|
|
STT |
Nhan đề |
|
|
30881
|
Sản xuất thử giống nhãn lai LĐ11 tại các tỉnh phía Nam
/
Đào Thị Bé Bảy (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện cây ăn quả Miền Nam,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: nhãn lai LĐ11;
|
|
|
30882
|
Nghiên cứu tuyển chọn giống mía có năng suất cao chất lượng tốt phù hợp với điều kiện sinh thái của tỉnh Trà Vinh
/
TS. Lê Quang Tuyền (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện nghiên cứu mía đường,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giống mía; Suphanburi 50; Uthong 1
|
|
|
30883
|
Nghiên cứu chọn tạo giống dứa chất lượng cao phục vụ ăn tươi và chế biến
/
TS. Võ Hữu Thoại (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Phương Thúy; KS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm; TS. Nguyễn Văn Hòa; TS. Nguyễn Trịnh Nhất Hằng; ThS. Nguyễn Thành Hiếu; TS. Trần Thị Mỹ Hạnh; ThS. Đặng Thùy Linh; ThS. Đặng Kim Uyên.
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện cây ăn quả Miền Nam,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Dứa; Chọn giống; Sinh trưởng; Ra hoa; Năng suất; Phẩm chất; Sâu bệnh
|
|
|
30884
|
Nghiên cứu các yếu tố hạn chế về đất và các biện pháp kỹ thuật tổng hợp nâng cao năng suất chất lượng mía tại Thanh Hóa
/
TS. Nguyễn Văn Đạo (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Thổ nhưỡng Nông hoá,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: mía; đất
|
|
|
30885
|
Nghiên cứu các giải pháp công nghệ sinh học nhằm nâng cao năng suất chất lượng chè an toàn tại tỉnh Yên Bái
/
Lê Thị Thanh Thủy (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Thổ nhưỡng Nông hoá,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: chè Shan; công nghệ sinh học
|
|
|
30886
|
Điều tra xây dựng bản đồ nông hóa phục vụ thâm canh chuyển đổi cơ cấu cây trồng và quản lý sử dụng bền vững tài nguyên đất vùng trồng lúa tỉnh Nghệ An
/
TS. Nguyễn Văn Đạo (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Thổ nhưỡng Nông hoá,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: lúa; đất; thâm canh; chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
|
|
30887
|
Nghiên cứu tạo các tổ hợp lai giữa lợn nái Landrace và Yorkshire nhập khẩu từ Đan Mạch với một số lợn đực giống ngoại trong nước
/
TS. Nguyễn Hữu Tỉnh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hữu Tỉnh; TS. Vương Nam Trung; TS. Phạm Tất Thắng; ThS. Nguyễn Văn Hợp; ThS. Trần Văn Hào; ThS. Phạm Duy Phẩm; KS. Nguyễn Tiến Thông; ThS. Lê Quang Thành; KS. Trần Tuấn Tân; ThS. Phạm Ngọc Trung
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chăn nuôi,
01/2015 - 12/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lợn nái Landrace; Lợn lái Yorkshire; Tổ hợp lai; Lợn đực; Giống ngoại; Đan Mạch
|
|
|
30888
|
Sản xuất thử nghiệm 2 giống mía mới K88-92 và K88-200 tại một số tỉnh vùng đồng bằng sông Cửu Long
/
ThS. Lê Thị Thường (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Đức Hạnh; TS. Cao Anh Đương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu mía đường,
10/2013 - 12/2016.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cây mía; K88-92; K88-200
|
|
|
30889
|
Xây dựng mô hình nông lâm kết hợp có hiệu quả cao tạo sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tại Đắk Lắk và Kon Tum
/
Hoàng Thị Nhung (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu Lâm sinh - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,
01/2019 - 12/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: mô hình nông lâm; sinh kế bền vững; thiểu số
|
|
|
30890
|
Nghiên cứu phòng trừ bệnh hại chính trên cây Keo tai tượng (Acacia mangium Willd) tại huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái
/
Nguyễn Hoài Thu (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ Rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: phòng trừ bệnh hại; cây Keo tai tượng; Acacia mangium Willd
|
|
|
30891
|
Nghiên cứu thực trạng nguyên nhân và đề xuất giải pháp kỹ thuật để quản lý hiện tượng vàng lá góp phần nâng cao năng suất chất lượng trên cây cam tại tỉnh Quảng Ninh
/
