|
STT |
Nhan đề |
|
29461
|
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng tiêu chuẩn IBB HBBTV vào thực tiễn cung cấp dịch vụ truyền hình tại Việt Nam
/
ThS. Đỗ Quang Lộc (Chủ nhiệm),
Nguyễn Chấn; Bùi Huy Cường; Nguyễn Đức Cường; Bùi Đức Thái; Phạm Hồng Thúy; Trần Xuân Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,
- . - 2020 - 83 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Truyền hình; Dịch vụ; Tiêu chuẩn IBB; Tiêu chuẩn HbbTV
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18196
|
|
29462
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hồ chứa vùng thượng nguồn tới sự chuyển tải cát bùn lơ lửng và các chất gắn kết (C N P Si) trong nước vùng hạ lưu sông Hồng
/
TS. Phùng Thị Xuân Bình (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Phương Quỳnh; TS. Nguyễn Văn Hiếu; TS. Lê Như Đa; TS. Lê Thị Mỹ Hạnh; Phan Thị Thanh Thuỷ
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Điện lực,
01/01/2019 - 01/12/2019. - 2019 - 101 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sông Hồng; Cát; Bùn; Chất gắn kết; Hồ chứa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18203
|
|
29463
|
Nghiên cứu tổng hợp và thăm dò hoạt tính chống ung thư của các hợp chất có cấu trúc lai chứa khung indenoisoquinoline
/
TS. Phạm Hoài Thu (Chủ nhiệm),
GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến; TS. Lục Quang Tấn; TS. Vũ Thị Thu Hà; TS. Nguyễn Thị Hiển; TS. Ngô Hạnh Thương; ThS. Hoàng Thị Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2017.27.
- Viện Hóa Học,
01/12/2017 - 01/10/2020. - 2020 - 48 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dẫn xuất indenoisoquinolin; Hợp chất; Cấu trúc; Hoạt tính chống ung thư
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18198
|
|
29464
|
Ứng dụng giải pháp bê tông cốt phi kim nhằm tăng cường tính bền vững cho các công trình kè chắn sóng ven biển ở khu vực đồng bằng Sông Cửu Long dưới tác động của biến đổi khí hậu
/
TS. Hoàng Đức Thảo (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đinh Công Sản; PGS.TS. Lê Xuân Roanh; TS. Nguyễn Phú Quỳnh; TS. Khương Văn Huân; GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên; ThS. Nguyễn Lê Thi; ThS. Nguyễn Quang Tùng; KS. Phạm Ngọc Anh Tú; KS. Văn Huy Hoàn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHCN-TNB/14-19/C-08.
- Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam,
01/04/2017 - 01/07/2020. - 2020 - 328 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bê tông cốt phi kim; Kè chắn sóng; Tính bền vững; Công trình; Ven biển; Biến đổi khí hậu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18202
|
|
29465
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của ứng dụng công nghệ số đến hoạt động của các doanh nghiệp Việt Nam
/
TS. Đặng Thị Việt Đức (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Thị Thu Trang; ThS. Đặng Huyền Linh; ThS. Nguyễn Đỗ Hoàng Thao; ThS. Đoàn Hiếu; ThS. Dương Thị Thúy Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.26/20.
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông,
- . - 2020 - 115 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ số; Doanh nghiệp; Tác động; Đánh giá; Khoa học công nghệ; Kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18217
|
|
29466
|
Xác lập cơ sở lý thuyết cho việc biên soạn cú pháp tiếng Việt
/
GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Phương; TS. Nguyễn Thế Dương; ThS. Đinh Thị Hằng; TS. Vũ Thị Hải Hà; ThS. Đào Thị Trà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Ngôn Ngữ Học,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 239 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Cú pháp; Biên soạn; Cơ sở lý thuyết
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18215
|
|
29467
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học đổi mới cơ chế phương thức thăm dò khai thác cát sỏi để bảo vệ các dòng sông
/
TS. Nguyễn Thị Thục Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Xuân Vịnh; TS. Lê Công Cường; ThS. Trần Ngọc Huân; TS. Lê Quốc Hùng; PGS.TS. Nguyễn Văn Lâm; TS. Nguyễn Xuân Quang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2017.03.12.
