Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  20,468,488
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 65.796 bản ghi / 65.796 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
32001

Biến đổi của Công giáo trong phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay / TS. Nguyễn Thị Quế Hương (Chủ nhiệm), ThS. Dương Văn Biên, TS. Ngô Quốc Đông, ThS. Nguyễn Thế Nam, ThS. Nguyễn Thị Bích Ngoan, ThS. Nguyễn Thị Thảo - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ017815. - Viện Nghiên cứu Tôn giáo, 01/01/2017 - 01/12/2018. - 2019 - 210 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tôn giáo; Đạo Công giáo; Biến đổi; Phát triển bền vững; Chính sách; Việt Nam

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16380

32002

Biến đổi của tôn giáo truyền thống trong phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay / TS. Nguyễn Ngọc Mai (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Nguyệt Oanh, ThS. Đỗ Duy Hưng, ThS. Phạm Quang Tùng, ThS. Phạm Minh Phương, ThS. Vũ Thanh Bằng, CN. Lê Đức Hiển - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ017816. - Viện Nghiên cứu Tôn giáo, 01/01/2017 - 01/12/2018. - 2019 - 160 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tôn giáo truyền thống; Biến đổi; Phát triển bền vững; Việt Nam

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16379

32003

Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm ergosterol từ Saccharomyces cerevisiae ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng / PGS. TS. Lê Bạch Mai (Chủ nhiệm), PGS. TS. Nguyễn Xuân Ninh, PGS. TS. Vũ Thị Thu Hiền, ThS. Đỗ Thị Bảo Hoa, TS. Nguyễn Hoàng Long, ThS. Nguyễn Mạnh Đạt, ThS. Trần Hoàng Quyên, ThS. Vũ Thị Kim Thoa, ThS. Nguyễn Thị Yên Hà - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT.08.11/CNSHCB. - Viện Dinh Dưỡng, 01/01/2011 - 01/06/2014. - 2019 - 298 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm ergosterol; Saccharomyces cerevisiae; Thực phẩm chức năng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16386

32004

Nghiên cứu và đề xuất giải pháp xây dựng mạng lưới phân phối cho một số sản phẩm công nghiệp có thế mạnh của Việt Nam tại thị trường ASEAN / ThS. Đinh Thị Bảo Linh (Chủ nhiệm), CN. Đỗ Thị Sa, CN. Tạ Thị Thanh Hằng, CN. Nguyễn Bích Thủy, CN. Nguyễn Trà Ly, CN. Vũ Thị Lan Anh, CN. Nguyễn Thùy Trang, CN. Phạm Thị Kim Ngân, CN. Trần Trung Kiên, CN. Lê Ngọc Lan - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.149/18. - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại, 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 177 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mạng lưới phân phối; Sản phẩm công nghiệp; Xuất khẩu; Việt Nam; Thị trường ASEAN

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16382

32005

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của chi Tiểu đậu khấu Elettariopsis (họ Gừng – Zingiberaceae) ở Việt Nam / TS. Lưu Hồng Trường (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Trần Quốc Trung, TS. Nguyễn Quốc Bình, ThS. Nguyễn Quốc Đạt, ThS. Trần Hữu Đăng - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.03-2016.77. - Viện Sinh thái học miền Nam, 01/04/2017 - 01/04/2019. - 2019 - 64 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thành phần loài; Đa dạng; Tiểu đậu khấu; Elettariopsis (họ Gừng – Zingiberaceae)

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16370

32006

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ và thiết bị sản xuất muối sạch quy mô tối thiểu 50 ha phù hợp điều kiện sản xuất tại Bình Định và Miền Trung / ThS. Trần Đình Khải (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Phi Hải, CN. Nguyễn Thanh Giang, TS. Nguyễn Tiến Trung, TS. Nguyễn Thị Diệu Cẩm, CN. Đinh Văn Trưởng, KS. Võ Thanh Phương, TS. Nguyễn Thị Hoài Phương, CN. Hồ Văn Trương, KS. Đặng Văn Cương, KTV. Lê Quang Phúc, KTV. Nguyễn Văn Tú - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT01/16.DAKHCN-CNN. - Công ty CP muối và thực phẩm Bình Định, 01/06/2016 - 01/11/2018. - 2019 - 248 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị; Công nghệ; Sản xuất muối sạch; Bình Định; Miền Trung

