|
STT |
Nhan đề |
|
53461
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm hỗn hợp vi sinh vật sống và enzyme tiêu hoá dùng trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản
/
NCS.. Võ, Thị Hạnh (Chủ nhiệm),
- Viện sinh học Nhiệt đới,
2002 - 2003. - 2003 - 71tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật sống;Enzyme ;Chăn nuôi ; Thủy sản
|
|
53462
|
Chế tạo và sử dụng kích thích tố progesterone được ly trích từ buồng trứng giúp tăng năng suất sinh sản trên heo bò cái
/
ThS. Nguyễn, Văn Thành, (Chủ nhiệm),
- Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh,
2001 - . - 2003 - 83tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Progesterone ;Buồng trứng; Lợn; Bò
|
|
53463
|
Nghiên cứu các biện pháp sản xuất thịt heo gà an toàn cho người tiêu dùng khu vực TpHCM
/
TS.. Lã, Văn Kính (Chủ nhiệm),
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam,
2001 - 2004. - 2004 - 94tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thịt heo an toàn;Thịt gà an toàn;
|
|
53464
|
Xác lập kỹ thuật ARMS phát hiện các kiểu đột biến trên GENE BETA GLOBIN gây bệnh BETA THALASSEMIA tại Việt Nam
/
GS.TS. Trương, Đình Kiệt, (Chủ nhiệm),
- Đại học Y dược Tp Hồ Chí Minh,
2001 - . - 2003 - 84tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: ARMS ;BETA THALASSEMIA;GENE BETA GLOBIN
|
|
53465
|
Nghiên cứu vi khuẩn đối kháng trong phòng trừ sinh học bệnh khô vằn hại lúa:
/
Th.S. Trần Thị Dung, (Chủ nhiệm),
- Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh,
2001 - 2002. - 2002 - 48tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vi khuẩn đối kháng;Khô vằn hại lúa
|
|
53466
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nuôi cấy tế bào tạo dòng tế bào cá để làm nguyên vật liệu phân lập virus
/
TS. Trần, Thị Minh Tâm, (Chủ nhiệm),
- Sở Khoa học và Công nghệ Tp Hồ Chí Minh,
2001 - . - 2003 - 104tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi cấy tế bào;Tế bào cá ;Phân lập virus
|
|
53467
|
Nghiên cứu sản xuất Maltodextrin DE<20 từ tinh bột sắn bằng nguồn enzyme trong nước và ứng dụng trong chế biến thực phẩm
/
TS. Hoàng, Kim Anh, (Chủ nhiệm),
- Viện sinh học Nhiệt đới,
2001 - 2003. - 2003 - 79tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Maltodextrin ;Tinh bột sắn;Chế biến thực phẩm
|
|
53468
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ thu nhận oligosaccharide từ chitosan và ứng dụng của chúng trong nông nghiệp
/
TS. Nguyễn, Tiến Thắng, (Chủ nhiệm),
- Viện sinh học Nhiệt đới,
1999 - . - 2003 - 77tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Oligosaccharide ;Chitosan ;Nông nghiệp
|
|
53469
|
Ứng dụng công nghệ lọc hiếu khí và thiếu khí để xây dựng mô hình xử lý amonia trong nước thải chăn nuôi
/
PGS.TS. Nguyễn, Đức Cảnh, (Chủ nhiệm),
- Viện Cơ học và Tin học ứng dụng,
2000 - 2003. - 2003 - 46tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ lọc hiếu khí ;Thiếu khí ;Amonia
|
|
53470
|
Nghiên cứu quy trình chế biến các sản phẩm nấm rơm nấm bào ngư góp phần phát triển nghề trồng nấm
/
CN. Lê, Duy Thắng (Chủ nhiệm),
- Đại học Khoa học Tự nhiên Tp Hồ Chí Minh,
2000 - . - 2002 - 70 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nấm rơm;Nấm bào ngư
|
|
53471
|
Nghiên cứu cải thiện quy trình công nghệ sản xuất nước chấm bằng đậu nành từ chủng nấm mốc Aspergillus Oryzae
/
