
- Trạng thái
-
Các bộ, ngành, cơ quan trung ương
- Bộ Quốc phòng(954)
- Bộ Công an(71)
- Bộ Ngoại giao(24)
- Bộ Tư pháp(763)
- Bộ Tài chính(607)
- Bộ Công Thương(4159)
- Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội(289)
- Bộ Giao thông vận tải(604)
- Bộ Xây dựng(537)
- Bộ Thông tin và Truyền thông(697)
- Bộ Giáo dục và Đào tạo(4611)
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn(6564)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư(507)
- Bộ Nội vụ(166)
- Bộ Y tế(2010)
- Bộ Khoa học và Công nghệ(4164)
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch(272)
- Bộ Tài nguyên và Môi trường(1865)
- Văn phòng Chính phủ(9)
- Thanh tra Chính phủ(124)
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam(523)
- Ủy ban Dân tộc(108)
- Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam(1725)
- Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam(3836)
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam(145)
- Đài tiếng nói Việt Nam(56)
- Thông tấn xã Việt Nam(1)
- Đại học Quốc gia Hà Nội(1652)
- Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh(1201)
- Đài Truyền hình Việt Nam(0)
- Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh(2)
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia(0)
- Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia(0)
- Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp(13)
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường(22)
- Bộ Dân tộc và Tôn giáo(0)
-
Tỉnh, thành phố
- UBND TP. Hà Nội(986)
- UBND TP. Hồ Chí Minh(2542)
- UBND TP. Đà Nẵng(654)
- UBND TP. Cần Thơ(314)
- UBND TP. Hải Phòng(780)
- UBND Tỉnh An Giang(443)
- UBND Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu(286)
- UBND Tỉnh Bạc Liêu(313)
- UBND Tỉnh Bắc Giang(446)
- UBND Tỉnh Bắc Kạn(263)
- UBND Tỉnh Bắc Ninh(76)
- UBND Tỉnh Bến Tre(242)
- UBND Tỉnh Bình Dương(317)
- UBND Tỉnh Bình Định(316)
- UBND Tỉnh Bình Phước(112)
- UBND Tỉnh Bình Thuận(243)
- UBND Tỉnh Cao Bằng(189)
- UBND Tỉnh Cà Mau(273)
- UBND Tỉnh Gia Lai(33)
- UBND Tỉnh Hòa Bình(177)
- UBND Tỉnh Hà Giang(259)
- UBND Tỉnh Hà Nam(91)
- UBND Tỉnh Hà Tĩnh(142)
- UBND Tỉnh Hưng Yên(155)
- UBND Tỉnh Hải Dương(549)
- UBND Tỉnh Hậu Giang(182)
- UBND Tỉnh Điện Biên(207)
- UBND Tỉnh Đắk Lắk(104)
- UBND Tỉnh Đắk Nông(132)
- UBND Tỉnh Đồng Nai(363)
- UBND Tỉnh Đồng Tháp(192)
- UBND Tỉnh Khánh Hòa(277)
- UBND Tỉnh Kiên Giang(6)
- UBND Tỉnh Kon Tum(249)
- UBND Tỉnh Lai Châu(55)
- UBND Tỉnh Long An(57)
- UBND Tỉnh Lào Cai(194)
- UBND Tỉnh Lâm Đồng(697)
- UBND Tỉnh Lạng Sơn(148)
- UBND Tỉnh Nam Định(523)
- UBND Tỉnh Nghệ An(183)
- UBND Tỉnh Ninh Bình(556)
- UBND Tỉnh Ninh Thuận(78)
- UBND Tỉnh Phú Thọ(447)
- UBND Tỉnh Phú Yên(141)
- UBND Tỉnh Quảng Bình(818)
- UBND Tỉnh Quảng Nam(187)
- UBND Tỉnh Quảng Ngãi(269)
- UBND Tỉnh Quảng Ninh(266)
- UBND Tỉnh Quảng Trị(124)
- UBND Tỉnh Sóc Trăng(80)
- UBND Tỉnh Sơn La(326)
- UBND Tỉnh Thanh Hóa(376)
- UBND Tỉnh Thái Bình(212)
- UBND Tỉnh Thái Nguyên(624)
- UBND Tỉnh Thừa Thiên–Huế(175)
- UBND Tỉnh Tiền Giang(365)
- UBND Tỉnh Trà Vinh(177)
- UBND Tỉnh Tuyên Quang(73)
- UBND Tỉnh Tây Ninh(275)
- UBND Tỉnh Vĩnh Long(391)
- UBND Tỉnh Vĩnh Phúc(777)
- UBND Tỉnh Yên Bái(307)
- Lĩnh vực





STT | Nhan đề | |
---|---|---|
64581 |
