|
STT |
Nhan đề |
|
25321
|
Khai thác và phát triển nguồn gen loài Bương mốc (Dendrocalamus vetulosus ) tại Hà Nội Hòa Bình và Sơn La
/
Trần Ngọc Hải (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường Đại học Lâm nghiệp,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Khai thác; Phát triển; Nguồn gen; Loài Bương mốc; Dendrocalamus vetulosus
|
|
25322
|
Thiết kế tổng hợp thử tác kháng ung thư của các dẫn chất N-hydroxybenzamid mới
/
TS. Văn Thị Mỹ Huệ (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường Đại học Dược Hà Nội,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Kháng ung thư; N-hydroxybenzamid
|
|
25323
|
Xây dựng chương trình kiểm toán dự án đầu tư
/
Trương Văn Tạo; Vũ Duy Bắc (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Kiểm toán nhà nước chuyên ngành IV,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế; Kiểm toán; Dự án; Đầu tư
|
|
25324
|
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ nhân giống và xây dựng mô hình vườn ươm cây lâm nghiệp chất lượng cao tại tỉnh Quảng Trị
/
TS. Phạm Xuân Đỉnh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Bắc Trung,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cây lâm nghiệp; Vườn ươm; Công nghệ nhân giống; Chất lượng cao
|
|
25325
|
Nghiên cứu và phát triển chế phẩm hỗ trợ điều trị bệnh đái tháo đường typ 2 từ một số loài (đặc hữu) vùng Tây Nam Bộ thuộc chi Hibiscus L và Decaschistia Wight & Arn họ Bông (Malvaceae)
/
PGS.TS. Đỗ Quyên (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường Đại học Dược Hà Nội,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bệnh đái tháo đường typ 2; Điều trị; Hỗ trợ điều trị; Chế phẩm; chi Hibiscus L..; Decaschistia Wight & Arn.; Họ Bông (Malvaceae)
|
|
25326
|
Nghiên cứu xây dựng Đề án thành lập và đưa vào hoạt động Trung tâm khởi nghiệp quốc gia
/
TS. Từ Minh Hiệu (Chủ nhiệm),
CN. Vũ Thị Huỳên Trang; TS. Phạm Dũng Nam; KS. Nguyễn Việt An; ThS. Đàm Quang Thắng; ThS. Lương Văn Thường; ThS. Nguyễn Mạnh Long; ThS. Lê Toàn Thắng; TS. Phạm Thị Hồng Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ038691.
- Văn phòng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ,
06/2019 - 10/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Khởi nghiệp quốc gia; Hệ sinh thái; Khởi nghiệp sáng tạo; TP. Hồ Chí Minh
Ký hiệu kho : 19254
|
|
25327
|
Giải trình tự và phân tích hệ gen phiên mã (transcriptome) ở sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv)
/
PGS.TS. Lê Thị Thu Hiền (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Lê Bích Hằng, ThS. Nguyễn Nhật Linh, ThS. Lưu Hàn Ly, ThS. Lê Thị Mỹ Hảo, CN. Vũ Thị Trinh, CN. Nguyễn Vân Giang, TS. Hà Hồng Hạnh, TS. Huỳnh Thị Thu Huệ, TS. Kim Thị Phương Oanh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 16/17-HĐ-NVQG.
- Viện Nghiên cứu hệ gen,
10/2017 - 09/2021.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Sâm Ngọc Linh; Trình tự gen; Mã vạch DNA; Đa dạng di truyền; Hệ gen phiêm mã; Panax vietnamensis
Ký hiệu kho : 20451
|
|
25328
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ điều chế Disprozi kim loại từ oxit đất hiếm bằng phương pháp nhiệt kim
/
TS. Nguyễn Trọng Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thanh Thủy, PGS. TS. Lê Bá Thuận, ThS. Nguyễn Văn Tùng, ThS. Cao Duy Minh, CN. Đào Trường Giang, KTV. Ngô Quang Hiển, CN. Hà Đình Khải
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.11/19/VCNXH.
