|
STT |
Nhan đề |
|
64501
|
Nghiên cứu nhóm loài Anminimus và biện pháp phòng chống ở Việt Nam
/
Nguyễn Đức Mạnh, PTS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thọ Viễn; Trần Đức Hinh; Vũ Khắc Đệ; Lê Xuân Hợi; Nguyễn Tuyên Quang; Nguyễn Văn Quyết
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0131.
- Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng, Trung Văn, Từ Liêm, Hà nội,
1986 - 1990. - 1990 - 24
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Muỗi truyền bệnh; An.minimus
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2074
|
|
64502
|
Nhận xét các biến đổi về máu gan thận ở cựu chiến binh đã được điều trị với thuốc X của Nam Triều Tiên
/
Phan Thị Phi Phi, GS, TS (Chủ nhiệm),
Lê Hồng Thơm; Nguyễn Mỹ Hiền; Trần Thị Chính; Huỳnh Mộng Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0125.
- Uỷ ban 10-80, Khương Thượng, Đống Đa, Hà nội,
1993 - 1994. - 1994 - 10
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máu; Gan; Thận; Cựu chiến binh ; Thuốc X
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2339
|
|
64503
|
Nghiên cứu một đáp ứng dịch thể đặc hiệu ở cựu chiến binh có tiếp xúc với dioxin mãn tính
/
Phan Thị Phi Phi, GS, TS (Chủ nhiệm),
Trần Thị Chính; Lê Cao Đài; Lê Bích Thủy; Đinh Quang Minh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0124.
- Uỷ ban 10-80, Khương Thượng, Đống Đa, Hà nội,
1993 - 1994. - 1994 - 7
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đáp ứng dịch thể; Cựu chiến binh; Dioxin; Chất độc hóa học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2338
|
|
64504
|
Tình hình bệnh tật - rối loạn miễn dịch - tai biến sinh sản ở xã Bình Mỹ và xã Tân An thuộc tỉnh Sông Bé
/
Phạm Hoãng Phiệt, GS (Chủ nhiệm),
Huỳnh Kim Chi
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0126.
- Uỷ ban 10-80, Khương Thượng, Đống Đa, Hà nội,
1993 - 1994. - 1994 - 15
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Rối loạn miễn dịch; Tai biến sinh sản; Chất độc hóa học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2340
|
|
64505
|
Đặc tính tinh dịch của một số người Việt Nam có tiếp xúc với chất độc hóa học trong chiến tranh
/
Trịnh Văn Bảo, PGS, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0123.
- Uỷ ban 10-80, Khương Thượng, Đống Đa, Hà nội,
1993 - 1994. - 1994 - 14
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tinh dịch; Chất độc hóa học; Sinh sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2337
|
|
64506
|
Bước đầu đánh giá sự phối hợp tác động giữa môi trường sống tự nhiên bị nhiễm độc ASEN với các yếu tố nguy cơ khác tới sức khỏe cư dân sống lâu ngày ở một số bản thuộc xã Rư Sinh xã Nà Ngư huyện Sông Mã tỉnh Sơn La
/
Đào Ngọc Phong, GS, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0122.
- Uỷ ban 10-80, Khương Thượng, Đống Đa, Hà nội,
1992 - 1993. - 1993 - 29
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Asen; Chất độc hóa học; Môi trường sống; Nhiễm độc Asen
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2336
|
|
64507
|
Nghiên cứu theo phương pháp Cohort nguy cơ do Dioxin lên sức khỏe của cựu chiến binh và quá trình thai sản ở những người vợ tại huyện Thanh Trì Hà nội
/
Đào Ngọc Phong, GS, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0121.
- Uỷ ban 10-80, Khương Thượng, Đống Đa, Hà nội,
1984 - 1989. - 1989 - 15
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dioxin; Chất độc hóa học; Cựu chiến binh; Dị tật; Thai sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2335
|
|
64508
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật nuôi tôm càng xanh (Macrobrachium Rosenbergri) trong ao bán thâm canh vùng ven sông Đồng Nai
/
Trương Văn Trai, KS (Chủ nhiệm),
Vi Văn Bưu, KS
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0117.
