Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  21,019,926
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 66.174 bản ghi / 66.174 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
64321

FAMEBASE - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu dạng thực đơn / Lê Tiến Vượng, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1403KQ. - Trung tâm toán máy tính, 1987 - 1990. - 1990 - 35 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở dữ liệu; Phần mềm; Famebase; Máy vi tính; Hướng dẫn sử dụng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1300-5/7

64322

OREST - công cụ xây dựng các hệ chuyên gia các mô đun chính / Bạch Hưng Khang, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1400KQ. - Viện tin học, 1986 - 1990. - 1990 - 214 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chương trình điều khiển; Hệ chuyên gia; OREST

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1152-4/4

64323

Phần mềm trợ giúp dạy học trên máy tính các mô đun chính - AITS / Bạch Hưng Khang, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1399KQ. - Viện tin học, 1986 - 1990. - 1990 - 156 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chương trình nguồn; Dạy học; Phần mềm; Chương trình điều khiển; Máy vi tính

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1152-3/4

64324

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ KAPC / Tô Tuấn, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1402KQ. - Trung tâm toán máy tính, 1987 - 1990. - 1990 - 12 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hướng dẫn sử dụng; Cơ sở dữ liệu; Phần mềm

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1300-6/7

64325

Editor graphic hệ soạn thảo và tổ chức tri thức / Bạch Hưng Khang, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1401KQ. - Viện tin học, 1986 - 1990. - 1990 - 199 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Editor graphic; Hệ soạn thảo; Tổ chức tri thức; Chương trình điều khiển; Phần mềm

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1152-2/4

64326

Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ editor tiếng nói-spedit / Phí Mạnh Lợi, (Chủ nhiệm), Phạm Mạnh Lâm; Vũ Đức Thắng; Nguyễn Phí Hường - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1397KQ. - Viện tin học, 1986 - 1990. - 1990 - 13 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hướng dẫn sử dụng; Hệ soạn thảo tiếng nói; Spedit; Máy vi tính

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1151-5/5

64327

Chương trình nguồn của hệ quản trị cơ sở dữ liệu ảnh DIMS / Đoàn Văn Ban,Giang Vũ Thắng,Ngô Quốc Tạo, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1398KQ. - Viện tin học, 1986 - 1990. - 1990 - 91 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chương trình nguồn; Cơ sở dữ liệu ảnh; DIMS; Máy vi tính

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1151-2/5

64328

Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu ảnh DIMS / Đoàn Văn Ban,Giang Vũ Thắng,Ngô Quốc Tạo, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1396KQ. - Viện tin học, 1986 - 1990. - 1990 - 21 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hướng dẫn sử dụng; Cơ sở dữ liệu ảnh; DIMS; Xử lý ảnh; Nhận dạng; Máy vi tính

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1151-4/5

64329

Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ nhận dạng tài liệu in và đánh máy DOCR / Hoàng Kiếm, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1395KQ. - Viện tin học, 1986 - 1990. - 1990 - 34 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hướng dẫn sử dụng; Nhận dạng tài liệu; Nhận dạng chữ viết; DOCR; Máy vi tính

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1151-3/5

64330

Hướng dẫn sử dụng thư viện IMSL (tập 1) Các chương trình tiện ích / Trần Mạnh TuấnNguyễn Hữu TrợPhan Trung Lâm, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1394KQ. - Viện Toán học, 1986 - 1990. - 1990 - 224 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hướng dẫn sử dụng; Thư viện IMSL; Chương trình tiện ích; Máy vi tính; Chương trình hồi quy; Thuật toán

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 849-4/5

64331

Số ngẫu nhiên: thuật toán và chương trình / Trần Mạnh Tuấn, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1393KQ. - Viện Toán học, 1986 - 1990. - 1990 - 92 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Số ngẫu nhiên; Thuật toán; Biến ngẫu nhiên; Chương trình máy tính; Máy vi tính; Số giả ngẫu nhiên

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 849-3/5

64332

Hướng dẫn sử dụng thư viện IMSL (tập 2) Đại số tuyến tính / Trần Mạnh TuấnPhan Trung Lâm, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1392KQ. - Viện Toán học, 1986 - 1990. - 1990 - 154 tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hướng dẫn sử dụng; Thư viện IMSL; Đại số tuyến tính; Phương trình đại số; Thuật toán

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 849-5/5

64333

Nghiên cứu mô hình hóa bằng các phương pháp toán học để tính tóan thiết kế qúa trình khai thác các mỏ khí và khí ngưng tụ (phần thứ ba) / TRương Minh Chánh, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Dầu khí, 1985 - 1986. - 1986 - 1004tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Dầu khí; Khai thác; Mỏ khí; Khí ngưng tụ; Mô hình toán học; Lập trình

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 723-6

64334

Nghiên cứu mô hình hóa bằng các phương pháp tóan học để tính tóan thiết kế qúa trình khai thác các mỏ khí và khí ngưng tụ (phần thứ ba) / Trương Minh chánh, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Dầu khí, - . - 1986 - 92tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Dầu khí; Mô khí; Khí ngưng tụ; Khai thác; Phương pháp toán học; Ngôn pháp toán học; Ngôn ngữ Basic; Ngôn ngữ Fortran

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 723-7

64335

Chọn phương pháp tác động vào vỉa sản phẩm nhằm đánh giá khả năng khai thác dầu khí / Hoàng Văn Thạch, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Dầu khí, 1983 - 1985. - 1986 - 150tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Dầu khí; Khai thác; Tác động; Vỉa sản phẩm; Dung dịch khoan; Colecto; Axit hóa; Giếng khoan

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 453-2

64336

Nghiên cứu mô hình hóa bằng các phương pháp toán học để tính toán thiết kế quá trình khai thác các mỏ khí và khí ngưng tụ / Trương Minh chánh, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Dầu khí, - 1986. - 1986 - 70tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Dầu khí; Khai thác; Mỏ khí; Khí ngưng tụ; Phương pháp toán học

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 723-5

64337

Chọn phương pháp tác động vào vỉa sản phẩm nhằm đánh giá khả năng khai thác dầu khí (phần phụ lục1 / Hoàng Thạch, PTS (Chủ nhiệm), ^b; ^b; ^b; ^b - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Dầu khí, 1983 - 1985. - 1986 - 128tr. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Dầu khí; Khai thác; Tác động; Vỉa sản phẩm; Axit hóa ; Nhiệt hóa ; Thủy lực ; Giếng khoan

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 453

64338

Phục hồi chất lượng đàn heo ngoại thuần chủng / Lê Chúc Triều Oanh, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Sở nông nghiệp, 1984 - 1986. - 1986 - 22 tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Lợn; Lợn ngọai thuần chủng; Chất lượng; Giống lợn; Chọn giống

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 408

64339

Nghiên cứu những nguyên lý cơ bản dự báo sự nảy sinh của bão với thời hạn từ 1 đến 3 ngày / Lê Đình Quang, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Phòng nghiên cứu liên hợp Việt Xô về khí tượng nhiệt đới, 1982 - 1986. - 1989 - 69 tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Dự báo; Bão; Biển Đông; Biển; Hình thành bão; Khí tượng biển

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 676

64340

Soạn thảo các phương pháp nghiên cứu bão bằng máy bay / Nguyễn Xuân Huy, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Phòng nghiên cứu liên hợp Việt Xô về khí tượng nhiệt đới, 1981 - 1985. - 1989 - 71 tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Khí tượng; Bão; áp thấp nhiệt đới; Biển Đông; Máy bay; Định tính cấu trúc; Mây

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 677