KS.. Võ, Thị Hạnh (Chủ nhiệm),
- Viện sinh học Nhiệt đới,
1999 - 2001. - 2001 - 38tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước chấm;Đậu nành;Aspergillus Oryzae
|
|
53472
|
Phòng ngừa và điều trị chứng viêm tử cung heo nái sau khi sinh bằng viên thuốc đặt kháng sinh và sử dụng chế phẩm kích dục tố trên heo nái chậm động dục sau cai sữa
/
ThS . Nguyễn, Văn Thành, (Chủ nhiệm),
- Phòng nghiên cứu Gia súc lớn,
1999 - . - 2001 - 106tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Viêm tử cung heo nái ;Viên thuốc đặt kháng sinh;Chế phẩm kích dục;Động dục sau cai sữa ; Heo
|
|
53473
|
Nghiên cứu sự phân hủy lignin của một số nấm sợi và thăm dò khả năng sản xuất bột giấy từ một số gỗ thường trồng
/
PGS.TS. Phạm, Thành Hổ, (Chủ nhiệm),
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp Hồ Chí Minh,
1998 - . - 1998 - 77tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân hủy lignin;Nấm sợi;Bột giấy;Gỗ thường trồng
|
|
53474
|
Ứng dụng các kỹ thuật công nghệ sinh học chọn tạo các dòng lúa kháng rầy nâu sâu đục thân và kháng bệnh đạo ôn bạc lá
/
PGS. Bùi, Cách Tuyến, (Chủ nhiệm),
- Trường Đại học Nông lâm Tp Hồ Chí Minh,
1999 - . - 2002 - 71tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lúa kháng rầy nâu;Lúa kháng sâu đục thân;Bệnh đạo ôn bạc lá
|
|
53475
|
Nghiên cứu sản xuất cột sắc ký ái lực miễn dịch dùng để định lượng Aflatoxin
/
KS. Bùi, Văn Thìn, (Chủ nhiệm),
- Phân viện Công nghệ sau thu hoạch,
1998 - . - 2000 - 35tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Aflatoxin ;Cột sắc ký --ái lực --miễn dịch
|
|
53476
|
Nghiên cứu nấm dùng chế tạo thuốc trừ cỏ lồng vực nước (Echinochloa Crus-galli) và cỏ lồng vực cạn (Echinochloa Colona) trên lúa và rau
/
GS.PTS.. Nguyễn, Thơ (Chủ nhiệm),
- Phân viện Công nghệ sau thu hoạch,
1998 - 2000. - 2000 - 43tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Echinochloa Colona;Echinochloa Crus-galli; Thuốc sinh học;Cỏ lồng vực; Nấm
|
|
53477
|
Nghiên cứu qui trình công nghệ lên mem vi khuẩn (Bacterial Fermentation) để áp dụng sản xuất các loại vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng cho gia súc và gia cầm
/
PGS.TS.. Trần, Đình Từ (Chủ nhiệm),
- Công ty Thuốc Thú y TW2,
1998 - 2000. - 2000 - 64tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bacterial Fermentation;Lên men vi khuẩn;Vaccin;Bệnh tụ huyết trùng ;Gia súc;Gia cầm
|
|
53478
|
Nghiên cứu thiết bị phương pháp kiểm tra nhanh vi sinh vật bằng ATP và ứng dụng trong giám sát vệ sinh thực phẩm
/
PGS.TS. Trần, Linh Thước , (Chủ nhiệm),
- Đại học Khoa học Tự nhiên Tp Hồ Chí Minh,
1997 - . - 2003 - 82tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; ATP ;Vệ sinh thực phẩm
|
|
53479
|
Nghiên cứu phát triển năm loài lan thuộc nhóm Vanda trồng luống và mai vàng tại làng hoa Gò Vấp
/
TS.. Võ, Thị Bạch Mai (Chủ nhiệm),
- Công ty Du lịch và Dịch vụ Tổng hợp Gò Vấp,
1997 - 2000. - 2000 - 57tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vanda ; Loài lan;Mai vàng; Làng hoa
|
|
53480
|
Xây dựng quy trình thuỷ phân cá bằng Enzym Bromelin trong sản xuất nước mắm không mùi dành cho xuất khẩu
/
KS. Lâm, Thị Thanh Huyền, (Chủ nhiệm),
- Xí nghiệp Chế biến Thực phẩm,
1997 - 1999. - 1999 - 54tr;
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Enzym Bromelin;Quy trình thuỷ phân;Nước mắm không mùi; Cá
|