Nghiên cứu sản xuất giống baba Xây dựng tổng kết mô hình nuôi baba thương phẩm / Nguyễn Bá Tình, KS (Chủ nhiệm), Hồ Trọng Dầu; Cao Thị Thạch; Lê Thị Song; Phạm Thị Ngân; Trần Hữu Đệ - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0046. - Trung tâm phát triển khoa học công nghệ Hà Tĩnh, Đường Trần Phú, Hà Tĩnh, 1994 - 1996. - 1996 - 23 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Giống baba; Nuôi baba; Quy trình kỹ thuật Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1936 |
|
64582 |
Nghiên cứu sản xuất than tổ ong và bếp đun than từ nguyên liệu địa phương / Nguyễn Công Minh, KS (Chủ nhiệm), Nguyễn Xuân Lạc; Nguyễn Duy Thông; Nguyễn Đức Cường - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0044. - Trung tâm phát triển khoa học công nghệ Hà Tĩnh, Đường Trần Phú, Hà Tĩnh, 1993 - 1994. - 1994 - 19 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Than tổ ong; Bếp đun than; Nguyên liệu địa phương; Sản xuất than; Than sinh hoạt Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1943 |
|
64583 |
Phương án tổ chức sản xuất và lưu thông muối iốt cho toàn dân / Phan Tam Đồng, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0042. - Tổng công ty muối, Hà nội, - 1994. - 1994 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Phương án; Tổ chức sản xuất; Lưu thông; Muối iốt; Muối ăn; Cung cấp Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2052 |
|
64584 |
Chiến lược phát triển sản xuất lưu thông muối ở Việt Nam thời kỳ đến năm 2000 và 2010 / Phan Tam Đồng, KS (Chủ nhiệm), Nguyễn Gia Hùng, KS; Nguyễn Đình Xuất, KS; Vũ Quang Anh, PTS; Phạm Thế Thọ, KS; Nguyễn Hồng Sinh, KS; Nguyễn Văn Thành, KS - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0041. - Tổng công ty muối, Hà nội, 1993 - 1994. - 1994 - 49, PL Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Chiến lược phát triển; Lưu thông; Năm 2000; Năm 2010; Chiến lược sản xuất; Muối ăn Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1886 |
|
64585 |
Xây dựng mô hình chuyển giao tiến bộ kỹ thuật sản xuất giống lúa cấp I tại nông hộ / Nguyễn Trọng Cầm, KS (Chủ nhiệm), Đường Nguyên Thụy; Nguyễn Xuân Tình; Thân Văn Nhiên; Nguyễn Đình Nghĩa; Đào Nghĩa Nhuận - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0043. - Trung tâm phát triển khoa học công nghệ Hà Tĩnh, Đường Trần Phú, Hà Tĩnh, 1992 - 1994. - 1994 - 7 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Giống lúa; Sản xuất giống lúa; Nông hộ; Mô hình chuyển giao; Hộ nông dân Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1950 |
|
64586 |
Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty kim khí giai đoạn 1991-2000 (Phần III: Các quan điểm phát triển hệ thống kho tàng kim khí Ước tính suất đầu tư kho) / Nguyễn Văn Huấn, KS (Chủ nhiệm), Hồ Bá Lễ, KS; Nguyễn Văn Khuyến, KS; Dương Xuân Đạt; Nguyễn Văn Tiến, KS; Nguyễn Quý Hùng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0040. - Tổng công ty kim khí, Hà nội, 1988 - 1991. - 1991 - 49, PL Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Quy hoạch; Cơ sở vật chất kỹ thuật; Kim khí; Năm 2000; Quan điểm; Hệ thống kho; Kho kim khí; Suất đầu tư Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1881-2/3 |
|
64587 |
Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty thiết bị và phụ tùng đến năm 2000 (Phần IV V và kết luận) / Trịnh Đình Luân, KS (Chủ nhiệm), Trần Văm Hoan, KS; Nguyễn Hà Bình, KS; Nguyễn Quý Hùng, KS; Vũ Quang Anh, KS; Hoàng Văn Tiến, KS - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0038. - Tổng công ty thiết bị và phụ tùng, Hà nội, 1988 - 1991. - 1991 - 91, PL Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Quy hoạch; Cơ sở vật chất kỹ thuật; Bài toán vận tải; Thiết bị; Phụ tùng; Năm 2000; Phương án quy hoạch; Kho Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 80-2/2 |
