|
|
STT |
Nhan đề |
|
|
32581
|
Nghiên cứu ứng dụng thanh polymer cốt sợi thủy tinh trong việc sản xuất cấu kiện bê tông phục vụ công trình kè bờ sông và hồ tại Hải Phòng
/
TS. Trần Long Giang (Chủ nhiệm),
TS Nguyễn Thị Diễm Chi; KS Nguyễn Đức Tuyên; KS Trần Tuấn Nham; KS Phạm Thị Quang; ThS Đoàn Thị Thu Huyền
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT.GT.2018.816.
- Công ty TNHH Thương mại xây dựng và Viễn thông Nam Sơn,
01/12/2018 - 01/06/2020. - 2020 - 145
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thanh Polyme, Polyme cốt sợi thủy tinh, Cấu kiện bê tông, Công trình kè bờ sông và hồ
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin, Thống kê KH&CN Hải Phòng –BC00535 Ký hiệu kho : HPG.2020.005
|
|
|
32582
|
Nghiên cứu sử dụng tro bay nguyên khai nhà máy nhiệt điện Hải Phòng làm phụ gia khoáng cải thiện tính chất bê tông khối lớn
/
PGS.TS Phạm Toàn Đức (Chủ nhiệm),
TS Nguyễn Đức Lợi; KS Ngô Văn Đạt; TS Đỗ Trọng Quang; ThS Nguyễn Quang Tuấn; ThS Bùi Trường Giang; ThS Hoàng Hiếu Nghĩa; ThS Ngô Thị Mỹ Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT.CN.2019.823.
- Công ty Cổ phần Liên doanh bê tông Thành Hưng,
01/05/2019 - 01/05/2020. - 2020 - 93
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tro bay nguyên khai; Phụ gia khoáng; Bê tông
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin, Thống kê KH&CN Hải Phòng - BC00537 Ký hiệu kho : HPG.2020.007
|
|
|
32583
|
Đánh giá tổng thể chất lượng môi trường nước tại vùng nuôi trồng thủy sản tập trung ở Hải Phòng và đề xuất các giải pháp quản lý môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
/
ThS Trương Văn Tuân (Chủ nhiệm),
ThS Nguyễn Đức Thắng; ThS Nguyễn Công Thành; ThS Trần Quang Thư; ThS Thái Thị Kim Thanh; CN Đỗ Thị Tuyết; CN Lưu Ngọc Thiện; KS Nguyễn Thị Ánh; ThS Ngô Xuân Ba
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT.TS.2018.804.
- Trung tâm Quan trắc môi trường biển,
01/08/2018 - 01/04/2020. - 2020 - 118
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Môi trường nước; Nuôi trồng thủy sản; Thủy sản nước ngọt
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin, Thống kê KHCN Hải Phòng – BC00352 Ký hiệu kho : HPG.2020.02
|
|
|
32584
|
Khai thác tài nguyên văn hóa phục vụ phát triển du lịch bền vững vùng Tây Bắc
/
ThS. Đinh Trọng Thu (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Hòa, ThS. Đinh Thị Lam, ThS. Lê Hồng Ngọc, TS. Nguyễn Thị Bích Nguyệt, ThS. Nguyễn Thị Ngọc, CN. Trần Ngọc Ánh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ035408.
- Viện Địa lí nhân văn,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 208 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Văn hóa; Tài nguyên văn hóa; Du lịch; Phát triển bền vững
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18453
|
|
|
32585
|
Tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường vùng trung du và miền núi phía Bắc
/
TS. Phạm Thị Trầm (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Thị Cẩm Tú, TS. Ngô Minh Đức, CN. Nguyễn Thị Hằng, TS. Nguyễn Thu Nhung, ThS. Lê Thu Quỳnh, ThS. Trần Ngọc Ánh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ035377.
- Viện Địa lí nhân văn,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 170 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Tái cơ cấu ngành nông nghiệp; Bảo vệ môi trường; Trung du; Miền núi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18457
|
|
|
32586
|
Một vài lớp toán tử trên các không giam hàm
/
TS. Phạm Trọng Tiến (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Ngô Quốc Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG.19.12.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 14 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Toán tử; Không gian Fock; Không gian Sobolev; Không gian Fock-Sobolev
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18454
|
|
|
32587
|
Nghiên cứu chế tạo KÍT chẩn đoán nhanh đồng thời các virus gây bệnh tai xanh (PRRS) dịch tiêu chảy cấp (PED) dịch tả lợn (CSF) và bệnh còi cọc do circo virus (PCV2) bằng kỹ thuật LAMP
/
TS. Phạm Minh Hằng (Chủ nhiệm),
PGS.TS.Nguyễn Viết Không, TS.Nguyễn Thị Thu Hằng, ThS.Đỗ Thu Trang, Bs.Ty. Phạm Thị Thu Thúy, KTV.Chu Thanh Mai, TS.Nguyễn Thúy Hường, ThS.Trần Xuân Đông, ThS.Lê Đắc Vinh, ThS.Phạm Thành Nhương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ035332.