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16377

32007

Nghiên cứu công nghệ sản xuất mỡ bôi trơn chịu nhiệt sử dụng chất làm đặc bentonit biến tính / ThS. Dương Thị Hằng (Chủ nhiệm), PGS. TS. Đinh Văn Kha, ThS. Bùi Phạm Nguyệt Hồng, KS. Nguyễn Hữu Tùng, CN. Đỗ Viết Hùng, CN. Đinh Quốc Tuấn, ThS. Dương Tiến Tài, KS. Lương Thị Thúy, ThS. Đồng Thị Hằng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.014/2018. - Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam, 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 158 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mỡ bôi trơn; Bentolit biến tính; Chất làm đặc; Sản xuất

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16384

32008

Nghiên cứu xây dựng phần mềm hiển thị thông tin công nghiệp thương mại các tỉnh/thành phố trên bản đồ Việt Nam / KS. Nguyễn Văn Đại (Chủ nhiệm), KS. Lê Ngọc Hoàng, CN. Trần Cương, CN. Phạm Liên Hương, CN. Đặng Thị Hương, CN. Phạm Ngọc Thanh Huyền, CN. Trần Hoài Nam, KS. Vũ Thị Thúy Hằng, CN. Phạm Thị Hằng, CN. Nguyễn Thị Phương Thảo - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.150/18. - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại, 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 113 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thông tin công nghiệp; Thương mại; Phần mềm; Dữ liệu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16381

32009

Nghiên cứu chế tạo cao chiết từ cây Hoàng cầm (Scutellaria baicalensis georg) để làm chế phẩm BVTV kháng nấm gây bệnh đạo ôn trên lúa / TS. Lê Đăng Quang (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Mai Cương, ThS. Hoàng Phương Lan, KS. Trần Thị Thu, KS. Nguyễn Thị Duyên, KS. Ngô Thị Ngại, ThS. Nguyễn Thị Vân, ThS. Mai Văn Quân - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.030/2017. - Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam, 01/01/2017 - 01/12/2018. - 2019 - 124 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cây Hoàng cầm; Scutellaria baicalensis georg; Chế phẩm; Bảo vệ thực vật; Bệnh đạo ôn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16383

32010

Tương quan điện tử và định xứ Anderson trên mạng quang học trật tự và không trật tự / PGS. TS. Hoàng Anh Tuấn (Chủ nhiệm), TS. Lê Đức Ánh, GS. TS. Nguyễn Toàn Thắng, TS. Phạm Thị Thanh Nga, ThS. Nguyễn Thị Hải Yến, ThS. Trần Thị Thu Trang - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2017.56. - Viện Vật lý, 01/12/2017 - 01/11/2019. - 2020 - 53 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mô hình Hubbard; Giản đồ pha; Kim loại; Điện môi

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17119

32011

Nghiên cứu cấu trúc hình học và electron của cluster silic và germani pha tạp các kim loại chuyển tiếp bằng hóa học lượng tử / TS. Trần Văn Tân (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Hữu Thọ, PGS. TS. Trần Quốc Trị, ThS. Trần Thị Xuân Mai, ThS. Trần Thanh Tuấn - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.06-2016.16. - Trường Đại học Đồng Tháp, 01/04/2017 - 01/04/2019. - 2019 - 86 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cấu trúc hình học; Electron; Cluster silic; Germani; Hóa học lượng tử

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16344

32012

Nghiên cứu ảnh hưởng của bức xạ gamma Cobalt-60 lên sinh trưởng phát triển của rễ tơ cây bồ đề Ficus religiosa L được cảm ứng và nuôi cấy bằng vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes / CN. Hà Thị Ngọc Trinh (Chủ nhiệm), ThS. Đoàn Phạm Ngọc Ngà; CN. Cao Thị Bằng Giang - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: CS/18/02-01. - Trung tâm hạt nhân Thành phố Hồ Chí Minh, 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 110 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Bồ đề; Rễ tơ; Chiếu xạ gamma; Hợp chất phenolic

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16345

32013

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm giàu astaxanthin có nguồn gốc từ vi khuẩn Paracoccus carotinifaciens bổ sung vào thức ăn cá cảnh cá hồi và tôm bố mẹ / TS. Nguyễn Quang Huy (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Thị Kim Liên, TS. Nguyễn Kim Thoa, TS. Vũ Văn In, TS. Võ Văn Bình, ThS. Nguyễn Thị Diệu Phương, PGS. TS. Nguyễn Huy Hoàng, ThS. Trần Thị Thanh Thúy, KS. Nguyễn Văn Khang - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 01/01/2016 - 01/12/2018. - 2019 - 164 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm; Astaxanthin; Vi khuẩn Paracoccus carotinifaciens; Cá cảnh; Cá Hooifi vân; Tôm bố mẹ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16343

