Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  22,318,687
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 66.632 bản ghi / 66.632 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
7801

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng ván mỏng (ván bóc và ván lạng) chất lượng cao đảm bảo tiêu chuẩn xuất khẩu từ gỗ keo và bạch đàn / TS. Nguyễn Hồng Minh (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Phúc, KS. Tạ Thị Thanh Hương, ThS. Nguyễn Quang Trung, ThS. Nguyễn Văn Định, ThS. Đỗ Văn Bản, TS. Bùi Văn Ái, KS. Đặng Đức Việt, KS. Trần Đức Trung, KS. Phạm Văn Tiến - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.07.03/11-15. - Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng, 01/2012 - 12/2014. - 2016 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Sản xuất; Ván mỏng; Ván bóc; Ván lạng; Xuất khẩu; Gỗ keo; Bạch đàn

Ký hiệu kho : 12537

7802

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng ván mỏng (ván bóc và ván lạng) chất lượng cao đảm bảo tiêu chuẩn xuất khẩu từ gỗ keo và bạch đàn / TS. Nguyễn Hồng Minh (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Phúc, KS. Tạ Thị Thanh Hương, ThS. Nguyễn Quang Trung, ThS. Nguyễn Văn Định, ThS. Đỗ Văn Bản, TS. Bùi Văn Ái, KS. Đặng Đức Việt, KS. Trần Đức Trung, KS. Phạm Văn Tiến - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.07.03/11-15. - Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng, 01/2012 - 12/2014. - 2018 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Sản xuất; Ván mỏng; Ván bóc; Ván lạng; Xuất khẩu; Gỗ keo; Bạch đàn

Ký hiệu kho : 12537

7803

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng ván mỏng (ván bóc và ván lạng) chất lượng cao đảm bảo tiêu chuẩn xuất khẩu từ gỗ keo và bạch đàn / TS. Nguyễn Hồng Minh (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Phúc, KS. Tạ Thị Thanh Hương, ThS. Nguyễn Quang Trung, ThS. Nguyễn Văn Định, ThS. Đỗ Văn Bản, TS. Bùi Văn Ái, KS. Đặng Đức Việt, KS. Trần Đức Trung, KS. Phạm Văn Tiến - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.07.03/11-15. - Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng, 01/2012 - 12/2014. - 2019 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Sản xuất; Ván mỏng; Ván bóc; Ván lạng; Xuất khẩu; Gỗ keo; Bạch đàn

Ký hiệu kho : 12537

7804

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng ván mỏng (ván bóc và ván lạng) chất lượng cao đảm bảo tiêu chuẩn xuất khẩu từ gỗ keo và bạch đàn / TS. Nguyễn Hồng Minh (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Phúc, KS. Tạ Thị Thanh Hương, ThS. Nguyễn Quang Trung, ThS. Nguyễn Văn Định, ThS. Đỗ Văn Bản, TS. Bùi Văn Ái, KS. Đặng Đức Việt, KS. Trần Đức Trung, KS. Phạm Văn Tiến - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.07.03/11-15. - Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng, 01/2012 - 12/2014. - 2020 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Sản xuất; Ván mỏng; Ván bóc; Ván lạng; Xuất khẩu; Gỗ keo; Bạch đàn

Ký hiệu kho : 12537

7805

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ ổn định và liên kết các giồng cát ven biển tại các tỉnh Trung Bộ để tạo thành đê biển tự nhiên nhằm giảm thiểu tác động của mực nước biển dâng / ThS. Lê Ngọc Cương (Chủ nhiệm), ThS. Trần Thị Lợi, PGS.TS. Trịnh Văn Hạnh, TS. Phạm Minh Cương, ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền, GS.Vương Văn Quỳnh, ThS. Trịnh Ngọc Trung, TS. Nguyễn Tân Vương, ThS. Nguyễn Hoàng Hanh, ThS. Kiều Văn Hồng - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: BĐKH.48. - Viện Sinh thái và Bảo vệ Công trình, 01/2014 - 12/2015. - 2016 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu ứng dụng; Công nghệ; Liên kết; Giồng cát ven biển; Đê biển; Mực nước biển dâng