- Viện thú y,
01/01/2021 - 01/01/2021. - 2021 - 62 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chẩn đoán nhanh; Kỹ thuật LAMP; Thú y; Bệnh tai xanh; Tiêu chảy cấp; Bệnh còi cọc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18461
|
|
|
32588
|
Nghiên cứu việc tổ chức quản lý liên kết mạng dữ liệu về di sản văn hóa
/
ThS. Trần Đình Thành (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Thị Khánh Ngân, ThS. Phạm Thị Khánh Trang, ThS. Vũ Tiến Dũng, ThS. Nguyễn Khắc Đoài, ThS. Dương Thị Anh, ThS. Nguyễn Hải Ninh, ThS. Nguyễn Đình Huấn, CN. Nguyễn Hồng Bích
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ034987.
- Cục Di sản văn hóa,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 117 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Di sản văn hóa; Mạng dữ liệu; Tổ chức; Quản lý; Liên kết mạng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18455
|
|
|
32589
|
Nghiên cứu đề xuất cơ chế chính sách nhằm giải quyết các vấn đề ô nhiễm môi trường liên tỉnh và huy động nguồn lực để khắc phục ô nhiễm cải thiện môi trường
/
TS. Bùi Hoài Nam (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thu Thảo, ThS. Lưu Thị Hương, KS. Kim Thị Thu Phương, ThS. Nguyễn Ngọc Tú, ThS. Tạ Thị Thùy Linh, PGS.TS. Nguyễn Đức Trọng, ThS. Lê Thu Nga, ThS. Nguyễn Thị Nga, CN. Phạm Minh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2017.04.08.
- Viện Khoa học Môi trường,
01/07/2017 - 01/08/2020. - 2021 - 255 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ô nhiễm môi trường liên tỉnh; Cải thiện môi trường; Quản lý nhà nước; Chính sách; Cơ chế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18251
|
|
|
32590
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn về tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ tư tới thị trường lao động ở Việt Nam
/
TS. Đào Quang Vinh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Trung Hưng, Ths. Lưu Quang Tuấn, PGS. Nguyễn Bá Ngọc, TS. Nguyễn Quang Việt, PGS. Mạc Văn Tiến, Ths. Nguyễn Thế Hà, TS. Nguyễn Duy Phúc, Ths. Lê Thu Huyền
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: CT2018-01-01.
- Viện Khoa học Lao động và Xã hội,
01/01/2018 - 01/12/2019. - 2021 - 140 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thị trường lao động; Cách mạng công nghiệp 4.0; Tác động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18462
|
|
|
32591
|
Nghiên cứu về chia sẻ dữ liệu phục vụ xây dựng đô thị thông minh ở Việt Nam
/
ThS. Hoàng Xuân Sơn (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Văn Hanh, KS. Lê Thị Hà, ThS. Hoàng Thị Thu
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.23/20.
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông,
01/02/2020 - 01/11/2020. - 2021 - 170
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đô thị thông minh; Chia sẻ dữ liệu; Công nghệ thông tin; Ứng dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18260
|
|
|
32592
|
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) vào việc tối ưu công tác thu gom bưu gửi tại VNPOST
/
CN. Lê Quốc Anh (Chủ nhiệm),
KS. Vũ Kiêm Văn; KS. Nguyễn Hồng Long; KS. Nguyễn Trung Tâm; KS. Trần Mạnh Đức; KS. Nguyễn Thành Đông
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.41/20.
- Tổng công ty Bưu điện Việt Nam,
01/03/2020 - 01/11/2020. - 2020 - 74 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bưu điện; VNPOST; Thu gom; Bưu phẩm; Tối ưu; Trí tuệ nhân tạo (AI)
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18639
|
|
|
32593
|
Phát triển nguồn nhân lực thông qua đào tạo tại chỗ trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
/
TS. Nguyễn Ngọc Trung (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Huệ; TS. Trương Văn Dũng; TS. Nguyễn Vũ Quỳnh Anh; ThS. Nguyễn Thị Hoa Mai; CN. Hà Thúy Huyền; CN. Đặng Thị Quỳnh Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu Con người,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 150 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp; Nguồn nhân lực; Đào tạo; Phát triển nguồn nhân lực; Lao động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18638
|
|
|
32594
|
Vai trò của văn hóa cộng đồng đối với chương trình xây dựng nông thôn mới
/
TS. Trương Xuân Trường (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thu Hường; ThS. Hoàng Vũ Linh Chi; ThS. Đoàn Phương Thúy; ThS. Phan Đức Nam; CN. Ngô Thị Châm; ThS. Lê Quang Ngọc; ThS. Nguyễn Thị Thơm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Xã hội học,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 204 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Văn hóa; Cộng đồng; Nông thôn mới; Chương trình; Xây dựng; Vai trò
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18637
|
|
|
32595
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa thị trường chứng khoán phái sinh đối với thị trường chứng khoán cơ sở và kiến nghị giải pháp cho Việt Nam
/
ThS. Vũ Chí Dũng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thùy Anh; ThS. Nguyễn Thị Bích Ngà; ThS. Nguyễn Hoàng An; ThS. Phan Hoài An; ThS. Nguyễn Thị Thu Phương; ThS. Nguyễn Khắc Chiến; ThS. Phan Thị Hồng Duyên; CN. Lê Nguyễn Trung Thanh; CN. Nguyễn Thị Hồng Hoa
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: BTC/ĐT/2019-28.