Nguyễn Minh Chí (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ Rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: giải pháp kỹ thuật; vàng lá; cây cam
|
|
|
30892
|
Nghiên cứu giải pháp giữ ẩm cho đất khô hạn nhờ vi sinh vật sinh màng nhầy polysaccarit tại tỉnh Hòa Bình
/
Trần Quang Minh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Thổ nhưỡng Nông hoá,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: đất khô hạn; vi sinh vật màng nhầy; polysaccarit
|
|
|
30893
|
Sản xuất chế phẩm hỗn hợp MF1 MF2 ứng dụng trong trồng rừng thông bạch đàn và keo cung cấp gỗ lớn
/
Nguyễn Thị Thuý Nga (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: chế phẩm hỗn hợp; MF1; MF2; trồng rừng thông; bạch đàn; keo; gỗ lớn
|
|
|
30894
|
Nghiên cứu xác định các biện pháp kỹ thuật phòng trừ tổng hợp châu chấu hại tre trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
/
Trần Thanh Trăng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ Rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: biện pháp kỹ thuật; phòng trừ tổng hợp; châu chấu hại tre;
|
|
|
30895
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học phân hủy nhanh vật liệu cháy dưới tán rừng thông nhằm hạn chế khả năng cháy rừng ở Việt Nam
/
Vũ Văn Định (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ Rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: chế phẩm sinh học; phân hủy; vật liệu cháy; rừng thông; cháy rừng
|
|
|
30896
|
Nghiên cứu đánh giá rủi ro đa thiên tai và thiệt hại đối với nuôi trồng thủy sản khu vực ven biển đồng bằng Bắc Bộ và đề xuất các giải pháp chính sách chia sẻ rủi ro thiên tai
/
TS. Nguyễn Xuân Trịnh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Doãn Hà Phong; TS. Cao Lệ Quyên; TS. Nguyễn Xuân Hiển; TS. Nguyễn Thanh Hải; ThS. Trần Văn Tam; ThS. Đỗ Đức Tùng; ThS. Nguyễn Thị Lệ; ThS. Trịnh Quang Tú; ThS. Nguyễn Trường Sơn; ThS. Trịnh Văn Tiến; KS. Đỗ Trọng Hiếu
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.08.02/16-20.
- Trung tâm Tư vấn và Quy hoạch phát triển thủy sản, Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản,
10/2016 - 02/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Rủi ro; Đa thiên tai; Hạn hán; Nuôi trồng thủy sản; Chính sách
|
|
|
30897
|
Nghiên cứu xây dựng chính sách về ngư dân ngư nghiệp và ngư trường để phát triển nghề cá bền vững và có trách nhiệm ở Việt Nam
/
TS. Cao Lệ Quyên (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Quý Dương; TS. Phùng Giang Hải; ThS. Hồ Công Hường; ThS. Phan Đăng Liêm; ThS. Vũ Thị Hồng Ngân; ThS. Nguyễn Phương Thảo; ThS. Nguyễn Đặng Hoàng Thư; ThS. Đỗ Phương Linh; ThS. Lại Thị Thùy; ThS. Lê Trường Giang; TS. Nguyễn Xuân Trịnh; TS. Nguyễn Phi Toàn; ThS. Trịnh Quang Tú; ThS. Đào Việt Long; ThS. Hoàng Văn Cường; ThS. Nguyễn Thành Bách
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.24/16-20.
- Viện kinh tế và quy hoạch thủy sản,
09/2018 - 08/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chính sách; Ngư dân; Ngư nghiệp; Ngư trường; Nghề cá; Phát triển bền vững
|
|
|
30898
|
Nghiên cứu chọn tạo giống mía chịu úng phèn có năng suất cao và chất lượng cao cho vùng Tây Nam bộ
/
TS. Lê Quang Tuyền (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu mía đường,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cây mía; úng phèn
|
|
|
30899
|
Nghiên cứu chọn tạo giống mía có năng suất cao chất lượng tốt thích hợp cho vùng thâm canh các tỉnh phía Nam
/
TS. Nguyễn Đức Quang (Chủ nhiệm),
TS. Lê Quang Tuyền; ThS. Đoàn Lệ Thủy; ThS. Nguyễn Văn Dự; KS. Nguyễn Thị Bạch Mai; KS. Lê Thị Hiền; ThS. Phạm Văn Tùng; ThS. Đỗ Đức Hạnh; ThS. Lê Thị Thường; KS. Trần Thị Mỹ Dung; KS. Võ Mạnh Hùng.
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu mía đường,
01/2012 - 12/2016.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cây mía
|
|
|
30900
|
Nghiên cứu chọn tạo giống nhãn năng suất chất lượng cao chống chịu bệnh chổi rồng cho các tỉnh phía Nam
/
TS. Nguyễn Văn Hòa (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện cây ăn quả Miền Nam,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: nhãn tiêu Da bò; bệnh chổi rồng
|