Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  24,287,577
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 66.950 bản ghi / 66.950 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
64081

Nghiên cứu xác định tính năng sinh học và khả năng sản xuất của dê sữa Bách Thảo Việt Nam / Đinh Văn Bình, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện chăn nuôi. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn, 1993 - 12. - 1995 - 106, PL Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Tính năng sinh học; Khả năng sản xuất; Dê sữa Bách Thảo

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2729

64082

Xác định quy trình công nghệ cải tiến nâng cao chất lượng vacxin hiện có và nghiên cứu chế tạo một số vacxin mới / Phan Thanh Phương, PGS, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện thú y. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn, 1991 - 12. - 1995 - 100, PL Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thú y; Công nghệ cải tiến; Vacxin; Chất lượng vacxin; Vacxin mới

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2688

64083

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học chế tạo kháng nguyên và kháng huyết thanh dùng chẩn đoán nhanh bệnh virut của gia súc gia cầm / Nguyễn Tiến Dũng, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện thú y. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn, 1992 - 12. - 1995 - 45, PL Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thú y; Công nghệ sinh học; Kháng nguyên; Kháng huyết thanh vacxin; Chẩn đoán bệnh; Virut; Gia súc; Gia cầm

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2689

64084

Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ các cặp lợn lai đạt tỷ lệ nạc 42-45 hiện có ở miền Bắc và tìm công thức lai mới đạt tỷ lệ nạc 46-50 / Nguyễn Thiện, PGS, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện chăn nuôi. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn, 1992 - 12. - 1995 - 88, PL Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công thức lợn lai; Quy trình công nghệ lai; Lợn lai tỷ lệ nạc cao; Chăn nuôi; Lợn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2728

64085

Xác định tác nhân gây bệnh đường hô hấp và tiêu hóa của lợn xây dựng quy trình sử dụng thuốc và biện pháp phòng bệnh / Nguyễn Thị Nội, PGS, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện thú y Quốc gia. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn, 1991 - 1995. - 1995 - 100, PL Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thú y; Bệnh đường hô hấp; Bệnh gia súc; Lợn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2690

64086

Nghiên cứu xác định tác hại của hệ nấm mốc vi khuẩn gây độc trong thức ăn nguyên liệu và các chế phẩm khác làm thức ăn chăn nuôi xây dựng các biện pháp phòng chống và hạn chế ô nhiễm trong điều kiện chăn nuôi nhiệt đới / Đậu Ngọc Hào, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện thú y. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn, 1991 - 12. - 1995 - 160 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thý y; Chăn nuôi; Nấm mốc gây hại thắc ăn; Vi khuẩn gây độc; Thức ănchăn nuôi; Nguyên liệu thức ăn; Chế phẩm thức ăn; Phòng chống

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2693

64087

Nghiên cứu nguyên nhân vi sinh vật gây hội chứng rối loạn sinh sản ở lợn và biện pháp phòng trị / Hồ Đình Chúc, PGS, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện thú y Quốc gia. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn, 1991 - 12. - 1995 - 60, PL Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Hội chứng rối loạn sinh sản; Lợn; Thú y

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2692

64088

Nghiên cứu bệnh tiên mao trùng trâu bò và biện pháp phòng trị trong điều kiện nhiệt đới / Đoàn Văn Phúc, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện thú y Quốc gia. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn, 1991 - 12. - 1995 - 100 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thú y; Bệnh tiên mao trùng; Trâu; Bò; Chẩn đoán bệnh; Phòng trừ bệnh; Điều kiện nhiệt đới

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2691

64089

Nghiên cứu chất lượng lúa gạo ở Việt Nam / Lê Doãn Diên, GS, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Công nghệ sau thu hoạch, 1992 - 1995. - 1995 - 20 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Lúa gạo; Chất lượng lúa gạo; Chất lượng thương trường; Chất lượng dinh dưỡng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2651

