Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  26,920,949
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 68.053 bản ghi / 68.053 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
64281

Nghiên cứu tiếp thu công nghệ tiên tiến để đấu nối và tổ chức khai thác thử nghiệm một cách an toàn và có hiệu quả các dịch vụ trên mạng Internet Đề tài nhánh: Quyển 3C- Các vấn đề an toàn và bảo mật trên Internet / Nguyễn Minh Dân, TS (Chủ nhiệm), Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-163. - , 1996 - 1998. - 1998 - 407 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mạng Internet; Giao thức TCP/IP; Bảo mật thông tin; An toàn thông tin

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3394-4C/7

64282

Nghiên cứu tiếp thu công nghệ tiên tiến để đấu nối và tổ chức khai thác thử nghiệm một cách an toàn và có hiệu quả các dịch vụ trên mạng Internet Đề tài nhánh: Quyển 2B- Nghiên cứu tiêu chuẩn an toàn Internet và TCP/IP / Nguyễn Quý Sỹ, KS (Chủ nhiệm), Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-159. - , 1996 - 1998. - 1998 - 61 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tiêu chuẩn an toàn; TCP/IP; Mạng Internet

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3394-3B/7

64283

Nghiên cứu tiếp thu công nghệ tiên tiến để đấu nối và tổ chức khai thác thử nghiệm một cách an toàn và có hiệu quả các dịch vụ trên mạng Internet Đề tài nhánh: Quyển 2C- Tiêu chuẩn thiết bị đầu nối vào mạng Internet / Phạm Quang Tú, KS (Chủ nhiệm), Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-160. - , 1996 - 1998. - 1998 - 46 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị đầu nối; Mạng Internet; Tiêu chuẩn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3394-3C/7

64284

Nghiên cứu tiếp thu công nghệ tiên tiến để đấu nối và tổ chức khai thác thử nghiệm một cách an toàn và có hiệu quả các dịch vụ trên mạng Internet Đề tài nhánh: Quyển 2A- Tiêu chuẩn cho thủ tục mạng / Đoàn Phan Long, KS (Chủ nhiệm), Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-158. - , 1996 - 1998. - 1998 - 37 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tiêu chuẩn thủ tục mạng; Tiêu chuẩn ngành; TCN-68; Ngành bưu điện; Thủ tục mạng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3394-3A/7

64285

Nghiên cứu tiếp thu công nghệ tiên tiến để đấu nối và tổ chức khai thác thử nghiệm một cách an toàn và có hiệu quả các dịch vụ trên mạng Internet Đề tài nhánh: Quyển 1- Nghiên cứu xây dựng cấu trúc mạng Internet Việt nam / Phạm Quốc Huy, Th.S (Chủ nhiệm), Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-157. - , 1996 - 1998. - 1998 - 171 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mạng Internet; Cấu trúc; Mạng viễn thông; Thiết kế mạng; Nút backbone; Thuê bao Internet; Thống kê

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3394-2/7

64286

Thử nghiệm và hoàn thiện công nghệ xử lý bùn và đào sâu đáy mỏ Cọc Sáu dưới mức thoát nước tự chảy trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới / Nguyễn Văn Kiệm, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-155. - Tổng công ty than Việt Nam, 1993 - 1997. - 1997 - 38 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mỏ Cọc Sáu; Xử lý bùn; Đào sâu đáy mỏ; Mỏ than lộ thiên

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3492

64287

Nghiên cứu thiết kế máy kéo thuyền cỡ nhỏ lắp động cơ xăng 10 mã lực làm việc trên ruộng có nền trung bình và nền yếu đất lầy thụt / Trịnh Ngọc Vĩnh, Th.S (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2000-154. - Viện Cơ điện Nông nghiệp, 1989 - 1989. - 1989 - 34 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Máy kéo; Máy kéo thuyền ; Động cơ xăng; Máy nông nghiệp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3493

64288

Kết quả nghiên cứu thích nghi ba giống dê sữa ấn Độ Barbari Jumnapari và Beetal qua 4 năm nuôi tại Việt nam 1994-1998 / Đinh Văn Bình, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2000-152. - Trung tâm nghiên cứu dê và thỏ, Viện chăn nuôi, 1994 - 1998. - 1998 - 91 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Dê giống; Sinh sản; Năng suất; Dê sữa ấn Độ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3486

