|
STT |
Nhan đề |
|
7681
|
Hội nhập quốc tế và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam
/
ThS. Bùi Thanh Sơn (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Đình Quý, TS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Nguyễn Nam Dương, TS. Tô Minh Thu, TS. Khổng Thị Bình, PGS.TS. Nguyễn Hồng Quân, PGS.TS. Nguyễn Mạnh Quân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.04.25/11-25.
- Học viện ngoại giao,
09/2012 - 04/2015. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hội nhập quốc tế; Thực trạng; Kinh nghiệm; Định hướng
Ký hiệu kho : 11513
|
|
7682
|
Hội nhập quốc tế và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam
/
ThS. Bùi Thanh Sơn (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Đình Quý, TS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Nguyễn Nam Dương, TS. Tô Minh Thu, TS. Khổng Thị Bình, PGS.TS. Nguyễn Hồng Quân, PGS.TS. Nguyễn Mạnh Quân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.04.25/11-25.
- Học viện ngoại giao,
09/2012 - 04/2015. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hội nhập quốc tế; Thực trạng; Kinh nghiệm; Định hướng
Ký hiệu kho : 11513
|
|
7683
|
Hội nhập quốc tế và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam
/
ThS. Bùi Thanh Sơn (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Đình Quý, TS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Nguyễn Nam Dương, TS. Tô Minh Thu, TS. Khổng Thị Bình, PGS.TS. Nguyễn Hồng Quân, PGS.TS. Nguyễn Mạnh Quân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.04.25/11-25.
- Học viện ngoại giao,
09/2012 - 04/2015. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hội nhập quốc tế; Thực trạng; Kinh nghiệm; Định hướng
Ký hiệu kho : 11513
|
|
7684
|
Hội nhập quốc tế và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam
/
ThS. Bùi Thanh Sơn (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Đình Quý, TS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Nguyễn Nam Dương, TS. Tô Minh Thu, TS. Khổng Thị Bình, PGS.TS. Nguyễn Hồng Quân, PGS.TS. Nguyễn Mạnh Quân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.04.25/11-25.
- Học viện ngoại giao,
09/2012 - 04/2015. - 2017
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hội nhập quốc tế; Thực trạng; Kinh nghiệm; Định hướng
Ký hiệu kho : 11513
|
|
7685
|
Hội nhập quốc tế và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam
/
ThS. Bùi Thanh Sơn (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Đình Quý, TS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Nguyễn Nam Dương, TS. Tô Minh Thu, TS. Khổng Thị Bình, PGS.TS. Nguyễn Hồng Quân, PGS.TS. Nguyễn Mạnh Quân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.04.25/11-25.
- Học viện ngoại giao,
09/2012 - 04/2015. - 2016
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hội nhập quốc tế; Thực trạng; Kinh nghiệm; Định hướng
Ký hiệu kho : 11513
|
|
7686
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
04/2013 - 12/2015. - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
7687
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
04/2013 - 12/2015. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
7688
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
04/2013 - 12/2015. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
7689
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
04/2013 - 12/2015. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
7690
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
04/2013 - 12/2015. - 2017