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội,
01/07/2017 - 01/10/2020. - 2020 - 219 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thủy văn; Sông; Khai thác; Cát; Sỏi; Phương thức thăm dò; Khoa học; Đổi mới
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18213
|
|
29468
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách hỗ trợ làm chủ công nghệ trong lĩnh vực cơ khí thông qua chuyển giao công nghệ từ nước ngoài
/
ThS. Phạm Thị Hà (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Ngọc Ca; TS. Nguyễn Hữu Xuyên; TS. Nguyễn Trường Phi; TS. Nguyễn Khánh Tùng; TS. Nguyễn Thị Thu Thủy; TS. Nguyễn Thị Hồng Minh; TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy; CN. Nguyễn Thị Hồng; CN. Huỳnh Thu Linh; KS. Nguyễn Quốc Thịnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 01/2019/HĐCS-ĐTCB.
- Văn phòng Hội đồng chính sách khoa học và công nghệ quốc gia,
01/02/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 141 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cơ khí; Chuyển giao công nghệ; Chính sách hỗ trợ; Đổi mới công nghệ; Doanh nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18219
|
|
29469
|
Mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1986 đến 2016 (Nghiên cứu tại thành phố Hà Nội tỉnh Thừa Thiên Huế thành phố Hồ Chí Minh)
/
PGS.TS. Lê Văn Sửu (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Ngô Tuấn Phong; PGS.TS. Hoàng Minh Phúc; PGS.TS. Bùi Thị Thanh Mai; ThS. Phạm Trung; ThS. Nguyễn Thiện Đức; CN. Nguyễn Thanh Mai
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam,
01/01/2018 - 01/06/2020. - 2020 - 183 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mỹ thuật; Nghệ sĩ; Sáng tác; Tác phẩm; Chủ đề
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18218
|
|
29470
|
Nghiên cứu xây dựng hệ số phát thải khí nhà kính quốc gia cho lúa và các loại cây trồng cạn chủ yếu phục vụ kiểm kê khí nhà kính và xây dựng các giải pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của ngành Nông nghiệp
/
PGS.TS. Mai Văn Trịnh (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thị Phương Loan; ThS. Vũ Thị Hằng; ThS. Đinh Quang Hiếu; ThS. Lục Thị Thanh Thêm; CN. Phạm Thị Minh Ngọc; KS. Quách Tất Quang; TS. Hồ Huy Cường; TS. Dương Hoàng Sơn; ThS. Trịnh Đức Toàn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: BĐKH/16-20.
- Viện Môi trường Nông nghiệp,
01/09/2017 - 01/09/2020. - 2020 - 233 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Khí nhà kính; Vùng sinh thái; Trồng trọt; Cây lúa; Hệ số phát thải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18221
|
|
29471
|
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung phát triển năm 2011)-Những vấn đề lý luận và thực tiễn qua 10 năm thực hiện
/
GS.TS. Tạ Ngọc Tấn (Chủ nhiệm),
GS.TS. Phùng Hữu Phú; GS.TS. Vũ Văn Hiền; PGS.TS. Nguyễn Văn Thạo; PGS.TS. Nguyễn Viết Thông; PGS.TS. Trần Quốc Toản; PGS.TS. Ngô Văn Thạo; ThS. Lê Đức Thắng; ThS. Trần Thị Minh Thu; CN. Nguyễn Thị Kim Yến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.04/16-20.
- Hội đồng lý luận Trung ương,
01/01/2018 - 01/12/2020. - 2020 - 271 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chính trị; Cương lĩnh; Đảng Cộng sản; Xây dựng văn kiện; Nội dung; Chủ nghĩa xã hội; Vai trò
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18222
|
|
29472
|
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp rệp sáp bột hồng ( Phenacoccus Manihoti Matile- Ferrero) hại sắn tại Phú Yên và các tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ
/
TS. Nguyễn Thị Thủy (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Thị Lan Anh; ThS. Hà Thị Kim Thoa; ThS. Nguyễn Thị Mai Lương; ThS. Phạm Văn Sơn; PGS.TS. Trương Xuân Lam; ThS. Đặng Văn Mạnh; ThS. Ngô Thạch Quỳnh Huyên; ThS. Đào Công Nghiêm; KS. Nguyễn Quốc Tuấn; ThS. Phạm Duy Trọng; ThS. Trần Thị Thúy Hằng; ThS. Nguyễn Lê Lanh Đa; ThS. Nguyễn Thanh Hiếu; ThS. Lê Thị Thanh Thủy; TS. Đặng Thị Huế
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐLCN.22/17.