|
64588 |
Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty kim khí giai đoạn 1991-2000 (Phần I + II: Đánh giá hiện trạng cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty kim khí Dự báo nhu cầu kim khí 1991-2000) / Nguyễn Văn Huấn, KS (Chủ nhiệm), Hồ Bá Lễ, KS; Nguyễn Văn Khuyến, KS; Dương Xuân Đạt; Nguyễn Văn Tiến, KS; Nguyễn Quý Hùng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0039. - Tổng công ty kim khí, Hà nội, 1988 - 1991. - 1991 - 78 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Quy hoạch; Cơ sở vật chất kỹ thuật; Kho; Kim khí; Hiện trạng; Vật tư; Nhu cầu; Nguồn nhập; Tiêu thụ; Dự báo Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1881-1/3 |
|
64589 |
Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty thiết bị và phụ tùng đến năm 2000 (Phần I II III) / Trịnh Đình Luân, KS (Chủ nhiệm), Trần Văm Hoan, KS; Nguyễn Hà Bình, KS; Nguyễn Quý Hùng, KS; Vũ Quang Anh, KS; Hoàng Văn Tiến, KS - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0037. - Tổng công ty thiết bị và phụ tùng, Hà nội, 1988 - 1991. - 1991 - 178 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Quy hoạch; Cơ sở vật chất kỹ thuật; Suất đầu tư; Thiết bị; Phụ tùng; Năm 2000; Kinh doanh; Dự báo nhu cầu Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1880-1/2 |
|
64590 |
Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty hóa chất vật liệu điện và dụng cụ cơ khí giai đoạn 1991-2000 (Phần I+II) / Nguyễn Quốc Bình, KS (Chủ nhiệm), Ngô Thế Luân, KS; Vũ Kim Bình, KS; Dương Lệ Minh; Nguyễn Thị Thịnh, KS; Lê Trung Lộc, KS; Nguyễn Hồng Sinh, KS - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0036. - ổng công ty hóa chất - vật liệu điện - dụng cụ cơ khí, Hà nội, 1988 - 1991. - 1991 - 65, PL Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Quy hoạch; Cơ sở vật chất kỹ thuật; Dự báo nhu cầu; Hóa chất; Vật liệu điện; Dụng cụ cơ khí; Năm 2000; Kinh doanh vật tư; Kho bãi; Trang thiết bị Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1879-1/2 |
|
64591 |
Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty kim khí giai đoạn 1991-2000 (Phần IV: Các phương án tổ chức vận tải kim khí Sơ đồ đường vận động kim khí giai đoạn 1991-2000) / Nguyễn Văn Huấn, KS (Chủ nhiệm), Hồ Bá Lễ, KS; Nguyễn Văn Khuyến, KS; Dương Xuân Đạt; Nguyễn Văn Tiến, KS; Nguyễn Quý Hùng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0034. - Tổng công ty kim khí, Hà nội, 1988 - 1991. - 1991 - 91, PL Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Quy hoạch; Cơ sở vật chất kỹ thuật; Kim khí; Năm 2000; Phương thức vận chuyển; Dự báo nhu cầu Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1881-3/3 |
|
64592 |
Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty hóa chất vật liệu điện và dụng cụ cơ khí giai đoạn 1991-2000 (Phần III) / Nguyễn Quốc Bình, KS (Chủ nhiệm), Ngô Thế Luân, KS; Vũ Kim Bình, KS; Nguyễn Thị Thịnh, KS; Dương Lệ Minh; Lê Trung Lộc, KS; Nguyễn Hồng Sinh, KS - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0035. - Tổng công ty hóa chất - vật liệu điện - dụng cụ cơ khí, Hà nội, 1988 - 1991. - 1991 - 34, PL Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Quy hoạch; Cơ sở vật chất kỹ thuật; Suất đầu tư; Kho bãi; Hóa chất; Vật liệu điện; Dụng cụ cơ khí Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1879-2/2 |
