|
STT |
Nhan đề |
|
29361
|
Phát triển phần mềm mô phỏng ADN đa cấp nhằm ứng dụng trong thiết kế thuốc và mô hình tính toán Vật lý-Sinh học-Dược học
/
PGS. TS. Nguyễn Thế Toàn (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Nhung; PGS. TS. Trịnh Xuân Hoàng; GS. TS. Nguyễn Quang Báu; TS. Nguyễn Duy Huy; TS. Nguyễn Thị Thanh Nhàn; ThS. Vũ Văn Quyền; GS. TS. Paolo Carloni
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ032032.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
01/01/2016 - 01/01/2020. - 2020 - 80 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân tử ADN; Siêu nguyên tử; Mô phỏng; Cấu trúc ADN; Chất thuốc; Atomistic; Coarse-grain
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18104
|
|
29362
|
Lịch sử hình thành và phát triển giáo dục và đào tạo nghề ở Việt Nam (1890-1945) so sánh với trường dạy nghề của Pháp cùng thời kỳ
/
TS. Trần Thị Phương Hoa (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Trần Đức Cường; ThS. Trịnh Thành Vinh; PGS. TS. Nguyễn An Hà; PGS. TS. Đinh Quang Hải; ThS. Đỗ Xuân Trường
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: IV3.2-2013.01.
- Viện Nghiên cứu Châu Âu,
01/12/2014 - 01/11/2020. - 2020 - 300 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đào tạo nghề; Giáo dục; Lịch sử; So sánh; Chính sách; Công cụ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18105
|
|
29363
|
Nghiên cứu xây dựng công nghệ sản xuất sinh khối tế bào và rễ sâm Ngọc Linh in vitro
/
TS. Nguyễn Hữu Hổ (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Trần Công Luận; PGS. TS. Nguyễn Văn Kết; TS. Nguyễn Thị Thanh; TS. Phan Tường Lộc; TS. Phạm Đức Trí; TS. Đỗ Đăng Giáp; TS. Bùi Đình Thạch; ThS. Trần Trọng Tuấn; KS. Nguyễn Đức Minh Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT-PTNTĐ.2012-G.
- Viện sinh học Nhiệt đới,
01/08/2012 - 01/02/2016. - 2020 - 418 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sâm Ngọc Linh; Rễ; Tế bào; Công nghệ; In vitro; Nuôi cấy; Chiết xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18094
|
|
29364
|
Điều tra thống kê sinh học và nghiên cứu tu chỉnh các giống thuộc họ ong ký sinh Braconidae ở Việt Nam
/
PGS. TS. Khuất Đăng Long (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Đặng Thị Dung; TS. Phạm Thị Nhị; ThS. Đặng Thị Hoa; ThS. Cao Quỳnh Nga; ThS. Nguyễn Văn Dương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.05-2016.08.
- Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật,
01/04/2017 - 01/07/2020. - 2020 - 212 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Họ ong; Ký sinh Braconidae; Thống kê sinh học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18090
|
|
29365
|
Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống thanh long phục vụ xuất khẩu tại các tỉnh phía Nam
/
TS. Nguyễn Văn Hòa (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thành Hiếu; TS. Trần Thị Oanh Yến; TS. Nguyễn Ngọc Thi; ThS. Nguyễn Nhật Trường; TS. Trần Thị Mỹ Hạnh; ThS. Đặng Thị Kim Uyên; ThS. Huỳnh Thanh Lộc; ThS. Nguyễn Văn Sơn; KS. Đoàn Thị Cẩm Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ033078.
- Viện cây ăn quả Miền Nam,
01/05/2014 - 01/06/2019. - 2020 - 285 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thanh long; Nhân giống; Chọn tạo; Xuất khẩu; Năng suất; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18091
|
|
29366
|
Nghiên cứu cấu trúc và tính chất của vật liệu Geopolyme bằng phương pháp mô phỏng động lực học phân tử
/
TS. Mai Thị Lan (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thu Nhàn; TS. Nguyễn Thị Trang; ThS. Nguyễn Thị Thu Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.05-2018.37.
- Viện Vật lý Kỹ thuật,
01/12/2018 - 01/12/2020. - 2020 - 8 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Cấu trúc; Tính chất; Vật liệu Geopolyme; Phương pháp mô phỏng; Động lực học phân tử
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18415
|
|
29367
|
Tính chất truyền tải và định xứ sóng trong hệ mất trật tự thấp chiều
/
TS. Nguyễn Bá Phi (Chủ nhiệm),
TS. Phùng Duy Khương; TS. Đặng Hữu Định; ThS. Hồ Thị Thân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2018.05.