- Viện Bảo vệ thực vật,
01/09/2017 - 01/08/2020. - 2020 - 128 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Rệp sáp bột hồng; Phenacoccus Manihoti Matile- Ferrero; Cây sắn; Phòng trừ bệnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18214
|
|
29473
|
Đào tạo bồi dưỡng nhân lực hàn phù hợp với chuẩn mực quốc tế phục vụ ngành cơ khí chế tạo
/
ThS. Vương Thanh Phương (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Hải Tĩnh; Kỹ sư. Nguyễn Gia Vinh; Kỹ sư. Nguyễn Duy Ninh; Kỹ sư. Đầu Mạnh Quỳnh; Kỹ sư. Trần Văn Thanh; KTV. Nguyễn Cảnh Khương; Kỹ sư. Phan Minh Khôi; KTV. Trần Hùng Phong; Cử nhân. Vũ Thị Hoa
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 02.1/DA2-2018.
- Trung tâm Đào tạo và Chuyển giao công nghệ Việt - Đức (Nay là Trung tâm chuyển giao công nghệ Việt - Đức),
01/01/2018 - 01/12/2019. - 2019 - 94 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đào tạo; Bồi dưỡng nhân lực; Thợ hàn; Chuẩn mực quốc tế; Ngành cơ khí chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18193
|
|
29474
|
Nghiên cứu công nghệ và thiết kế hệ thống nâng từ đơn giản để giảm thiểu ma sát cơ khí phục vụ công tác đào tạo
/
TS. Nguyễn Thị Việt Hương (Chủ nhiệm),
ThS. Chu Thị Thùy Giang; ThS. Nguyễn Thị Lan Hương; ThS. Nguyễn Thái Bình; ThS. Mai Thị Thanh Bình; ThS. Nguyễn Mạnh Hiền; ThS. Chu Văn Nhã; ThS. Đinh Quang Ninh; ThS. Phạm Thị Thanh Hương; ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.001/20.
- Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên,
01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 64 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống nâng từ; Magnetic Levitation; Cơ khí; Công nghệ; Thiết kế; Đào tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18216
|
|
29475
|
Vai trò của tầng lớp trung lưu đối với tăng trưởng và bất bình đẳng ở Việt Nam
/
TS. Lê Kim Sa (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Vân Hà; TS. Vũ Hoàng Đạt; TS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung; TS. Nghiêm Thị Thủy; TS. Phạm Minh Thái; CN. Vũ Thị Vân Ngọc; CN. Lê Thu Hà; ThS. Nguyễn Thị Nguyệt Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm phân tích và dự báo,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 146 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xã hội; Tầng lớp trung lưu; Bất bình đẳng xã hội; Tăng trưởng; Yếu tố ảnh hưởng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18228
|
|
29476
|
Hệ thống tư vấn cho các ứng dụng kinh doanh thông minh trên tập dữ liệu lớn
/
TS. Nguyễn Thị Thanh Sang (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Quản Thành Thơ; ThS. Đào Trần Hoàng Châu
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 06/2018/TN.
- Trường Đại học Quốc tế,
01/07/2018 - 01/06/2020. - 2020 - 185 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dữ liệu; Kinh doanh; Tư vấn; Thông minh; Ứng dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18230
|
|
29477
|
Nghiên cứu biên soạn lịch sử huyện Trường Sa tỉnh Khánh Hòa
/
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Viết Thảo; PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hà; GS.TS. Trần Đức Cường; PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hà; PGS.TS. Vũ Văn Quân; PGS.TS. Trần Ngọc Long; PGS.TS. Đoàn Minh Huấn; PGS.TS. Nguyễn Văn Sự; PGS.TS. Nguyễn Danh Tiên; TS. Trần Thị Vui
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.XH-01/16.