- Viện công nghệ xạ hiếm,
01/2019 - 06/2021.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ điều chế muối DyF3; Phương pháp nhiệt kim; Đất hiếm
Ký hiệu kho : 20292
|
|
25329
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm dư lượng kháng sinh và mức độ kháng thuốc của chủng Escherichia coli có trong nước thải công nghiệp dược ở Việt Nam
/
PGS. TS. Nguyễn Thị Kiều Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Ngân Bình, TS. Thái Khánh Phong, TS. Đặng Thị Tuyết Nhung, TS. Vũ Công Sáu, ThS. Trần Thị Thanh Huế, DS. Lê Xuân Kỳ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2014.24.
- Trường Đại học Dược Hà Nội,
03/2015 - 07/2018.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Vi khuẩn; E.Coli; Ô nhiễm; Dư lượng; Kháng sinh; Công nghiệp dược; Nước thải
Ký hiệu kho : 15318
|
|
25330
|
Nghiên cứu dấu chuẩn methyl hóa DNA các gen mã hóa miRNA34 và protein SHOX2 ở bệnh nhân Việt Nam bị ung thư vú và ung thư phổi
/
PGS.TS. Võ Thị Thương Lan (Chủ nhiệm),
ThS. Tạ Bích Thuận; ThS. Phạm Anh Thùy Dương; TS. Nguyễn Quỳnh Uyển; ThS. Hồ Viết Hoành; KTV. Nguyễn Thu Trang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-YS.06-2015.07.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
05/2016 - 07/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Ung thư vú; Ung thư phổi; Dấu chuẩn methyl hóa; Gen mã hóa; Bệnh nhân
Ký hiệu kho : 16834
|
|
25331
|
Thiết kế tổng hợp thử tác dụng kháng ung thư của các dẫn chất N-hydroxypropenamid N-hydroxyheptanamid và acid benzhydroxamic mới mang dị vòng
/
GS.TS. Nguyễn Hải Nam (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phan Thị Phương Dung, TS. Phạm Thế Hải, PGS.TS. Đào Thị Kim Oanh, DS. Đỗ Thị Mai Dung, ThS. Trần Thị Lan Hương, ThS. Đỗ Thị Thanh Thuỷ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2019.09.
- Trường Đại học Dược Hà Nội,
09/2019 - 09/2021.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: N-hydroxypropenamid; N-hydroxyheptanamid; Acid benzhydroxamic; Kháng ung thư; Tổng hợp; Tác dụng; Dị vòng
Ký hiệu kho : 20142
|
|
25332
|
Tính chất hệ polyme compozit trên cơ sở nền nhựa epoxy chứa các hạt BaTiO3 có pha tạp một số nguyên tố
/
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hoàn (Chủ nhiệm),
TS. Chu Ngọc Châu, TS. Phan Thị Tuyết Mai, KTV. Nguyễn Thị Dung
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.03-2012.62.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu nano; Compozit
Ký hiệu kho : 13354
|
|
25333
|
Thiết kế tổng hợp thử tác dụng ức chế enzym PTP1B hoạt hóa PPAR tác dụng trị tiểu đường và chống ung thư của một số dãy dẫn chất 24-thiazolidindion mới
/
TS. Nguyễn Thị Thuận (Chủ nhiệm),
GS.TS. Nguyễn Hải Nam, PGS.TS. Phan Thị Phương Dung, TS. Trần Phương Thảo, ThS. Đỗ Thị Thanh Thủy, DS. Nguyễn Thị Ngọc Hồi, DS. Đỗ Thị Mai Hương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2014.11.
- Trường Đại học Dược Hà Nội,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hóa sinh; Hoạt tính; Dẫn chất 2,4-thiazolidindion; Enzym PTP1B; PPAR; Tiểu đường; Ung thư; Điều trị; Histon deacetylase
Ký hiệu kho : 14820
|
|
25334
|
Khảo sát tần suất một số allen HLA lớp 1 trong cộng đồng người Kinh Việt Nam và trong nhóm bệnh nhân sử dụng Allopurinol
/
PGS.TS. Phùng Thanh Hương (Chủ nhiệm),
ThS. Mai Văn Hiên, PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh, GS.TS. Đặng Đức Anh, ThS. Vũ Thị Kim Liên, PGS.TS. Nguyễn Lan Anh, ThS. Đỗ Thị Quỳnh Nga, BS. Chu Chí Hiếu, TS. Nguyễn Văn Đĩnh, ThS. Phạm Trần Thu Hà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ038005.
