STT
Nhan đề
25281
Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Tăng cường thực tế ảo trên thiết bị di động - ứng dụng sản xuất phần mềm hỗ trợ giáo dục cho học sinh mầm non Tiểu học và Trung học cơ sở
/
Bùi Quang Huy (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Công ty cổ phần dịch vụ và truyền thông Minh Việt,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục; Thiết bị giáo dục; Thực tế ảo; Thiết bị di động; Công nghệ; Học sinh
25282
Đổi mới công nghệ sản xuất vắc xin vi rút thú y đạt tiêu chuẩn GMP-WHO bằng công nghệ tế bào (Micro carrier) và phôi trứng
/
Nguyễn Hữu Vũ (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Công ty TNHH Dược Hanvet,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Vắc xin vi rút thú y; Công nghệ tế bào (Micro carrier); Nuôi cấy tế bào
25283
Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ thu thập thông tin phục vụ tự đánh giá chất lượng thống kê nhà nước
/
ThS. Hoàng Thu Hiền (Chủ nhiệm),
ThS.Phạm Hùng Sơn, TS.Hoàng Thị Thanh Hà, CN.Đậu Thị Quỳnh Trang, ThS.Nguyễn Chí Hùng, CN.Lê Thị Thu Nga, CN.Ngô Thị Thu Sang, CN.Nguyễn Thị Kim Oanh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2.1.2-B18-19.
- Viện Khoa học Thống kê,
07/2018 - 11/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thống kê; Bộ công cụ; Thu thập thông tin; Chất lượng; Quy trình; Thủ tục
Ký hiệu kho : 17229
25284
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống Bạch đàn (UP 35 UP 97 UP 99 và PNCT IV ) chất lượng cao bằng nuôi cấy mô quy mô công nghiệp phục vụ trồng rừng tại vùng Trung tâm Bắc Bộ
/
Phạm Thị Kim Thanh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Công ty cổ phần Giống cây trồng Phong Châu,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Quy trình công nghệ; Sản xuất; Giống Bạch đàn; Nuôi cấy mô
25285
Xây dựng mô hình nuôi chồn (cầy vòi hương - Paradoxurus hermaphroditus Pallas 1777) sinh thái tại xã Xuân Đường huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai
/
TS. Nguyễn Thanh Bình, CN. Lâm Thủy Ngân Tuyền (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Na,
- . - 2015 - 75 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi chồn; Cà phê chồn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : DNI-0025-2017
25286
Phát triển sản xuất giá thể và phân bón hữu cơ sinh học từ mụn xơ dừa
/
KS. Trương Thanh Tân (Chủ nhiệm),
Trần Văn Thành, Lê Quang Vinh, Nguyễn Thị Kim Ngân, Trương Minh Tú, Nguyễn Ngọc Thạch
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Bến Tre,
- . - 2012 - 108 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: mụn xơ dừa, phân bón hữu cơ, giá thể, công nghệ sinh học; Bến Tre
Ký hiệu kho : BTE-001-2012
25287
Thực trạng và một số giải pháp xây dựng đời sống văn hóa nông thôn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014-2020 định hướng 2030
/
TS. Nguyễn Văn Quyết (Chủ nhiệm),
PGS.TS Lương Hồng Quang; TS. Phan Thanh Kiều; CN. Lương Thúy Nga; ThS. Nguyễn Xuân Thanh; ThS. Lưu Ngọc Tuấn; ThS. Phan Thị Như Quỳnh; ThS. Đặng Quang Tài; CN. Nguyễn Bích Ngọc.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- ,
01/03/2013 - 01/03/2020. - 2020
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: văn hóa ở nông thôn, nông thôn mới, đời sống
Nơi lưu trữ: Trung tâm khoa học và công nghệ Đồng Nai Ký hiệu kho : DNI-2020-06
25288
Sản xuất cao nấm men giàu lipid từ nấm men Lipomyces starkeyi chọn lọc qua đột biến ngẫu nhiên
/
ThS. Nguyễn Duy Long (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao Tp. Hồ Chí Minh,
- . - 2015 - 45
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: cao nấm men, thức ăn chăn nuôi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0267-2017
25289
Hoạt động giáo dục ngôn ngữ ở vùng dân tộc thiểu số của Việt Nam
/
Nguyễn Đức Tồn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Ngôn Ngữ Học,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hoạt động; Giáo dục ngôn ngữ; Dân tộc thiểu số
25290
Nghiên cứu chế tạo bộ kit real-time PCR phát hiện và định lượng một số đột biến gen ty thể phổ biến
/
GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Hồng Loan, ThS. Nguyễn Văn Minh, TS. Vũ Thị Thu, ThS. Phùng Bảo Khánh, TS. Cao Vũ Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KLEPT.16.03.