- Học viện chính trị khu vực I,
01/06/2016 - 01/06/2019. - 2020 - 361 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Biện soạn; Lịch sử; Huyện đảo; Dữ liệu; Chủ quyền
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18231
|
|
29478
|
Vai trò tiên phong của đội ngũ đảng viên trong giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
/
TS. Trần Thị Hương (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Thị Diệp; TS. Nguyễn Thị Ngọc Loan; TS. Nguyễn Thị Thúy Mai; PGS.TS. Đỗ Ngọc Ninh; ThS. Tạ Như Sơn; ThS. Tô Hoàng Linh; ThS. Bùi Quang Hiệp; ThS. Trương Thị Duyên; ThS. Trần Thị Bình; ThS. Phùng Văn Hải; ThS. Ngô Thanh Hoa
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: B.19-30.
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 198 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đảng Cộng sản; Công nhân; Giai cấp; Đảng viên; Vai trò
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18229
|
|
29479
|
Nghiên cứu thực trạng thu hút tuyển dụng sử dụng và đề xuất giải pháp nhằm tăng cường đội ngũ cán bộ công chức viên chức người dân tộc thiểu số trong hệ thống chính trị từ trung ương đến địa phương
/
TS. Phí Hùng Cường (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Trung; PGS.TS. Bế Trung Anh; PGS.TS. Lê Ngọc Thắng; ThS. Nguyễn Thị Mai Phương; TS. Giang Khắc Bình; TS. Đậu Thế Tụng; ThS. Nguyễn Văn Chí; CN. Lý Bình Huy; ThS. Nguyễn Văn Tuyến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.UBDT.01.18.
- Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và phát triển nhân lực vùng dân tộc và miền núi.,
01/01/2018 - 01/07/2020. - 2020 - 206 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chính trị; Hệ thống; Cán bộ; Công chức; Viên chức; Người dân tộc thiểu số; Tuyển dụng; Chính sách
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18224
|
|
29480
|
Nghiên cứu làm chủ ứng dụng công nghệ sản xuất gạch granite thấm muối tan công suất 3000000 m2/ năm
/
KS. Nguyễn Thị Kim Huế (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Quang Huy; CN. Dương Quốc Chính; KS. Đỗ Phúc Viện; CN. Tạ Quang Vững; CN. Ngô Thị Học; KS. Kiều Sơn Hùng; KS. Nguyễn Văn Kiêm; KS. Vũ Quang Bảy; KS. Ngô Thị Kim Thoa; CN. Nguyễn Hồng Quân; CN. Nguyễn Thị Ngân Hà; CN. Lê Trung Nguyên; CN. Nguyễn Thành Chung; CN. Nguyễn Văn Quân; CN. Đào Mạnh Hiển; KS. Lê Hồng Ánh; KS. Nguyễn Bình Dương; CN. Vũ Thị Loan; KS. Phạm Anh Tuấn; CN. Nguyễn Ngọc Hoàn; KS. Bùi Thị Thu Hiền; ThS. Nguyễn Hữu Tài; ThS. Nguyễn Minh Quỳnh; KS. Nguyễn Văn Trung; CN. Lê Thanh Nghị; CN. Lê Đức Anh; CN. Tạ Đức Hà; KS. Phùng Quang Huy; KS. Đặng Thái Sơn; CN. Hán Văn Hợi; KTV. Vũ Trọng Phú; KTV. Nguyễn Quốc Khánh; KS. Nguyễn Thành Hưng; KTV. Nguyễn Ngọc Hải; CN. Nguyễn Quang Vinh; KTV. Lê Trung Chiến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NATIF.TT.04.DAPT.2017.
- Công ty cổ phần CMC,
01/11/2017 - 01/10/2020. - 2020 - 117 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gạch granite; Sản xuất; Công nghệ; Vật liệu xây dựng; Công ty
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18225
|