- Trường Đại học Dược Hà Nội,
10/2017 - 04/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Allen HLA; Phản ứng có hại nghiệm trọng trên da; Allopurinol; Dân tộc Kinh; Tần suất
Ký hiệu kho : 18987
|
|
25335
|
Nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng nano Selen bằng phương pháp chiếu xạ để làm thành phần bổ sung trong thức ăn nuôi tôm thẻ
/
TS. Nguyễn Ngọc Duy (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Quốc Hiến; ThS. Nguyễn Thị Kim Lan; ThS. Đặng Văn Phú; ThS. Lê Anh Quốc; ThS. Cao Văn Chung; ThS. Phạm Duy Hải
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.04/19/TTNCTK.
- Trung tâm Nghiên cứu và triển khai công nghệ Bức xạ,
01/2020 - 12/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thức ăn chăn nuôi; Nano selen; Oligochitosan; Tôm thẻ; Sản phẩm; Hệ miễn dịch; Chiếu xạ
Ký hiệu kho : 18996
|
|
25336
|
Xây dựng quy trình bào chế viên hoàn giọt có chứa Đan sâm Tam thất Việt Nam
/
TS. Bùi Thị Thúy Luyện (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Trọng Biên; TS. Nguyễn Đức Minh; PGS. TS. Đào Thị Vui; PGS. TS. Nguyễn Thùy Dương; TS. Nguyễn Văn Hải; TS. Nguyễn Văn Giang; TS. Đào Nguyệt Sương Huyền; ThS. Lê Ngọc Khánh; TS. Chử Thị Thanh Huyền
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ044978.
- Trường Đại học Dược Hà Nội,
10/2018 - 04/2021.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Đan sâm; Tam thất; Viên hoàn giọt; Bào chế; Quy trình; Hạt nhựa macroporous
Ký hiệu kho : 19926
|
|
25337
|
Khảo nghiệm hiệu ứng kháng bệnh và tăng trọng của Oligochitosan chế tạo bằng phương pháp chiếu xạ đối với cá tra (PHypophthamlmus) qui mô ao nuôi
/
TS. Nguyễn Ngọc Duy (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Quốc Hiến, ThS. Đặng Văn Phú, ThS. Nguyễn Thị Kim Lan, ThS. Phạm Duy Hải
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.06/16/TTCTK.
- Trung tâm Nghiên cứu và triển khai công nghệ Bức xạ,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Oligochitosan;Cá tra;P.Hypophthamlmus;Kháng bệnh;Hiệu quả kinh tế;Ao nuôi
Ký hiệu kho : 15107
|
|
25338
|
Nghiên cứu đổi mới cơ chế chính sách thực hiện dự án đầu tư trong ngành điện
/
ThS. Lê Long (Chủ nhiệm),
ThS. Đậu Hải Nam; ThS. Nguyễn Trí Dũng; TS. Hồ Công Trung; ThS. Đoàn Thị Vân Anh; ThS. Nguyễn Duy Hiếu; ThS. Nguyễn Tuấn Anh; ThS. Nguyễn Huy Hưng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ034771.
- Vụ Năng lượng,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công trình điện; Đầu tư; Cơ chế; Chính sách; Pháp luật; Thế giới
Ký hiệu kho : 18301
|
|
25339
|
Nghiên cứu bào chế cream miếng dán giảm đau tại chỗ chứa capsaicinoid từ Ớt (Capsicum spp)
/
GS. TS. Nguyễn Thanh Bình (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Đỗ Quyên; TS. Nguyễn Quỳnh Chi; TS. Phạm Tuấn Anh; PGS. TS. Nguyễn Thạch Tùng; TS. Nguyễn Trần Linh; PGS. TS. Trần Phương Thảo; TS. Đỗ Thị Nguyệt Quế; ThS. Nguyễn Đức Cường; ThS. Khuất Văn Mạnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.10/16-20.
- Trường Đại học Dược Hà Nội,
06/2018 - 01/2021.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Ớt; Bào chế cream; Miếng dán; Giảm đau; Capsaicinoid; Capsicum spp.
Ký hiệu kho : 20076
|
|
25340
|
Thiết kế tổng hợp một số dãy chất ức chế acetylcholine esterase mới hướng ứng dụng trong phát triển thuốc điều trị bệnh mất trí nhớ
/
Trường Đại học Dược Hà Nội (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chất ức chế acetylcholine esterase ; Bệnh mất trí nhớ; Thuốc; Điều trị
|