- Trung tâm kỹ thuật Đồng Nai, 260 quốc lộ 15 thành phố Biên hòa, Đồng Nai,
1987 - 1989. - 1989 - 14, PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công thức nuôi tôm; Quy trình nuôi tôm; Tôm càng xanh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1906
|
|
64509
|
Nghiên cứu làm men giả sống trang trí lên sản phẩm gốm mỹ nghệ
/
Huỳnh Như Lưu, KS (Chủ nhiệm),
Phan Thọ Anh, KS; Nguyễn Văn Tâm, CN
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0119.
- Xí nghiệp gốm Dona (Việt Thành), Đồng Nai,
1991 - 1993. - 1993 - 16, PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Men giả sống; Men trang trí trên gốm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1910
|
|
64510
|
So sánh 5 giống đậu nành nhập nội với các giống đậu nành có triển vọng được tuyển chọn ở trại Bàu Cá tỉnh Đồng Nai
/
Bạch Công Sơn, KS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Giàu, KS; Nguyễn Đăng Khoa, KS
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0118.
- Trại thực nghiệm nông ngư Bàu cá, Đồng Nai,
1989 - 1991. - 1991 - 16
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giống đậu nành năng suất cao; Cây đậu nành; Galung gung; MTD 176
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1907
|
|
64511
|
Điều tra thành phần và ảnh hưởng mật độ tuyến trùng hại cà phê Tác dụng của thuốc hóa học MOCAP trừ tuyến trùng
/
Nguyễn Thị Đoàn, KS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Lệ, KS; Nguyễn Văn Thông; Huỳnh Thế Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0120.
- Công ty dịch vụ kỹ thuật cây trồng. Sở nông lâm, Đồng Nai,
1986 - 1988. - 1988 - 24
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thành phần tuyến trùng; Thuốc hóa học; MOCAP; Phòng trừ; Bảo vệ thực vật; Mật độ; Tuyến trùng hại cà phê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1912
|
|
64512
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa báo cáo định kỳ và điều tra chuyên môn xác định phạm vi áp dụng của mỗi hình thức theo yêu cầu cơ chế quản lý
/
Tăng Văn Khiên, PTS (Chủ nhiệm),
Lê Phương Mai
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0114.
- Viện KH Thống kê, 48A Láng Trung, Đống Đa, Hà nội,
1990 - 1991. - 1991 - 32
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Báo cáo định kỳ; Điều tra chuyên môn; Thống kê; Cơ chế quản lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2062
|
|
64513
|
Phương pháp thu thập thông tin nông nghiệp theo hộ
/
Nguyễn Sinh Cúc, PTS (Chủ nhiệm),
Hoàng Đạo; Phùng Chí Hiền; Trần Văn Sinh; Nguyễn Hữu Mướt; Vũ Quốc Văn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0116.
- Vụ thống kê nông lâm nghiệp, Số 2 Hoàng Văn Thụ, Ba Đình, Hà nội,
1991 - 1991. - 1991 - 25
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thống kê; Mẫu điều tra; Thống kê nông nghiệp; Nông nghiệp; Hộ nông dân
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2064
|
|
64514
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn so sánh quốc tế một số chỉ tiêu giá trị chủ yếu phát triển kinh tế quốc dân
/
Nguyễn Văn Thẩm, CN (Chủ nhiệm),
Trần Đoàn; Phạm Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0115.