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước,
01/09/2019 - 01/02/2021. - 2020 - 189 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chứng khoán phái sinh; Chứng khoán cơ sở; Thị trường; Mối quan hệ; Kiến nghị
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18633
|
|
|
32596
|
Đấu thầu trong mua sắm công và đầu tư công: Nghiên cứu trường hợp ngành Tài chính
/
ThS. Nguyễn Chí Dũng (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Tâm Hạnh; ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Trang; ThS. La Thị Thùy Dương; ThS. Đinh Thu Hiền; CN. Lê Thị Phượng; ThS. Trần Tiến Tài; ThS. Phạm Thượng Tình; ThS. Nguyễn Trường Sơn; ThS. Cù Phương Thúy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2019-55.
- Cục Kế hoạch Tài chính - Bộ Tài chính,
01/12/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 145 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngành Tài chính; Đấu thầu; Mua sắm; Đầu tư; Quản lý; Kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18630
|
|
|
32597
|
Xây dựng mô hình điện toán đám mây ngành Tài chính
/
TS. Nguyễn Việt Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Xuân Cường; KS. Trần Văn Trình; KS. Vũ Lê Huy; KS. Nguyễn Minh Hải; KS. Phan Minh Duy; KS. Vũ Huy Cường; KS. Trần Trọng Hải; CN. Nguyễn Minh Tùng; CN. Phạm Phương Lan
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ036284.
- Cục Tin học và Thống kê tài chính - Bộ Tài chính,
01/09/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 354 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngành Tài chính; Điện toán đám mây; Khoa học công nghệ; Mô hình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18626
|
|
|
32598
|
Mối quan hệ của người đã xây dựng gia đình riêng với anh chị em ruột ở Việt Nam hiện nay (nghiên cứu trường hợp tỉnh Ninh Bình)
/
GS.TS. Nguyễn Hữu Minh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh; TS. Lê Ngọc Lân; ThS. Trần Quý Long; ThS. Hà Thị Minh Khương; ThS. Nguyễn Hà Đông; CN. Đào Hồng Lê; CN. Phan Thị Thanh Mai
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu gia đình và giới,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 153 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xã hội; Gia đình; Mối quan hệ; Nhân khẩu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18636
|
|
|
32599
|
Giải pháp quản lý phòng chống bệnh dịch tả heo Châu Phi tại tỉnh Bến Tre
/
Tiến sĩ Trương Văn Hiểu (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Ngọc Bích; TS. Nguyễn Phúc Khánh; ThS. Nguyễn Thị Kim Quyên; ThS. Hồ Quốc Đạt; ThS. Lê Văn Đẳng; ThS. Lê Văn Đông; KS. Nguyễn Minh Dũng ; ThS. Ngô Hoàng Khanh; ThS. Huỳnh Văn Tân; TS. Nguyễn Minh Tuấn; ThS. Huỳnh Nguyên Duy ; CN Nguyễn Thị Quỳnh Nga
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Trà Vinh,
01/01/2020 - 01/01/2021. - 2021 - 80 trang + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: giải pháp; dịch bệnh; quản lý; heo; dịch tả; châu phi; heo châu phi; chăn nuôi
Ký hiệu kho : BTE-153-2021
|
|
|
32600
|
Oxi hóa chọn lọc mạch nhánh của các hidrocacbon thơm trên xúc tác cấu trúc lớp
/
GS. TS. Nguyễn Tiến Thảo (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Hoa Hữu Thu; GS. TS. Lê Thanh Sơn; TS. Đặng Văn Long
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.05-2017.04.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
01/12/2017 - 01/12/2020. - 2020 - 130 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Oxi hóa; Mạch nhánh; Hidrocacbon thơm; Cấu trúc lớp; Xúc tác; Hợp chất hữu cơ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18108
|