Ký hiệu kho : 11915

7806

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật xạ trị trong chọn lọc bằng hạt vi cầu phóng xạ Resin Y-90 và kỹ thuật định lượng PIVKA-II AFP AFP-L3 trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan / GS. TS. Mai Trọng Khoa (Chủ nhiệm), PGS. TS. Vũ Đăng Lưu, PGS. TS. Trần Đình Hà, PGS. TS. Phạm Cẩm Phương, BS. Nguyễn Duy Anh, TS. Phạm Văn Thái, BS. Trần Hải Bình, BS. Lê Quang Hiển, ThS. Bùi Tiến Công, BSCKI. Trần Thu Hạnh, ThS. Vũ Lệ Thương, ThS.Bùi Bích Mai, ThS.Vũ Thị Thu Hiền, TS. Nguyễn Thuận Lợi, GS. TS. Phạm Minh Thông, BSNT. Trịnh Hà Châu, TS. Lê Văn Khảng, ThS. Đỗ Đăng Tân, ThS. Lê Đức Thọ - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.10/16-20. - Bệnh viện Bạch Mai, 07/2018 - 05/2021. - 2024 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Kỹ thuật xạ trị; Hạt vi cầu phóng xạ Resin Y-90; Điều trị ung thư; Tế bào gan

Ký hiệu kho : 19671

7807

Nghiên cứu DFT về sự hút bám nguyên tử hydro trên các dạng bề mặt platinum: Pt(110) và Pt(100) / TS. Trần Thị Thu Hạnh (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Thị Thuý Hằng; ThS. Dương Thị Như Tranh; ThS. Nguyễn Hoàng Giang; ThS. Phạm Ngọc Thanh; TS. Nguyễn Thị Xuân Huynh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2017.50. - Trường Đại học Bách khoa, 12/2017 - 12/2020. - 2022 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Hàm mật độ (DFT); Nguyên tử hydro; Platinum (Pt); Pt(110); Pt(100)

Ký hiệu kho : 18443

7808

Chế tạo siêu tụ điện thế hệ III và IV hiệu năng cao trên cơ sở Polymer dẫn cấu dạng cho-nhận electron có độ rộng vùng cấm hẹp và vật liệu sợi nano cacbon cấu trúc xốp / TS. Trần Đức Châu (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Hữu Tâm; ThS. Trần Minh Hoan; PGS.TS. Nguyễn Trần Hà; ThS. Lưu Tuấn Anh; ThS. Trương Thu Thủy; TS. Vũ Anh Quang - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NAFOSTED. - Trường Đại học Bách khoa, 08/2018 - 08/2022. - 2023 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Siêu tụ điện; Tính chất điện hóa; Phản ứng polymer hóa điện hóa

Ký hiệu kho : 21426

7809

Bất ổn về chính sách của Chính phủ lưu giữ tiền mặt của doanh nghiệp và giá trị của tiền / TS. Nguyễn Thu Hiền (Chủ nhiệm), TS. Phan Văn Hiếu, ThS. Trần Duy Thanh, KS. Trịnh Văn Long, KS. Phan Xuân Huy - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.02-2016.19. - Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, 07/2017 - 01/2020. - 2021 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Tiền mặt; Doanh nghiệp; Chính sách; Chính phủ

Ký hiệu kho : 17363

7810

Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tự thân từ mô mỡ và tuỷ xương trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / GS. TS. Ngô Quý Châu (Chủ nhiệm), PGS. TS. Phan Thu Phương; GS. TS. Mai Trọng Khoa; TS. Phạm Cẩm Phương; PGS. TS. Phan Quốc Hoàn; PGS. TS. Chu Thị Hạnh; TS. Nguyễn Huy Bình; ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền; TS. Ngô Tất Trung; TS. Bùi Tiến Sỹ; ThS. Đào Thanh Quyên; TS. Vũ Văn Giáp; TS. Đoàn Thị Phương Lan; ThS. Phạm Thị Lệ Quyên; ThS. Nguyễn Thanh Thuỷ; ThS. Vũ Thị Thu Trang; GS. TS. Phạm Quang Vinh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.10/16-20. - Bệnh viện Bạch Mai, 11/2016 - 04/2021. - 2024 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Tế bào gốc tự thân; Mô mỡ; Tủy xương; Điều trị; Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Ký hiệu kho : 19810