- Phòng thống kê nước ngoài và hợp tác quốc tế, Số 2 Hoàng Văn Thụ, Ba Đình, Hà nội,
1990 - 1991. - 1991 - 16
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: So sánh quốc tế; Chỉ tiêu thu nhập quốc dân; Kinh tế quốc dân; Chỉ tiêu giá trị; Thu thập quốc dân
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2063
|
|
64515
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình dân số - việc làm ở Việt Nam
/
Hồ Sĩ Cúc, CN (Chủ nhiệm),
Phạm Xuân Liệu; Phạm Sơn; Đặng Quảng; Nguyễn Quang Tại; Tô Thị Oanh; Nguyễn Kim Dung; Chữ Thị Loan; Trịnh Thị Túc; Lê Thị Rôm; Phạm Văn Kỳ; Đinh Công Thoan; Mai Đắc Lộc
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0113.
- Vụ thống kê dân số lao động văn xã, 2 Hoàng Văn Thụ, Ba Đình, Hà nội,
1991 - 1992. - 1992 - 24
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình dân số - việc làm; Mô hình; Dân số; Việc làm; Kinh tế xã hội
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2061
|
|
64516
|
ứng dụng hệ thống tài khoản quốc gia vào công tác thống kê cân đối nước ta
/
Nguyễn Khoán, PTS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Chỉnh; Nguyễn Văn Minh; Phạm Đình Hàn; Nguyễn Văn Sách; Vũ Mai Huấn; Tôn Tích Quí; Bùi Bá Cường; Kiều Dung; Trịnh Quang Vương; Nguyễn Văn Nông; Nguyễn Thị Minh; Đặng Lợi Hãn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0111.
- Vụ thống kê cân đối tài chính ngân hàng, Số 2 Hoàng Văn Thụ, Ba Đình, Hà nội,
1991 - 1992. - 1992 - 26
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống tài khoản quốc gia; Thống kê cân đối; Hệ thống bảng cân đối kinh tế quốc dân; Kinh tế; Thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2059
|
|
64517
|
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quá trình dân số ở Việt Nam
/
Nguyễn Văn Hiến, KS (Chủ nhiệm),
Hoàng Tích Giang; Lê Văn Duy; Lê Đình Ký
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0112.
- Viện KH Thống kê, 48A Láng Trung, Đống Đa, Hà nội,
1991 - 1992. - 1992 - 30
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dân số; Di dân; Kinh tế - xã hội
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2060
|
|
64518
|
Nghiên cứu phương pháp điều tra chọn mẫu hộ gia đình dân cư ở Việt Nam
/
Nguyễn Văn Tiến, PTS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Đông; Vũ Đức Khanh; Đỗ Anh Kiếm; Chu Quang Cảnh; Nguyễn Phong; Nguyễn Thị Thúy; Nguyễn Kim Khoa; Tống Thị Đua
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0109.
- Vụ thống kê dân số lao động văn xã, Số 2 Hoàng Văn Thụ, Ba Đình, Hà nội,
1990 - 1990. - 1990 - 16
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phương pháp chọn mẫu hộ gia đình; Dân cư; Điều tra chọn mẫu; Hộ gia đình; Kinh tế hàng hóa; Kinh tế xã hội
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2057
|
|
64519
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê du lịch ở Việt Nam
/
Bùi Ngọc Tâm, CN (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Thịnh; Nguyễn Thị Mai; Nguyễn Đình Nguyên; Vũ Đăng Khương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0108.
- Vụ thống kê thương nghiệp vật tư giá cả, Số 2 Hoàng Văn Thụ, Ba Đình, Hà nội,
1990 - 1990. - 1990 - 20
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình tổ chức; Hệ thống chỉ tiêu; Thống kê du lịch; Thống kê; Du lịch
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2056
|
|
64520
|
Nghiên cứu ứng dụng tin học vào quản lý khoa học và thông tin tư liệu thống kê
/
Hoàng Minh Thiện, KS (Chủ nhiệm),
Lê Cao Sơn; Lê Hữu Nghị; Phạm Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0110.
- Viện KH Thống kê, 48A Láng Trung, Đống Đa, Hà nội,
1990 - 1990. - 1990 - 57
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy tính; ứng dụng tin học; Quản lý khoa học; Thông tin tư liệu; Thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2058
|