- Đại học Khoa học Tự nhiên,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị y học: Bộ kit real-time PCR; Chế tạo; Chuẩn đoạn; Bệnh ty thể; Tư vấn di truyền; Đột biến gen ty thể; Phát hiện; Định lượng; Hỗ trợ chẩn đoán
Ký hiệu kho : 15235
25291
Đa dạng và phân bố của rết (Arthropoda Chilopoda) ở Tây Bắc Việt Nam
/
PGS.TS. Trần Thị Thanh Bình (Chủ nhiệm),
TS.Nguyễn Đức Anh, ThS.Nguyễn Đức Hùng, ThS.Lê Xuân Sơn, TS.Đặng Tất Thế
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.05-2016.16.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
04/2017 - 04/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Đa dạng; Phân bố; Rết; Arthropoda; Chilopoda
Ký hiệu kho : 18067
25292
Nghiên cứu dao động và ổn định của kết cấu tấm và vỏ composite
/
GS.TS. Trần Ích Thịnh (Chủ nhiệm),
GS.TSKH. Đào Huy Bích; GS.TS. Trần Minh Tú; PGS.TS. Nguyễn Mạnh Cường; ThS. Phạm Ngọc Thành; ThS. Lê Thanh Hải; TS. Lê Thị Bích Nam
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.02-2018.07.
- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội,
12/2018 - 10/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Composite; Composite sandwich; Kết cấu; Tính ổn định; Tính dao động; Khả năng cách âm
Ký hiệu kho : 19173
25293
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển quy trình công nghệ nuôi tôm nước lợ hiệu quả cao bền vững ở Việt Nam
/
TS. Phan Thanh Lâm (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Thái Thanh Bình; TS. Đào Văn Trí; ThS. Nguyễn Văn Quyền; ThS. Nguyễn Minh Châu; ThS. Đỗ Văn Hoàng; ThS. Đoàn Văn Bảy; KS. Nguyễn Văn Phụng; ThS. Nguyễn Trung Hiếu; ThS. Thới Ngọc Bảo
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II,
05/2017 - 06/2021.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Tôm sú; Tôm thẻ chân trắng; Nuôi trồng thủy sản; Phát triển bền vững
Ký hiệu kho : 20363
25294
Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai chịu hạn năng suất cao phục vụ chuyển đổi cây trồng cho vùng trung du miền núi phía Bắc
/
TS. Nguyễn Tiến Trường (Chủ nhiệm),
TS. Mai Xuân Triệu, ThS. Vũ Duy Tuấn, TS. Ngô Thị Minh Tâm, TS. Nguyễn Hữu Hùng, ThS. Đỗ Việt Tiệp, ThS. Lương Thái Hà, ThS. Bùi Văn Hiệu, KS. Vũ Thanh Hòa, TS. Nguyễn Văn Thu, ThS. Nguyễn Đức Thành
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ027132.
- Viện Nghiên cứu ngô,
01/2015 - 12/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Ngô; Lai tạo; Năng suất; Chịu hạn
Ký hiệu kho : 17322
25295
Thay đổi cấu trúc quần xã tuyến trùng trong sử dụng đất: Nghiên cứu điển hình trên hệ sinh thái núi đá vôi ở miền Bắc Việt Nam
/
TS. Nguyễn Thị Ánh Dương (Chủ nhiệm),
TS. Trịnh Quang Pháp; TS. Nguyễn Thị Tuyết; ThS. Nguyễn Thị Xuân Phương; TS. Nguyễn Thị Duyên; CN. Đỗ Tuấn Anh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.05-2017.330.
- Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật,
08/2018 - 12/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Tuyến trùng; Đa dạng sinh học; Hệ sinh thái
Ký hiệu kho : 18703
25296
Khai thác và phát triển nguồn gen cây Bời lời đỏ (Machilus Odoratissima Nees) ở miền Trung và Tây Nguyên
/
PGS.TS. Đặng Thái Dương (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Huy Tuấn; TS. Trần Nam Thắng; PGS.TS. Trương Thị Bích Phượng; TS. Hoàng Văn Thắng; ThS. Đặng Thị Thanh Hà; ThS. Võ Văn Hưng; TS. Nguyễn Văn Minh; ThS. Phạm Cường; ThS. Hoàng Dương Xô Việt
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG-2016/05.