7811

Hiệu năng gia cường kháng uốn của tấm CFRP cho dầm bê tông căng sau dùng cáp không bám dính bị ăn mòn / PGS. TS. Nguyễn Minh Long (Chủ nhiệm), TS. Phạm Minh Thông; ThS. Huỳnh Xuân Tín; ThS. Trương Thị Phương Quỳnh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.01-2018.302. - Trường Đại học Bách khoa, 04/2019 - 04/2023. - 2024 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Hiệu năng gia cường; Mức độ ăn mòn; Cáp không bám dính (UPC); Dầm bê tông

Ký hiệu kho : 22839

7812

Nghiên cứu chế tạo pin nhiên liệu oxit rắn NiO+GDC/LDM/i-GDC/BSCF5582 và khảo sát khả năng hoạt động sử dụng khí CH4 làm nhiên liệu / TS. Lê Minh Viễn (Chủ nhiệm), PGS.TS. Nguyễn Quang Long, PGS.TS. Huỳnh Kỳ Phương Hạ, TS. Nguyễn Tuấn Anh, ThS. Đỗ Thị Minh Hiếu, TS. Lý Cẩm Hùng - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.03-2013.20. - Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, 03/2014 - 03/2019. - 2020 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Pii nhiên liệu; Khí mê tan; Vật liệu cathode BSCF5582; Hệ số TEC; Công suất

Ký hiệu kho : 16618

7813

Nghiên cứu xây dựng mô hình khai thác bảo vệ và phát triển bền vững hệ sinh thái vùng triều từ Vũng Tàu đến Kiên Giang / PGS.TS. Lê Xuân Tuấn (Chủ nhiệm), TS. Đồng Thị Bích Phương; ThS. Nguyễn Thị Chi; ThS. Nguyễn Thị Thảo; ThS. Hoàng Thị Tâm; ThS. Võ Thị Hồng Lĩnh; ThS. Trần Minh Hằng; ThS. Nguyễn Thị Phượng; TS. Trần Hồng Quang; KS. Nguyễn Thị Kim Oanh; ThS. Trịnh Thị Tố Uyên; TS. Đỗ Thị Hoài; ThS. Nguyễn Hương Giang; ThS. Khổng Thị Việt Anh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Mã số: KC.09/16-20. - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, - . - 2023 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Hệ sinh thái; Đa dạng sinh học; Dự báo môi trường; Khai thác; Bảo vệ; Phát triển bền vững; Hệ sinh thái vùng triều; Quản lý

Ký hiệu kho : 18906

7814

Nghiên cứu đa dạng cảnh quan và lượng giá cảnh quan phục vụ định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên tại vùng núi phía Bắc: nghiên cứu mẫu tại huyện Bắc Hà (tỉnh Lào Cai) và huyện Văn Chấn (tỉnh Yên Bái) / PGS. TS. Nguyễn An Thịnh (Chủ nhiệm), TS. Hoàng Thị Thu Hương, TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng, TS. Tống Thị Mỹ Thi, ThS. Hứa Thanh Hoa, ThS. Tạ Văn Hạnh, TS. Nguyễn Thanh Tuấn - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.07-2015.04. - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 01/05/2016 - 01/05/2020. - 2022 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Tài nguyên; Cảnh quan; Lượng giá; Sử dụng; Định hướng

Ký hiệu kho : 19983

7815

Nghiên cứu công nghệ phòng trừ sinh vật gây hại các công trình di sản văn hóa thế giới: Cố đô Huế Thánh địa Mỹ Sơn Khu phố cổ Hội An / TS. Nguyễn Quốc Huy (Chủ nhiệm), TS. Ngô Xuân Nam, PGS.TS. Trịnh Văn Hạnh, GS.TS. Bùi Công Hiển, ThS. Nguyễn Thúy Hiền, TS. Nguyễn Tân Vương, PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng, ThS. Nguyễn Anh Đức, ThS. Nguyễn Minh Đức, ThS. Lê Quang Thịnh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-G/67. - Viện Sinh thái và Bảo vệ Công trình, 10/2011 - 09/2014. - 2016 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Công nghệ; Phòng trừ; Sinh vật gây hại; Công trình; Di sản văn hóa; Phố cổ

