|
STT |
Nhan đề |
|
31981
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp trên cơ sở graphene với một số oxit kim loại để ứng dụng làm vật liệu xúc tác- hấp phụ cho quá trình xử lý các kim loại nặng và các chất hữu cơ độc hại trong môi trường nước
/
PGS. TS. Nguyễn Văn Nội (Chủ nhiệm),
TS. Trần Đình Trinh, TS. Nguyễn Minh Phương, PGS. TS. Nguyễn Thanh Bình, TS. Nguyễn Mạnh Tường, TS. Nguyễn Thị Hòa, TS. Nguyễn Hữu Vân, ThS. Hoàng Thu Trang, CN. BôHoàng Thị Chi
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG.16.21.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
01/01/2016 - 01/12/2017. - 2020 - 164 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu tổ hợp; Vật liệu xúc tác; Oxit kim loại; Hấp phụ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17108
|
|
31982
|
Áp dụng mô hình Nhóm huấn luyện (TWI) vào doanh nghiệp Việt Nam
/
ThS. Tô Thị Hương (Chủ nhiệm),
CN. Vũ Thị Thu Hà, ThS. Nguyễn Thị Phương Nhung, ThS. Nguyễn Thanh Hải, CN. Trần Sỹ Quân, CN. Mai Thùy Linh, CN. Nguyễn Minh Khang, ThS. Nguyễn Thái Thùy Hoa, CN. Lê Đình Khôi, CN. Nguyễn Thế Nam
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03.2/2017-DA2.
- Viện Năng suất Việt Nam,
01/01/2017 - 01/06/2019. - 2019 - 136 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp; Khả năng cạnh tranh; Năng suất; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17122
|
|
31983
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của kim loại chuyển tiếp dãy 3d và kích thước cluster đến cấu trúc hình học độ bền và thuộc tính electron của cluster gecmani pha tạp bằng phương pháp hóa học lượng tử
/
PGS. TS. Vũ Thị Ngân (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Tiến Trung, TS. Nguyễn Minh Tâm, ThS. Nguyễn Đức Minh, ThS. Nguyễn Ngọc Trí, ThS. Phạm Tấn Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.06-2015.97.
- Trường Đại học Quy Nhơn,
01/08/2016 - 01/08/2019. - 2020 - 69 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kim loại chuyển tiếp; Cluster; Cấu trúc hình học; Độ bền; Hóa học lượng tử
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17106
|
|
31984
|
Hoàn thiện thiết kế chế tạo thiết bị và công nghệ thi công cọc nhồi tạo lỗ bằng phương pháp ép tĩnh
/
KS. Vũ Thế Thanh (Chủ nhiệm),
KS. Bùi Văn Cầm, KS. Vương Đình Long, KS. Dương Mạnh Dũng, KS. Vũ Văn Thảo, KS. Đào Văn Giản, KS. Lê Đại Nghĩa, KS. Nguyễn Tăng Cường
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: DAĐL-2011/18.
- Công ty cổ phần tập đoàn công nghiệp Quang Trung ( trước đây là Xí nghiệp cơ khí Quang Trung, Ninh Bình),
01/10/2011 - 01/12/2019. - 2019 - 181 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy ép nhồi cọc đa năng; Thi công nền móng; Ép cọc đa năng; Điều kiện địa chất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17116
|
|
31985
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý nước thải trong sản xuất giấy bao bì bằng công nghệ yếm khí lớp bùn hạt mở rộng (EGSB)
/
ThS. Cao Thị Bình (Chủ nhiệm),
TS. Vũ Thị Hồng Mận, ThS. Nguyễn Đăng Toàn, TS. Lương Chí Hiếu, CN. Nguyễn Thị Việt Hà, KS. Hồ Minh Thành, KS. Hà Kim Chung, ThS. Hồ Thị Thúy Liên, KS. Đặng Anh Tuấn, ThS. Trần Thanh Nga
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.035/18.
- Trường Cao đẳng Công thương Phú thọ,
01/01/2018 - 01/12/2019. - 2019 - 129 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý nước thải; Công nghệ xử lý; Xử lý yếm khí; Nhà máy sản xuất bao bì
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17112
|
|
31986
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp thương mại hóa sản phẩm khoa học và công nghệ của khối các trường đại học kỹ thuật ở Việt Nam
/
TS. Vũ Tuấn Anh (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Vũ Văn Tích, TS. Nghiêm Xuân Huy, PGS. TS. Nguyễn Tuấn Anh, PGS. TS. Lưu Ngọc Trịnh, PGS. TS. Đỗ Năng Toàn, TS. Đinh Thị Thanh Vân, ThS. Trần Văn Bình, ThS. Vũ Hồng Vân, ThS. Vũ Thị Mai Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: TTKHCN.
