Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  24,340,856
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 66.950 bản ghi / 66.950 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
64701

Đánh giá khả năng thích nghi và hiệu quả kinh tế của cây bông vải trên đất Sông Bé - 1991 / Nguyễn Thị Phương Lan, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 95-0012. - Sở nông lâm thủy Sông Bé, - 1991. - 1991 - 7 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cây bông vải; Cây công nghiệp; Cây lấy sợi; Giống; Thời vụ; Kỹ thuật trồng; Đánh giá hiệu quả kinh tế; Khả năng thích nghi

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1751

64702

Đánh giá khả năng thích nghi và hiệu quả kinh tế của cây thuốc lá sợi vàng (Virginia) trên đất Sông Bé / Nguyễn Văn Thật, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 95-0011. - Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Sông Bé, - 1995. - 15 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cây thuốc lá; Cây thuốc lá sợi vàng; Giống; Loại đất thích hợp; Kỹ thuật trồng; Khả năng thích nghi; Hiệu quả kinh tế

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1750

64703

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và nuôi tăng trọng tôm hùm tại Quảng Bình / Nguyễn Văn Chung, GS, PTS (Chủ nhiệm), Nguyễn Ngọc Lâm, KS; Nguyễn Thanh Vân, KS; Nguyễn Văn Khoa, KS; Dương Văn Toản, KS; Nguyễn Sĩ; Nguyễn Văn Thắng - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 95-0125. - Viện NC Biển Nha Trang, 1992 - 1992. - 1992 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tôm; Tôm hùm; Đặc điểm sinh học; Nuôi tăng trọng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1801

64704

Thực nghiệm tác dụng phân lân vi sinh tổng hợp đối với lúa và số cây màu trên các vùng sinh thái khác nhau ở Quảng Bình / Lê Quang Chiến, KS (Chủ nhiệm), Nguyễn Hữu Hoài, KS; Trần Văn Tuân, KS; Nguyễn Thanh Bình, KS; Vương Thịnh, KS - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 95-0040. - Sở nông nghiệp tỉnh Quảng Bình, 1992 - 1993. - 1993 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Phân bón; Phân lân vi sinh vật; Quy trình bón; Lượng bón; Lúa; Màu; Khoai lang; Lạc; Ngô

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1805

64705

Khảo nghiệm bộ giống lúa cạn 1992 / Trần Văn Dũng, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 95-0010. - Trung tâm khuyến nông Sông Bé. Sở nông lâm thủy Sông Bé, - 1993. - 1993 - 9 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cây lúa; Cây lương thực; Cây lúa cạn; Giống lúa

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1748

64706

Đánh giá phân hạng và sử dụng vùng đất đỏ bazan tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Khung, PTS (Chủ nhiệm), Nguyễn Văn Tân; Nguyễn Ngọc Thịnh; Nguyễn Thành Thông; Phạm Trọng Dũng; Trần Mậu Tân; Phùng Văn Phúc; Phạm Thị Bích; Võ Trực Linh; Mã Ngọc Huy; Nguyễn Văn Thanh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 95-0007. - Viện qui hoạch và thiết kế nông nghiệp. Bộ nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm, - 1995. - 1990 - 52, 20tr PL Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đất đai; Đất đỏ bazan; Thổ nhưỡng; Điều kiện tự nhiên; Phân hạng đất; Đánh giá đất; Sử dụng đất

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1765

64707

Nghiên cứu xây dựng mô hình hợp tác xã sản xuất nông nghiệp trong đổi mới cơ chế kinh tế ở Quảng Bình / Trần Tỏ, KS (Chủ nhiệm), Nguyễn Xuân Để; Trần Hưng; Nguyễn Cam Sơn - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 95-0034. - Sở nông nghiệp tỉnh Quảng Bình, 1994 - 1994. - 1994 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hợp tác xã nông nghiệp; Mô hình tổ chức; Kinh tế hợp tác xã

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1795

64708

Tấm ốp trần thạch cao / Lê Kim Hùng, KS (Chủ nhiệm), Lê Quang Minh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 95-0172. - Xí nghiệp sứ thạch cao Mỹ Đức, 1992 - 1992. - 1992 - 14 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tấm ốp trần thạch cao; Thiết bị khuôn mẫu; Quy trình công nghệ; Thông số kỹ thuật; Thạch cao

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1743

64709

Chế tạo sơn cách điện trên cơ sở dầu vỏ hạt điều / Nguyễn Văn Cẩn, (Chủ nhiệm), Ngô Duy Cường, Đại học Tổng hợp Hà Nội - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 95-0019. - Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội. Bộ giáo dục và đào tạo, - 1992. - 1992 - 9 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Sơn cách điện; Sơn bảo vệ; Vật liệu sản xuất sơn; Dầu hạt điều; Vỏ hột điều; Điều lộn hột; Chế thử

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1758

64710

Nghiên cứu xử lý dầu nhờn động cơ nhóm V Liên Xô bị biến chất / Phạm Thị Thanh Yên, KS (Chủ nhiệm), Bùi Huê Cầu, PTS; Trần Thị Minh Hoàn, KS - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 95-0191. - Tổng công ty Xăng dầu, 1991 - 1992. - 1992 - 26 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Dầu nhờn biến chất; Dầu bôi trơn; Xử lý dầu biến chất