- Trường đại học xây dựng miền Trung,
01/12/2018 - 01/12/2020. - 2020 - 9 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tính chất; Truyền tải; Định xứ sóng; Hệ mất trật tự; Thấp chiều
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18403
|
|
29368
|
Hiệu ứng từ nhiệt lớn trên các hệ hợp kim nền sắt pha tạp đất hiếm
/
PGS.TS. Đỗ Thị Kim Anh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Ngạc An Bang; PGS.TS. Huỳnh Đăng Chính; ThS. Vương Văn Hiệp; ThS. Sái Công Doanh; ThS. Nguyễn Duy Thiện
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2017.326.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
01/01/2021 - 01/02/2021. - 2021 - 7 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hiệu ứng; Nhiệt lớn; Hệ hợp kim; Nền sắt pha tạp; Đất hiếm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18414
|
|
29369
|
Nghiên cứu xác lập quy trình công nghệ chế tạo giấy cuốn thuốc lá
/
Kỹ sư. Nguyễn Thị Hằng (Chủ nhiệm),
Kỹ sư. Lý Hồng Lệ; Kỹ sư. Ngô Văn Hữu; Kỹ sư. Đào Sĩ Hinh; Kỹ sư. Nguyễn Việt Khánh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ035256.
- Viện công nghiệp giấy và xenluylô,
01/01/2020 - 01/12/2020. - 2021 - 51 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Xác lập; Quy trình công nghệ; Chế tạo; Giấy cuốn thuốc lá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18407
|
|
29370
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ MBBR (Moving Bed Biofilm Reactor- Giá thể sinh học tự do) nâng cao hiệu quả xử lý sinh học hiếu khí tại nhà máy giấy bao bì
/
TS. Nguyễn Thị Thu Hiền (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Đức Thắng; ThS. Tạ Thanh Tùng; Kỹ sư. Nguyễn Thị Phương Thanh; Kỹ sư. Lê Mạnh Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.033/19..
- Viện công nghiệp giấy và xenluylô,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 72 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Ứng dụng công nghệ; Moving Bed Biofilm Reactor; Giá thể; Sinh học tự do; Xử lý; Sinh học hiếu khí; Nhà máy giấy bao bì
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18410
|
|
29371
|
Thích ứng của các quốc gia Đông Nam Á hải đảo trước sự gia tăng ảnh hưởng của Trung Quốc từ sau Đại hội 19
/
PGS.TS. Dương Văn Huy (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Thị Giang; ThS. Trịnh Hải Tuyến; TS. Trương Quang Hoàn; TS. Nguyễn Tuấn Anh; Cử nhân. Vũ Thị Bích Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ034956.
- Viện Nghiên Cứu Đông Nam Á,
01/11/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 295 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thích ứng; Quốc gia; Hải đảo; Gia tăng ảnh hưởng; Đại hội 19
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18411
|
|
29372
|
Nghiên cứu sản xuất vắc xin vô hoạt chứa tiểu phần E2 trên hệ thống baculovirus phòng bệnh dịch tả lợn
/
TS. Trần Thị Thanh Hà (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Vũ Hoàng; Cử nhân. Nguyễn Thị Chinh; TS. Trương Anh Đức; ThS. Nguyễn Thị Huyền; ThS. Nguyễn Thúy Duyên; Cử nhân. Nguyễn Thế Vinh; TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ035191.
- Viện thú y,
01/07/2017 - 01/12/2020. - 2020 - 127 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Sản xuất; Vắc xin vô hoạt; Chứa tiểu phần E2; Hệ thống baculovirus; Bệnh dịch tả lợn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18405
|
|
29373
|
Văn học Việt Nam thế kỷ X-XIV trong bối cảnh văn hóa Đại Việt
/
PGS.TS. Nguyễn Hữu Sơn (Chủ nhiệm),
TS. Đỗ Thị Thu Huyền; PGS.TS. Vũ Thanh; PGS.TS. Trịnh Bá Đĩnh; TS. Nguyễn Đức Mậu; TS. Phạm Thị Ngọc Lan; TS. Phạm Văn Ánh; ThS. Trịnh Minh Nguyệt
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ035066.
- Viện Văn học,
01/01/2021 - 01/02/2021. - 2020 - 188 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Văn học Việt Nam; Thế kỷ X-XIV; Bối cảnh; Văn hóa Đại Việt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18394
|
|
29374
|
Những vấn đề lý luận và thực tiễn về sức mạnh mềm văn hóa Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Phương (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Phương; ThS. Phùng Diệu Anh; TS. Đặng Xuân Thanh; PGS.TS. Mai Quỳnh Nam; PGS.TS. Từ Thị Loan; PGS.TS. Bùi Hoài Sơn; TS. Phạm Hồng Yến; PGS.TS. Hoàng Khắc Nam; TS. Lê Xuân Kiêu; ThS. Vũ Hoa Ngọc; TS. Đào Thị Minh Hương; TS. Phí Hồng Minh; TS. Nguyễn Đình Tuấn; ThS. Đỗ Vân Hà; ThS. Đồng Mạnh Hùng; ThS. Nguyễn Thị Phương Lan; TS. Nguyễn Cao Đức; ThS. Hoàng Thị Thu Thủy; ThS. Nguyễn Phương Hòa; ThS. Bùi Thị Nhàn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.01/16-20.