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
7691
|
Nghiên cứu ứng dụng của công nghệ viễn thám và phương pháp trắc lượng hình thái trong xây dựng bộ tiêu chí giám sát quá trình suy thoái chất lượng rừng ngập mặn phục vụ công tác bảo tồn phục hồi rừng ngập mặn và sử dụng hợp lý đất ngập nước ven biển thử nghiệm tại tỉnh Quảng Ninh và Cà Mau
/
TS. Đỗ Thị Hoài (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Minh Hải; PGS.TS. Trần Văn Thụy; PGS.TS. Mai Sĩ Tuấn; TS. Chu Hải Tùng; TS. Bùi Quang Thành; ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hồi; TS. Trần Ngọc Cường; ThS. Hoàng Thị Thu Hà; ThS. Trịnh Ngọc Bích; ThS. Trịnh Thị Tố Uyên; ThS. Đặng Thị Liên; ThS. Khổng Thị Việt Anh; ThS. Lê Viết Nam; ThS. Trân Hoàng Minh; ThS. Phạm Lê Phương; ThS. Nguyễn Văn Huy; ThS. Trần Thị Chính; KS. Trần Việt Cường; KS. Chu Thanh Huệ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: CNVT/16-20.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
05/2018 - 01/2021. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ viễn thám; Phương pháp trắc lượng hình thái; Rừng ngập mặn; Suy thoái; Bảo tồn
Ký hiệu kho : 19097
|
|
7692
|
Nghiên cứu ứng dụng của công nghệ viễn thám và phương pháp trắc lượng hình thái trong xây dựng bộ tiêu chí giám sát quá trình suy thoái chất lượng rừng ngập mặn phục vụ công tác bảo tồn phục hồi rừng ngập mặn và sử dụng hợp lý đất ngập nước ven biển thử nghiệm tại tỉnh Quảng Ninh và Cà Mau
/
TS. Đỗ Thị Hoài (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Minh Hải; PGS.TS. Trần Văn Thụy; PGS.TS. Mai Sĩ Tuấn; TS. Chu Hải Tùng; TS. Bùi Quang Thành; ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hồi; TS. Trần Ngọc Cường; ThS. Hoàng Thị Thu Hà; ThS. Trịnh Ngọc Bích; ThS. Trịnh Thị Tố Uyên; ThS. Đặng Thị Liên; ThS. Khổng Thị Việt Anh; ThS. Lê Viết Nam; ThS. Trân Hoàng Minh; ThS. Phạm Lê Phương; ThS. Nguyễn Văn Huy; ThS. Trần Thị Chính; KS. Trần Việt Cường; KS. Chu Thanh Huệ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: CNVT/16-20.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
05/2018 - 01/2021. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ viễn thám; Phương pháp trắc lượng hình thái; Rừng ngập mặn; Suy thoái; Bảo tồn; Đất ngập nước
Ký hiệu kho : 19097
|
|
7693
|
Khai thác và phát triển nguồn gen hồng Hạc Trì - Phú Thọ hồng Quản Bạ - Hà Giang và hồng Điện Biên - Điện Biên
/
ThS. Hà Quang Thưởng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Đình Tuệ, ThS. Phùng Mạnh Hùng, KS. Hoàng Trung Huynh, ThS. Hán Thị Hồng Ngân, ThS. Đỗ Thế Việt, KS. Hà Văn Hùng, KS. Nguyễn Thị Dược, ThS. Hán Thị Hồng Xuân, KS. Nguyễn Thị Ngọc Trâm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
- . - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn gen; Nhân giống; Cây hồng; Hồng Hạc Trì; Hồng Quản Bạ; Hồng Điện Biên
Ký hiệu kho : 14044
|
|
7694
|
Khai thác và phát triển nguồn gen hồng Hạc Trì - Phú Thọ hồng Quản Bạ - Hà Giang và hồng Điện Biên - Điện Biên
/
ThS. Hà Quang Thưởng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Đình Tuệ, ThS. Phùng Mạnh Hùng, KS. Hoàng Trung Huynh, ThS. Hán Thị Hồng Ngân, ThS. Đỗ Thế Việt, KS. Hà Văn Hùng, KS. Nguyễn Thị Dược, ThS. Hán Thị Hồng Xuân, KS. Nguyễn Thị Ngọc Trâm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
- . - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn gen; Nhân giống; Cây hồng; Hồng Hạc Trì; Hồng Quản Bạ; Hồng Điện Biên
Ký hiệu kho : 14044
|
|
7695
|
Khai thác và phát triển nguồn gen hồng Hạc Trì - Phú Thọ hồng Quản Bạ - Hà Giang và hồng Điện Biên - Điện Biên