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1898

64711

Nhiên cứu sản xuất mỡ canxi TN-150 / Trần Thị Minh Hoàn, KS (Chủ nhiệm), Nguyễn Thị Ngọc Liên; Nguyễn Văn Khánh - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 95-0198. - Tổng công ty Xăng dầu, 1990 - 1991. - 1991 - 42 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mỡ canxi; Mỡ bôi trơn; Mỡ công nghiệp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1899

64712

Nghiên cứu nâng cao độ bền cơ học của vật liệu GE bằng cách sử dụng chất độn sợi và nghiên cứu công nghệ ép đùn để tạo hình sản phẩm từ vật liệu GE / Nguyễn Văn Đạt, (Chủ nhiệm), Nguyễn Quang Thuyết; Lê Thanh Thái; Trần Ngọc Cường; Nguyễn Quang Chí - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 95-0190. - Viện mỏ luyện kim, - 1991. - 1991 - 29 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu GE; Vật liệu cao su - grafit; Độ bền vật liệu; Sợi thủy tinh; Sợi đay; Sợi sơ dừa; Sợi tổng hợp; Sợi thực vật; Chịu mài mòn; Công nghệ ép đùn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1779

64713

Nghiên cứu công nghệ tuyển quặng đất hiếm Yên Phú / Nguyễn Văn Hạnh, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 95-0182. - Viện mỏ luyện kim, - . - 1993 - 64 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quặng đất hiếm; Đất hiếm; Công nghệ tuyển; Tuyển nổi

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1711

64714

Nghiên cứu bảo quản mô có nguồn gốc từ người và động vật được tiệt trùng bằng tia gama để điều trị trong ngoại khoa / Võ Văn Thuận, PTS (Chủ nhiệm), Lê Thế Trung, GS, TS; Nguyễn Đình Bảng, PTS; Phùng Đắc Cam, PTS; Nguyễn Đức Huệ, PGS, PTS; Phạm Quang Ngọc, PTS; Võ Văn Thuận, PTS; Phạm Quang Vinh. S - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 95-0202. - Viện KHKThuật hạt nhân, 1992 - 1993. - 1993 - 38 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Màng sinh học; Mỏ ghép; Tia gama; Tiệt khuẩn bằng tia gama; Chiếu xạ; Bảo quản mô; Điều trị ngoại khoa; Khử trùng; Công nghệ bức xạ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1691

64715

Nghiên cứu xử lý thủy luyện quặng tinh đất hiếm mẫu đại diện mỏ Đông Pao / Nguyễn Văn Mận, KS (Chủ nhiệm), Nguyễn Thị Liên - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 95-0187. - Viện mỏ luyện kim, 1990 - 1991. - 1990 - 28 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quặng tinh đất hiếm; Xử lý; Thủy luyện; Mỏ Đông Pao; Oxyt đất hiếm; Axit sunfuric

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1716

64716

Nghiên cứu công nghệ xử lý vàng Trà Dương / Vũ Tân Cơ, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 95-0174. - Tổng công ty khoáng sản quý hiếm Việt Nam, 1992 - 1994. - 1994 - 104 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ xử lý vàng; Vàng Trà Dương; Mỏ vàng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1703

64717

Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và nâng cao các chỉ tiêu tuyển quặng đất hiếm Đông Pao / Nguyễn Văn Hạnh, KS (Chủ nhiệm), Nguyễn Văn Bội, PTS - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 95-0188. - Viện mỏ luyện kim, 1986 - 1990. - 1991 - 127 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Khoáng vật; Fluorit; Bastnêzit; Tuyển tách; Tuyển khoáng vật; Fluorit - Barit; Quặng đất hiếm

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1717

64718

Nghiên cứu công nghệ tuyển quặng đồng - niken Bản Phúc Sơn La / Vũ Tân Cơ, KS (Chủ nhiệm), Trần Tuyết Mai, KS; Lê Đình Lập, KS; Ngô Đức Nhạ, KS - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 95-0180. - Viện mỏ luyện kim, - . - 1989 - 67 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quặng đồng; Quặng niken; Đồng; Niken; Công nghệ tuyển; Quặng đồng - niken

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1709

64719

Nghiên cứu lựa chọn qui mô sơ đồ công nghệ thiết bị khai thác và tuyển quặng thiếc ở các bãi thải / Nguyễn Mạnh Khang, (Chủ nhiệm), Lê Văn Thành, PTS; Nguyễn Thị Hồng Hải, KS; Nguyễn Việt Tiến, KS; Nguyễn Thị Hằng, KS; Nguyễn Văn Cường, KS; Chu Văn Hoàn, KS; Lê Đình Lập, KS; Phùng Thị Lượng, KS; Lê Thị Trọng; Kiều Công Côi; Lê Thị Thuận, KS; Lê Mai Phương, KS; Mông Thế Kỷ, KS; Nguyễn - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 95-0175. - Viện mỏ luyện kim, 1992 - 1993. - 1993 - 121 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quặng thiếc; Khai thác; Tuyển quặng; Bãi thải quặng thiếc; Mỏ Tĩnh túc; Mỏ Sơn Dương; Mỏ thiếc; Bãi thải Sơn Dương

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1704

64720

Nghiên cứu lưu trình công nghệ phân chia và làm sạch Didym bằng phương pháp trao đổi ion với chất tạo phức NTA / Nguyễn Xuân Kính, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 95-0184. - Viện mỏ luyện kim, - 1990. - 1990 - 28 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đất hiếm; Didym; Công nghệ phân chia; Làm sạch; Chất tạo phức NTA; Phương pháp trao đổi ion

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1713