64289

Nghiên cứu đánh giá khả năng sản xuất cải tạo đất cung cấp chất đốt và làm thức ăn cho gia súc của cây đậu Flemingia marcophilla (Flemingia congesta) / Đinh Văn Bình, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: 2000-153. - Trung tâm nghiên cứu dê và thỏ, Viện chăn nuôi, 1994 - 1998. - 1999 - 54 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cây đậu; Chất đốt

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3487

64290

Xây dựng và hoàn thiện dây chuyền công nghệ sản xuất bột quặng manhêtit làm huyền phù cho các nhà máy tuyển than / Hoàng Minh Hùng, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-151. - Viện KH công nghệ mỏ, 1994 - 1996. - 1996 - 31 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất; Bột quặng; Quặng Manhêtit; Huyền phù; Tuyển than

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3491

64291

Hoàn thiện công nghệ chế tạo thi công và sửa chữa các khớp nối bằng chất dẻo PVC trong các công trình xây dựng - giao thông - thuỷ lợi / Nguyễn Văn Huân, PGS,TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-150. - Viện KH thủy lợi, 1993 - 1995. - 1995 - 21 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chất dẻo PVC; Chế tạo; ứng dụng PVC; Khớp nối; Thiết kế lắp đặt; Vật chắn nước PVC

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3472

64292

Nghiên cứu khảo sát lập dự án mở rộng cảng biển nước sâu Quy Nhơn gắn liền với xây dựng khu công nghiệp - thương mại - dịch vụ Nhơn Hội (TP Quy Nhơn tỉnh Bình Định) / Trương Đình Hiển, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 2000-149. - Phân viện Viện Vật lý tại TP Hồ Chí Minh, 1997 - 1998. - 1998 - 536 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cảng biển nước sâu; Dự án; Khu công nghiệp; Thương mại; Dịch vụ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3475

64293

Nghiên cứu nguồn lợi cá tầng giữa và cá tầng trên (cá nổi) ở vùng biển Thuận Hải - Minh Hải / Bùi Đình Chung, GS,TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2000-147. - Viện NC Hải sản, - . - 1981 - 128 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cá tầng giữa; Tầng trên; Cá nổi; Nguồn lợi

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3469

64294

Nghiên cứu tìm giải pháp giải quyết nguồn tôm mẹ thành thục và nâng cao năng suất sinh học trong các trại sản xuất tôm giống cho các tỉnh phía Bắc / Vũ Văn Toàn, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-148. - Viện NC Hải sản, - . - 1992 - 17 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tôm mẹ; Năng suất sinh học; Phía Bắc; Tôm giống; Tôm sú; Tôm he

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3473

64295

Đánh giá khả năng nguồn lợi đặc sản (mực tôm vỗ) ở vùng biển sâu đề xuất phương hướng và biện pháp khai thác / Bùi Đình Chung, GS,TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-145. - Viện NC Hải sản, - . - 1994 - 180 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mực ăn; Tôm vỗ; Tôm bề bề; Tôm mũ ni; Cá mực; Nguồn lợi thủy sản; Vùng biển sâu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3467

64296

Đánh giá hiệu quả các dự án rừng phòng hộ các hồ chứa nước (nghiên cứu điểm tại 12 xã vùng ven hồ Hòa Bình huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình) / Đỗ Xuân Lân, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2000-142. - Viện điều tra quy hoạch rừng, 1996 - 1998. - 1998 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Rừng phòng hộ; Hồ chứa nước; Đánh giá hiệu quả; Hồ Hòa Bình; Hiện trạng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3316

64297

Thiết lập thử nghiệm hệ thống thu và xử lý ảnh vệ tinh viễn thám NOAA phân giải cao / Lại Huy Phương, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-143. - Trung tâm tư vấn thông tin lâm nghiệp, 1997 - 1999. - 1999 - 123 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Vệ tinh viễn thám; Vệ tinh NOAA

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3397

64298

Hoàn thiện đánh giá trữ lượng cá biển Việt Nam / Bùi Đình Chung, GS,TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-144. - Viện NC Hải sản, - . - 1990 - 48 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cá biển; Trữ lượng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3466

64299

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa xuân sớm mùa trung Xi23 / Tạ Minh Sơn, PGS,TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2000-139. - Viện KHKT Nông nghiệp VN, 1995 - 1999. - 1999 - 7 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giống lúa Xi23; Lúa xuân sớm; Lúa mùa

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3536

64300

Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống keo lai / Lê Đình Khả, GS,TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2000-141. - Viện KH Lâm nghiệp, 1992 - 1999. - 1999 - 133 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Keo lai; Giống keo lai; Nhân giống hom; Nuôi cấy mô

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3474