; Sinh trưởng; Phân lập; Tuyển chọn; Polyscias fruticosa (L.) Harms
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20105
|