- Viện văn hóa nghệ thuật quốc gia Việt Nam,
01/09/2017 - 01/08/2019. - 2020 - 400 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lý luận; Thực tiễn; Sức mạnh mềm; Văn hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18413
|
|
29375
|
Nghiên cứu phát triển cảm biến QCM đa kênh được phủ các loại vật liệu nano biến tính khác nhau nhằm phát hiện VOCs và các tác nhân sinh học
/
PGS.TS. Nguyễn Văn Quy (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Anh Tuấn; TS. Nguyễn Văn Toán; TS. Lương Ngọc Anh; TS. Vũ Thị Trang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2015.08.
- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội,
01/05/2016 - 01/05/2020. - 2020 - 7 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Phát triển; Cảm biến; QCM đa kênh; Vật liệu; Nano biến tính; Phát hiện VOCs; Tác nhân sinh học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18402
|
|
29376
|
Quan hệ Australia - ASEAN năm 2001 - 2020
/
TS. Võ Xuân Vinh (Chủ nhiệm),
ThS. Trịnh Hải Tuyến; PGS.TS. Dương Văn Huy; ThS. Trương Quang Hoàn; Cử nhân. Nguyễn Hà Phương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ034971.
- Viện Nghiên Cứu Đông Nam Á,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 175 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quan hệ kinh tế; Quan hệ quốc tế; ASEAN; 2001 - 2020
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18381
|
|
29377
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển quan hệ thương mại hàng hoá giữa Việt Nam với Đức đến năm 2025
/
TS. Nguyễn Việt San (Chủ nhiệm),
Cử nhân. Phùng Minh Đức Anh; ThS. Hà Thị Quỳnh Anh; Cử nhân. Trần Hạ Long; Cử nhân. Phạm Minh Quang; ThS. Nguyễn Phi Long; ThS. Đỗ Quang; ThS. Phan Thế Quyết; TS. Trần Thị Bảo Khanh; Cử nhân. Ngô Thị Lan Hương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ035105.
- Vụ Thị trường châu Âu-châu Mỹ,
01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 98 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đề xuất; Giải pháp phát triển; Quan hệ thương mại; Hàng hoá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18386
|
|
29378
|
Dịch chuyển lao động nông nghiệp của Thái Lan Malaixia và hàm ý cho Việt Nam
/
TS. Lê Phương Hòa (Chủ nhiệm),
Cử nhân. Nguyễn Hà Phương; TS. Phạm Thanh Tịnh; ThS. Nguyễn Thị Lý; Cử nhân. Nguyễn Thị Hồng Lam
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ034926.
- Viện Nghiên Cứu Đông Nam Á,
01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 161 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dịch chuyển; Lao động; Nông nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18382
|
|
29379
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo hydroxyetyl metyl xenlulo (HEMC) từ bột xenlulo sunfat ứng dụng sản xuất sơn latex
/
Kỹ sư. Đoàn Thị Lệ Huyền (Chủ nhiệm),
Kỹ sư. Nguyễn Thị Hằng; Kỹ sư. Đào Sĩ Hinh; Kỹ sư. Nguyễn Đình Hải; Kỹ sư. Bùi Thị Thu Hằng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ035254.
- Viện công nghiệp giấy và xenluylô,
01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 65 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Công nghệ; Chế tạo; Hydroxyetyl metyl xenlulo; Bột xenlulo sunfat; Ứng dụng sản xuất; Sơn latex.
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18408
|
|
29380
|
Chế tạo và khảo sát tính chất quang của vật liệu có cấu trúc ống nano rỗng và đặc trên cơ sở oxít zircon (ZrO2)
/
PGS.TS. Phạm Hùng Vượng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Hà Hạnh; TS. Cao Xuân Thắng; ThS. Phạm Văn Huấn; ThS. Hoàng Như Vân; ThS. Bùi Thị Hoàn; Cử nhân. Trần Thị Thanh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.
- Viện Tiên tiến Khoa học và Công nghệ (AIST),
01/12/2017 - 01/12/2020. - 2021 - 6 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo; Khảo sát; Tính chất quang; Vật liệu; Cấu trúc ống nano; Rỗng; Đặc; Cơ sở oxít zircon; ZrO2
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18409
|