32014

Khảo sát sưu tầm tuyển dịch và bước đầu nghiên cứu đánh giá giá trị di sản mộc bản Hán Nôm tại địa bàn tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hải Dương / PGS. TS. Nguyễn Công Việt (Chủ nhiệm), TS. Trương Thị Thủy, ThS. Thái Trung Sử, TS. Phạm Văn Tuấn, ThS. Nguyễn Quốc Khánh, CN. Bùi Duy Nguyện, KS. Ngô Thế Lân - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Nghiên cứu Hán Nôm, 01/01/2017 - 01/12/2018. - 2018 - 92 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giá trị di sản; Mộc bản; Hán Nôm; Sưu tầm; Tuyển dịch

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16342

32015

Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy đột dập đa năng các lỗ trong gia công cửa nhôm hệ Xingfa bằng thủy lực / ThS. Nguyễn Quốc Dũng (Chủ nhiệm), TS. Trần Quốc Hùng, ThS. Dương Đình Nông, ThS. Đinh Quang Ninh, TS. Đỗ Đức Trung, ThS. Hoàng Xuân Thịnh, ThS. Nguyễn Mai Anh, ThS. Triệu Văn Lợi, TS. Nguyễn Xuân Trường, ThS. Bùi Tiến Sơn - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.098/19. - Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên, 01/01/2019 - 01/12/2019. - 2019 - 205 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo máy; Gia công cửa nhôm; Hệ Xingfa; Thủy lực

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17121

32016

Nghiên cứu chọn tạo giống và gói kỹ thuật phát triển giống hoa lay ơn và hoa lan hồ điệp / PGS. TS. Đặng Văn Đông (Chủ nhiệm), ThS. Chu Thị Ngọc Mỹ, ThS. Bùi Thị Hồng, TS. Đinh Thị Dinh, KS. Nguyễn Thị Hồng Nhung, ThS. Nguyễn Thị Vẻ, TS. Nguyễn Văn Tiến, ThS. Dương Văn Minh, ThS. Trần Thị Thúy, ThS. Nguyễn Thế Nhuận - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện nghiên cứu rau quả, 01/01/2016 - 01/12/2019. - 2020 - 167 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Lan hồ điệp; Hoa lay ơn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17301

32017

Quá trình hình thành sao lùn nâu và các đặc tính cơ bản của đĩa trẻ xung quanh các sao lùn nâu / PGS. TS. Phan Bảo Ngọc (Chủ nhiệm), ThS. Đặng Đức Cường, ThS. Nguyễn Thành Đạt - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.99-2015.108. - Trường Đại học Quốc tế, 01/08/2016 - 01/08/2020. - 2020 - 8 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Sao lùn nâu; Đĩa tiền hành tinh; Đĩa tàn dư

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17299

32018

Nghiên cứu thức ăn nuôi cua lột (Scylla sp) năng suất cao trong hệ thống tuần hoàn / TS.Nguyễn Thị Bích Ngọc (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Cơ Thạch, ThS. Phạm Thị Kim Quyên, ThS. Lê Thị Nhàn, CN. Nguyễn Đình Huy, TS. Nguyễn Chí Thuận, ThS .Nguyễn Huyền Trang, ThS .Nguyễn Hoàng Uyên - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III, 01/01/2016 - 01/06/2018. - 2020 - 80 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cua lột; Thức ăn; Nuôi trồng thủy sản; Năng suất

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17296

32019

Nghiên cứu chế tạo module tổng hợp 18F-NaF và điều chế dược chất phóng xạ 18F-NaF tại Trung tâm Chiếu xạ Hà Nội / ThS. Trần Mạnh Thắng (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Quang Anh, KS. Đàm Thị Tâm, CN. Mai Văn Vinh, CN. Phạm Minh Đức, KS. Nguyễn Văn Sỹ, CN. Nguyễn Thanh Hùng, CN. Nguyễn Xuân Vịnh, KTV. Đặng Quang Bảo, DS. Nguyễn Thị Kim Dung - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.07/16/TTCX. - Trung tâm Chiếu xạ Hà Nội, 01/01/2016 - 01/09/2019. - 2019 - 40 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Dược chất; Phóng xạ; Điều chế

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17288

32020

Nghiên cứu cải tiến giống lúa chất lượng BC15 BT7 cho các tỉnh phía Bắc / TS. Phạm Thiên Thành (Chủ nhiệm), PGS. TS. Nguyễn Trí Hoàn, ThS. Tăng Thị Diệp, TS. Dương Xuân Tú, ThS. Đỗ Thị Hường, ThS. Tống Thị Huyền, ThS. Lê Thị Thanh, TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt, KS. Nguyễn Thị Thu, KS. Trần Mạnh Báo - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện cây lương thực và cây thực phẩm, 01/01/2015 - 01/12/2019. - 2020 - 137 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Lúa; Khả năng chống chịu; Năng suất; Chất lượng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17294