Ký hiệu kho : 10939

7816

Nghiên cứu công nghệ phòng trừ sinh vật gây hại các công trình di sản văn hóa thế giới: Cố đô Huế Thánh địa Mỹ Sơn Khu phố cổ Hội An / TS. Nguyễn Quốc Huy (Chủ nhiệm), TS. Ngô Xuân Nam, PGS.TS. Trịnh Văn Hạnh, GS.TS. Bùi Công Hiển, ThS. Nguyễn Thúy Hiền, TS. Nguyễn Tân Vương, PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng, ThS. Nguyễn Anh Đức, ThS. Nguyễn Minh Đức, ThS. Lê Quang Thịnh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-G/67. - Viện Sinh thái và Bảo vệ Công trình, 10/2011 - 09/2014. - 2017 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Công nghệ; Phòng trừ; Sinh vật gây hại; Công trình; Di sản văn hóa; Phố cổ

Ký hiệu kho : 10939

7817

Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế xã hội bền vững thích nghi với các hiện tượng thiên tai cực đoan trong bối cảnh biến đổi khí hậu khu vực Nam Trung Bộ Thử nghiệm cho tỉnh Ninh Thuận / PGS.TS.Hoàng Anh Huy (Chủ nhiệm), PGS.TS.Hoàng Ngọc Quang, PGS.TS.Nguyễn Đăng Quế, TS.Nguyễn Thị Quỳnh Anh, TS.Hoàng Thị Nguyệt Minh, TS.Nguyễn Tiến Thành, TS.Nguyễn Trung Thắng, TS.Nguyễn Viết Thi, TS.Vũ Danh Tuyên, ThS.Hoàng văn Đại - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: BĐKH/16-20. - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 01/12/2016 - 01/11/2019. - 2023 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Mô hình; Kinh tế; Xã hội; Phát triển bền vững; Thiên tai; Biến đổi khí hậu

Ký hiệu kho : 17415

7818

Nghiên cứu đa dạng cảnh quan và lượng giá cảnh quan phục vụ định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên tại vùng núi phía Bắc: nghiên cứu mẫu tại huyện Bắc Hà (tỉnh Lào Cai) và huyện Văn Chấn (tỉnh Yên Bái) / PGS. TS. Nguyễn An Thịnh (Chủ nhiệm), TS. Hoàng Thị Thu Hương, TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng, TS. Tống Thị Mỹ Thi, ThS. Hứa Thanh Hoa, ThS. Tạ Văn Hạnh, TS. Nguyễn Thanh Tuấn - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.07-2015.04. - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 01/05/2016 - 01/05/2020. - 2023 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Tài nguyên; Cảnh quan; Lượng giá; Sử dụng; Định hướng

Ký hiệu kho : 19983

7819

Nghiên cứu tác động của các cam kết thương mại tự do (Cộng đồng kinh tế ASEAN TPP Việt Nam - EU) đến ngành trồng trọt của Việt Nam / Trần Công Thắng (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn, - . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Cam kết thương mại tự do; Trồng trọt; Tác động; Hội nhập kinh tế quốc tế

7820

Nghiên cứu công nghệ phòng trừ sinh vật gây hại các công trình di sản văn hóa thế giới: Cố đô Huế Thánh địa Mỹ Sơn Khu phố cổ Hội An / TS. Nguyễn Quốc Huy (Chủ nhiệm), TS. Ngô Xuân Nam, PGS.TS. Trịnh Văn Hạnh, GS.TS. Bùi Công Hiển, ThS. Nguyễn Thúy Hiền, TS. Nguyễn Tân Vương, PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng, ThS. Nguyễn Anh Đức, ThS. Nguyễn Minh Đức, ThS. Lê Quang Thịnh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-G/67. - Viện Sinh thái và Bảo vệ Công trình, 10/2011 - 09/2014. - 2015 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Công nghệ; Phòng trừ; Sinh vật gây hại; Công trình; Di sản văn hóa; Phố cổ

Ký hiệu kho : 10939