- Viện Công nghệ Thông tin,
01/11/2016 - 01/10/2018. - 2019 - 370 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thương mại hóa; Sản phẩm khoa học và công nghệ; Trường đại học; Thí điểm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17115
|
|
31987
|
Về cấu trúc của môđun hữu hạn sinh trên vành thương của vành Cohen-Macaulay Noether địa phương
/
GS. TSKH. Nguyễn Tự Cường (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Phạm Hùng Quý, PGS. TS. Nguyễn Thị Hồng Loan, TS. Phạm Hữu Khánh, ThS. Nguyễn Tuấn Long, ThS. Trần Đức Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101.04-2017.10.
- Viện Toán học,
01/01/2018 - 01/01/2020. - 2019 - 142 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Toán học; Đại số; Cấu trúc đại số; Modun hữu hạn sinh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17114
|
|
31988
|
Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng HQ21 tại các tỉnh phía Bắc
/
PGS. TS. Trần Văn Quang (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Đông, KS. Lê Văn Huy, TS. Phùng Danh Huân, ThS. Trần Thị Huyền, ThS. Nguyễn Thị Kim Dung, KS. Hà Văn Đuyền, KS. Đoàn Văn Sáu, ThS. Võ Thị Nhung
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ024296.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam,
01/01/2018 - 01/12/2019. - 2019 - 196 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thử nghiệm; Giống lúa lai hai dòng; Chọn lọc; Thương phẩm; Năng suất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17120
|
|
31989
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý tổng hợp đới bờ phục vụ phát triển bền vững vùng duyên hải Bắc Bộ - thí điểm tại tỉnh Thái Bình
/
TS. Nguyễn Hoàng Giang (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Viết Hiển, PGS. TS. Đặng Văn Bào, TS. Nguyễn Khắc Bằng, PGS. TSKH. Nguyễn Văn Cư, TS. Tô Văn Trường, TS. Bùi Thị Thanh Hương, PGS. TS. Đinh Xuân Thành, TS. Nguyễn Lập Dân, TS. Nguyễn Thị Kim Lý, TS. Trần Thị Hòa, ThS. Bùi Văn Năm, TS. Phan Thị Thanh Hằng, PGS. TS. Nguyễn Văn Tuấn, PGS. TS. Bùi Nam Sách, TS. Trần Xuân Quang, ThS. Trần Thị Thu Hương, ThS. Phạm Tô Minh Tuấn, ThS. Nguyễn Văn Nhã
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐLCN.33/16..
- Trường Đại học Thái Bình,
01/11/2016 - 01/10/2019. - 2019 - 364 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phát triển bền vững vùng; Phát triển kinh tế - xã hội; Thể chế; Chính sách; Duyên hải Bắc Bộ; Thái Bình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17117
|
|
31990
|
Biến đổi của Công giáo trong phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay
/
TS. Nguyễn Thị Quế Hương (Chủ nhiệm),
ThS. Dương Văn Biên, TS. Ngô Quốc Đông, ThS. Nguyễn Thế Nam, ThS. Nguyễn Thị Bích Ngoan, ThS. Nguyễn Thị Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ017815.
- Viện Nghiên cứu Tôn giáo,
01/01/2017 - 01/12/2018. - 2019 - 210 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tôn giáo; Đạo Công giáo; Biến đổi; Phát triển bền vững; Chính sách; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16380
|
|
31991
|
Biến đổi của tôn giáo truyền thống trong phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay
/
TS. Nguyễn Ngọc Mai (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Nguyệt Oanh, ThS. Đỗ Duy Hưng, ThS. Phạm Quang Tùng, ThS. Phạm Minh Phương, ThS. Vũ Thanh Bằng, CN. Lê Đức Hiển
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ017816.
- Viện Nghiên cứu Tôn giáo,
01/01/2017 - 01/12/2018. - 2019 - 160 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tôn giáo truyền thống; Biến đổi; Phát triển bền vững; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16379
|
|
31992
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm ergosterol từ Saccharomyces cerevisiae ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng
/
PGS. TS. Lê Bạch Mai (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Xuân Ninh, PGS. TS. Vũ Thị Thu Hiền, ThS. Đỗ Thị Bảo Hoa, TS. Nguyễn Hoàng Long, ThS. Nguyễn Mạnh Đạt, ThS. Trần Hoàng Quyên, ThS. Vũ Thị Kim Thoa, ThS. Nguyễn Thị Yên Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT.08.11/CNSHCB.
- Viện Dinh Dưỡng,
01/01/2011 - 01/06/2014. - 2019 - 298 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm ergosterol; Saccharomyces cerevisiae; Thực phẩm chức năng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16386
|
|
31993
|
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp xây dựng mạng lưới phân phối cho một số sản phẩm công nghiệp có thế mạnh của Việt Nam tại thị trường ASEAN
/
ThS. Đinh Thị Bảo Linh (Chủ nhiệm),
CN. Đỗ Thị Sa, CN. Tạ Thị Thanh Hằng, CN. Nguyễn Bích Thủy, CN. Nguyễn Trà Ly, CN. Vũ Thị Lan Anh, CN. Nguyễn Thùy Trang, CN. Phạm Thị Kim Ngân, CN. Trần Trung Kiên, CN. Lê Ngọc Lan
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.149/18.
- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại,
01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 177 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mạng lưới phân phối; Sản phẩm công nghiệp; Xuất khẩu; Việt Nam; Thị trường ASEAN
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16382
|
|
31994
|
Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của chi Tiểu đậu khấu Elettariopsis (họ Gừng – Zingiberaceae) ở Việt Nam
/
TS. Lưu Hồng Trường (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Trần Quốc Trung, TS. Nguyễn Quốc Bình, ThS. Nguyễn Quốc Đạt, ThS. Trần Hữu Đăng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.03-2016.77.
- Viện Sinh thái học miền Nam,
01/04/2017 - 01/04/2019. - 2019 - 64 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thành phần loài; Đa dạng; Tiểu đậu khấu; Elettariopsis (họ Gừng – Zingiberaceae)
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16370
|
|
31995
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ và thiết bị sản xuất muối sạch quy mô tối thiểu 50 ha phù hợp điều kiện sản xuất tại Bình Định và Miền Trung
/
ThS. Trần Đình Khải (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Phi Hải, CN. Nguyễn Thanh Giang, TS. Nguyễn Tiến Trung, TS. Nguyễn Thị Diệu Cẩm, CN. Đinh Văn Trưởng, KS. Võ Thanh Phương, TS. Nguyễn Thị Hoài Phương, CN. Hồ Văn Trương, KS. Đặng Văn Cương, KTV. Lê Quang Phúc, KTV. Nguyễn Văn Tú
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT01/16.DAKHCN-CNN.
- Công ty CP muối và thực phẩm Bình Định,
01/06/2016 - 01/11/2018. - 2019 - 248 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị; Công nghệ; Sản xuất muối sạch; Bình Định; Miền Trung
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16377
|
|
31996
|
Nghiên cứu cấu trúc hình học và electron của cluster silic và germani pha tạp các kim loại chuyển tiếp bằng hóa học lượng tử
/
TS. Trần Văn Tân (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hữu Thọ, PGS. TS. Trần Quốc Trị, ThS. Trần Thị Xuân Mai, ThS. Trần Thanh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.06-2016.16.
- Trường Đại học Đồng Tháp,
01/04/2017 - 01/04/2019. - 2019 - 86 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cấu trúc hình học; Electron; Cluster silic; Germani; Hóa học lượng tử
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16344
|
|
31997
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất mỡ bôi trơn chịu nhiệt sử dụng chất làm đặc bentonit biến tính
/
ThS. Dương Thị Hằng (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Đinh Văn Kha, ThS. Bùi Phạm Nguyệt Hồng, KS. Nguyễn Hữu Tùng, CN. Đỗ Viết Hùng, CN. Đinh Quốc Tuấn, ThS. Dương Tiến Tài, KS. Lương Thị Thúy, ThS. Đồng Thị Hằng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.014/2018.
- Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam,
01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 158 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mỡ bôi trơn; Bentolit biến tính; Chất làm đặc; Sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16384
|
|
31998
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm hiển thị thông tin công nghiệp thương mại các tỉnh/thành phố trên bản đồ Việt Nam
/
KS. Nguyễn Văn Đại (Chủ nhiệm),
KS. Lê Ngọc Hoàng, CN. Trần Cương, CN. Phạm Liên Hương, CN. Đặng Thị Hương, CN. Phạm Ngọc Thanh Huyền, CN. Trần Hoài Nam, KS. Vũ Thị Thúy Hằng, CN. Phạm Thị Hằng, CN. Nguyễn Thị Phương Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.150/18.
- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại,
01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 113 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thông tin công nghiệp; Thương mại; Phần mềm; Dữ liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16381
|
|
31999
|
Nghiên cứu chế tạo cao chiết từ cây Hoàng cầm (Scutellaria baicalensis georg) để làm chế phẩm BVTV kháng nấm gây bệnh đạo ôn trên lúa
/
TS. Lê Đăng Quang (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Mai Cương, ThS. Hoàng Phương Lan, KS. Trần Thị Thu, KS. Nguyễn Thị Duyên, KS. Ngô Thị Ngại, ThS. Nguyễn Thị Vân, ThS. Mai Văn Quân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.030/2017.
- Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam,
01/01/2017 - 01/12/2018. - 2019 - 124 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây Hoàng cầm; Scutellaria baicalensis georg; Chế phẩm; Bảo vệ thực vật; Bệnh đạo ôn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16383
|
|
32000
|
Tương quan điện tử và định xứ Anderson trên mạng quang học trật tự và không trật tự
/
PGS. TS. Hoàng Anh Tuấn (Chủ nhiệm),
TS. Lê Đức Ánh, GS. TS. Nguyễn Toàn Thắng, TS. Phạm Thị Thanh Nga, ThS. Nguyễn Thị Hải Yến, ThS. Trần Thị Thu Trang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2017.56.
- Viện Vật lý,
01/12/2017 - 01/11/2019. - 2020 - 53 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình Hubbard; Giản đồ pha; Kim loại; Điện môi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17119
|