- Trường Đại học Nông Lâm,
09/2016 - 03/2021.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Khai thác; Phát triển nguồn gen; Cây Bời lời đỏ; Machilus Odoratissima Nees
Ký hiệu kho : 18799
25297
Nghiên cứu hoàn thiện thiết kế và đổi mới công nghệ chế tạo đồ gá hàn khung đầu và sườn xe ô tô con
/
ThS. Nguyễn Văn Minh (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Văn Trung; Kỹ sư. Hồ Văn Nhuần; Kỹ sư. Lê Xuân Trạch; Kỹ sư. Võ Tá Trung; Kỹ sư. Phạm Tuấn Vũ; Kỹ sư. Hồ Viết Hoằng; Kỹ sư. Đinh Văn Duy; Kỹ sư. Phạm Bảo Trung; Kỹ sư. Vũ Công Hoan; Kỹ sư. Dương Thị Phương; Kỹ sư. Dương Thị Minh Phượng; Kỹ sư. Vũ Thành Luân; Kỹ sư. Tống Thanh Tú; Kỹ sư. Nguyễn Hữu Khá; Kỹ sư. Nguyễn Văn Thủy; Kỹ sư. Nguyễn Xuân Học; Kỹ sư. Nguyễn Văn Thái; Kỹ sư. Trần Văn Nam; Kỹ sư. Nguyễn Minh Tiến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐM.37.DN/18.
- Công ty Cổ phần Công nghệ Đức Trung,
04/2020 - 12/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Thiết kế; Đổi mới công nghệ; Chế tạo; Đồ gá hàn; Khung đầu; Sườn xe; Ô tô con
Ký hiệu kho : 19043
25298
Cấu trúc khu vực Châu Á – Thái Bình Dương đến năm 2025 và chính sách của Việt Nam
/
GS.TS. Hoàng Khắc Nam (Chủ nhiệm),
GS.TS. Nguyễn Vũ Tùng; PGS.TS. Nguyễn Duy Dũng; GS.TS. Nguyễn Hồng Quân; PGS.TS. Chu Đức Dũng; PGS.TS. Phạm Quý Long; PGS.TS. Trần Nam Tiến; PGS.TS. Phạm Minh Sơn; PGS.TS. Bùi Nhật Quang; TS. Phạm Thị Thu Huyền; PGS.TS. Bùi Hồng Hạnh; TS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; TS. Trần Bách Hiếu; TS. Nguyễn Thu Hằng; TS. Vũ Thị Anh Thư; TS. Lê Lêna; TS. Nguyễn Thị Thùy Trang; TS. Ngô Tuấn Thắng; TS. Vũ Vân Anh; ThS. Nguyễn Văn Đáp
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.01/16-20.
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
09/2017 - 08/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế; Quan hệ quốc tế; Cấu trúc; Khu vực; Chính sách
Ký hiệu kho : 16997
25299
Ứng dụng một số công nghệ mới để đánh giá khả năng sản xuất và chất lượng thịt của các cặp lai Blanc Bleu Belge (BBB) x Red Brahman Úc Charolais x Red Brahman Úc Red Angus x Red Brahman Úc phục vụ phát triển thương hiệu bò thịt tại huyện M’Đrắk (tỉnh Đắk Lắk)
/
TS. Lê Văn Ty (Chủ nhiệm),
CN. Đặng Thái Nhị; TS. Nguyễn Văn Hạnh; TS. Đỗ Văn Thu; ThS. Quản Xuân Hữu; TS. Phạm Kim Cương; TS. Ngô Đình Tân; CN. Vương Xuân Hiến; KS. Lâm Quốc Huy; CN. Nguyễn Thị Minh; KS. Nguyễn Quốc Việt; KS. Nguyễn Trung Hiếu; KS. Trần Thanh Tùng; KS. Nguyễn Thế Hùng; CN. Đào Thị Loan; CN. Trần Thị Tươi; CN. Dương Thị Thùy; KS. Trần Sơn Hà; KTV. Nguyễn Thị Thùy Anh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NATIF.
- Công ty TNHH Liên Hợp Công Nông Nghiệp Phát triển bền vững Sao Đỏ,
12/2017 - 11/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bò thịt; Năng suất; Chất lượng; Thương hiệu; Bò lai; Thịt bò
Ký hiệu kho : 18113
25300
Sản xuất thử nghiệm các dòng Sơn tra (Doycynia indica) đã được tuyển chọn tại vùng Tây Bắc
/
TS. Hà Văn Tiệp (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Khoa học Lârn nghiệp Tây Bắc,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất thử nghiệm; Sơn tra; Doycynia indica; Tuyển chọn