|
64593 |
Lăng tạo bọt chữa cháy di động LTB-DĐ-2000 / Trịnh Thị Toàn, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0032. - Tổng công ty xăng dầu, Hà nội, 1992 - 1993. - 1993 - 11 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Lăng tạo bọt di động; Chữa cháy; An toàn; Phòng cháy; Kho xăng dầu; Máy cứu hỏa Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1900 |
|
64594 |
Nghiên cứu phương án đầu tư chiều sâu kho kim khí Đức Giang / Nguyễn Định LuậtNguyễn Văn KhuyếnNguyễn Văn SángTrịnh Văn Xê, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0033. - Tổng công ty kim khí, Hà nội, 1988 - 1989. - 1989 - 50 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Kim khí; Đầu tư chiều sâu; Kho kim khí Đức Giang Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1896 |
|
64595 |
Một số vấn đề lý luận về kinh tế vật tư / Nguyễn Đình Bích, KS (Chủ nhiệm), Vũ Thế Bằng, PTS; Lê Thanh Bình, KS - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0031. - Viện KHKT và KTế Vật tư, Hà nội, 1990 - 1991. - 1991 - 62 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Khái niệm; Cấu trúc; Kinh tế vật tư; Vật tư Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1883 |
|
64596 |
Thị trường vật tư trong chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam / Nguyễn Văn Long, KS (Chủ nhiệm), Vũ Thế Bằng, PTS; Trần Công Sách, KS - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0030. - Viện KHKT và KTế Vật tư, Hà nội, 1990 - 1991. - 1991 - 54 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Thị trường vật tư; Phân phối; Lưu thông; Vật tư; Thời kỳ quá độ Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1897 |
|
64597 |
Thực hiện kinh doanh xã hội chủ nghĩa trong cung ứng vật tư Phương pháp hoạt động và tổ chức bộ máy kinh doanh / Phạm Thế Thọ, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0028. - Viện KHKT và KTế Vật tư, Hà nội, 1986 - 1988. - 1988 - 28 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Kinh doanh xã hội chủ nghĩa; Cung ứng vật tư; Phương pháp hoạt động; Tổ chức bộ máy; Kinh doanh vật tư Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1889 |
|
64598 |
Một số vấn đề cơ bản đổi mới cơ chế quản lý vật tư / Vũ Quang Anh, PTS (Chủ nhiệm), Nguyễn Khắc Tiệm; Đinh Văn Tiến; Trần Thanh Sơn; Vũ Thế Bằng; Lê Quang Duệ; Phạm Văn Trọng; Hoàng Mạnh Đức; Mai Liên - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0029. - Viện KHKT và KTế Vật tư, Hà nội, 1987 - 1988. - 1988 - 55 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Đổi mới cơ chế ; Vật tư; Quản lý vật tư; Cơ chế quản lý Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1895 |
|
64599 |
Vốn và bảo toàn vốn trong tổ chức thương nghiệp quốc doanh / Phạm Thế Thọ, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện KTKTế Thương mại, Hà nội, 1991 - 1993. - 1993 - 37 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Vốn; Bảo toàn vốn; Thương nghiệp quốc doanh; Vai trò vốn kinh doanh Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1893 |
|
64600 |
Toàn cầu hóa kinh tế khu vực hóa và Việt Nam hội nhập vào nền kinh tế thế giới / Hoàng Vĩnh Phúc, CN (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0025. - Viện KTế đối ngoại, Hà nội, 1992 - 1995. - 1994 - 112 Kết quả thực hiện Từ khóa: Từ khóa: Toàn cầu hóa kinh tế; Khu vực hóa; Kinh tế Việt Nam; Kinh tế thế giới; Kinh tế đối ngoại; Liên kết kinh tế; Hợp tác kinh tế Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1878 |