/
ThS. Hà Quang Thưởng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Đình Tuệ, ThS. Phùng Mạnh Hùng, KS. Hoàng Trung Huynh, ThS. Hán Thị Hồng Ngân, ThS. Đỗ Thế Việt, KS. Hà Văn Hùng, KS. Nguyễn Thị Dược, ThS. Hán Thị Hồng Xuân, KS. Nguyễn Thị Ngọc Trâm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
- . - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn gen; Nhân giống; Cây hồng; Hồng Hạc Trì; Hồng Quản Bạ; Hồng Điện Biên
Ký hiệu kho : 14044
|
|
7696
|
Khai thác và phát triển nguồn gen hồng Hạc Trì - Phú Thọ hồng Quản Bạ - Hà Giang và hồng Điện Biên - Điện Biên
/
ThS. Hà Quang Thưởng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Đình Tuệ, ThS. Phùng Mạnh Hùng, KS. Hoàng Trung Huynh, ThS. Hán Thị Hồng Ngân, ThS. Đỗ Thế Việt, KS. Hà Văn Hùng, KS. Nguyễn Thị Dược, ThS. Hán Thị Hồng Xuân, KS. Nguyễn Thị Ngọc Trâm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
- . - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn gen; Nhân giống; Cây hồng; Hồng Hạc Trì; Hồng Quản Bạ; Hồng Điện Biên
Ký hiệu kho : 14044
|
|
7697
|
Khai thác và phát triển nguồn gen hồng Hạc Trì - Phú Thọ hồng Quản Bạ - Hà Giang và hồng Điện Biên - Điện Biên
/
ThS. Hà Quang Thưởng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Đình Tuệ, ThS. Phùng Mạnh Hùng, KS. Hoàng Trung Huynh, ThS. Hán Thị Hồng Ngân, ThS. Đỗ Thế Việt, KS. Hà Văn Hùng, KS. Nguyễn Thị Dược, ThS. Hán Thị Hồng Xuân, KS. Nguyễn Thị Ngọc Trâm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
- . - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn gen; Nhân giống; Cây hồng; Hồng Hạc Trì; Hồng Quản Bạ; Hồng Điện Biên
Ký hiệu kho : 14044
|
|
7698
|
Khai thác và phát triển nguồn gen chè Shan Lũng Phìn - Hà Giang
/
TS. Nguyễn Thị Hồng Lam (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Văn Toàn; TS. Đặng Văn Thư; TS. Nguyễn Thị Minh Phương; TS. Trần Xuân Hoàng; CN. Vũ Ngọc Tú; ThS. Nguyễn Thị Kiều Ngọc; ThS. Nguyễn Thanh Tuân; KS. Nguyễn Mạnh Thắng; ThS. Lê Ngọc Thanh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
01/01/2013 - 01/12/2016. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chè Shan; Nhân giống; Nông sinh học; Di truyền; Chọn giống; Thương phẩm; Bảo tồn nguồn gen; Chỉ dẫn địa lý
Ký hiệu kho : 15328
|
|
7699
|
Khai thác và phát triển nguồn gen chè Shan Lũng Phìn - Hà Giang
/
TS. Nguyễn Thị Hồng Lam (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Văn Toàn; TS. Đặng Văn Thư; TS. Nguyễn Thị Minh Phương; TS. Trần Xuân Hoàng; CN. Vũ Ngọc Tú; ThS. Nguyễn Thị Kiều Ngọc; ThS. Nguyễn Thanh Tuân; KS. Nguyễn Mạnh Thắng; ThS. Lê Ngọc Thanh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
01/01/2013 - 01/12/2016. - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chè Shan; Nhân giống; Nông sinh học; Di truyền; Chọn giống; Thương phẩm; Bảo tồn nguồn gen; Chỉ dẫn địa lý
Ký hiệu kho : 15328
|
|
7700
|
Khai thác và phát triển nguồn gen chè Shan Lũng Phìn - Hà Giang
/
TS. Nguyễn Thị Hồng Lam (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Văn Toàn; TS. Đặng Văn Thư; TS. Nguyễn Thị Minh Phương; TS. Trần Xuân Hoàng; CN. Vũ Ngọc Tú; ThS. Nguyễn Thị Kiều Ngọc; ThS. Nguyễn Thanh Tuân; KS. Nguyễn Mạnh Thắng; ThS. Lê Ngọc Thanh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ008104.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
01/01/2013 - 01/12/2016. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chè Shan; Nhân giống; Nông sinh học; Di truyền; Chọn giống; Thương phẩm; Bảo tồn nguồn gen; Chỉ dẫn địa lý
Ký hiệu kho : 15328
|