64090

Nghiên cứu công nghệ luyện ferô đất hiếm bằng lò điện hồ quang có hàm lượng kim loại đất hiếm đạt 26-30 / Phạm Đức Thái, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện công nghệ xạ hiếm, 1994 - 1994. - 1995 - 16 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đất hiếm; Công nghệ luyện fero; Lò điện hồ quang

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2663

64091

Đánh giá hiện trạng sử dụng đất trên quan điểm sinh thái và phát triển lâu bền / Trần An Phong, PGS, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, 1992 - 1994. - 1995 - 186, PL Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đất; Đất nông nghiệp; Đất lâm nghiệp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2573

64092

Nghiên cứu sử dụng hợp lý các loại đất sườn tích ở miền Trung để xây dựng đập / Nguyễn Văn Thơ, GS, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện NCKH Thủy lợi Nam Bộ, 1991 - 1994. - 1994 - 99 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đất; Đất xây dựng đập; Đất sườn tích; Đất tàn tích

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2767

64093

Tăng cường dây chuyền chế phẩm miễn dịch / Vũ Triệu An, GS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trường ĐH Y Hà Nội, 1991 - 1993. - 1994 - 84, PL Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm miễn dịch; Dây chuyền sản xuất; Kháng huyết thanh; Chế phẩm sinh học; Kháng nguyên chẩn đoán NPC; Huyết thanh siêu mẫu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2189

64094

Phương pháp và thiết bị xác định nhanh độ ẩm và dung trọng khô của đất ngoài hiện trường / Nguyễn Tài Chính, KS (Chủ nhiệm), Nguyễn Văn Phương, KS - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Trường ĐH Thủy lợi Hà Nội, 1989 - 1990. - 1990 - 28 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Phương pháp xác định; Thiết bị xác định đất; Độ ẩm; Đất; Dung trọng đất

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2766

64095

áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật để nghiên cứu đặc điểm di truyền của người Việt Nam ở giai đoạn trước sinh / Trịnh Văn Bảo, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trường ĐH Y Hà Nội, 1985 - 1993. - 1994 - 23 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Di truyền; Đặc điểm di truyền; Người Việt Nam; Bào thai; Giai đoạn trước sinh

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2174

64096

Theo dõi độ nhạy cảm với kháng sinh của một số vi khuẩn thường gặp / Nguyễn Hữu Hồng, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trường ĐH Y Hà Nội, 1992 - 1994. - 1994 - 64 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thuốc kháng sinh; Vi khuẩn; Vi khuẩn; Kháng thuốc; Kháng sinh

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2175

64097

ảnh hưởng của thuốc trừ sâu dùng phổ biến trong nông nghiệp WOFATOX đến động vật / Trịnh Bình, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trường ĐH Y Hà Nội, 1986 - 10. - 1994 - 42 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thuốc trừ sâu; Nông nghiệp; WOFATOX; Động vật

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2188

64098

Các cơ chế chính sách phát triển giao thông vận tải / Trịnh Thị Nhung, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện KHKTế GTVT, 1992 - 1994. - 1994 - 228 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chính sách phát triển giao thông vận tải; Giao thông vận tải

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2696

64099

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới trong xây dựng và sửa chữa kiến trúc tầng trên đường sắt / Nguyễn Ngọc Truy, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện NC TKế Đường sắt, 1992 - 1994. - 1994 - 202, PL Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ mới; Xây dựng; Sửa chữa; Kiến trúc tầng trên; Đường sắt

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2676

64100

Xây dựng luận cứ khoa học phát triển và tổ chức mạng lưới giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh (trước và sau năm 2000) / Lê Quả, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện KHKTế GTVT, 1992 - 1994. - 1994 - 940 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giao thông công cộng; Giao thông đường sắt; Tổ chức mạng lưới; Giao thông vận tải; Quy hoạch sân bay; Hệ thống cảng; Mạng lưới giao thông vận tải

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2699