|
|
STT |
Nhan đề |
|
|
66381
|
Nghiên cứu ứng dụng tay máy-người máy công nghiệp
/
Nguyễn Thiện Phúc, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-237.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐHBKHN,
1986 - 1990. - 1990 - 50
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Robot; Tay máy; Người máy công nghiệp; Modul quay; Tự động thiết kế; Môdul quay hành tinh-sóng; Môdul visai-masát
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1236
|
|
|
66382
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu chống ma sát trên cơ sở bột sắt với tính năng sử dụng cao Xác định qui trình công nghệ sản xuất các chi tiết máy thuộc vật liệu đó
/
Nguyễn Ngọc Linh, KS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Xuân Lộc, KS; Trương Bình Sơn, KS; Nguyễn Đăng Hưng, KS; Đặng Đình Thịnh, KS; Phạm Văn Quế, KS; Lê Thị Hà, KS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-259.
- Viện NC máy, Bộ CNNg,
1986 - 1990. - 1990 - 64
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu chế tạo máy; Vật liệu chống ma mát; Bột sắt; Luyện kim bột; Chi tiết máy; Bạc trượt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1362
|
|
|
66383
|
Nghiên cứu các phương án kỹ thuật đảm bảo và nâng cao hiệu suất tuổi thọ và độ tin cậy của thiết bị khoan bơm trong điều kiện sử dụng ở Việt Nam
/
Nguyễn Xuân Nhâm, KS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Mậu; Nguyễn Văn Đức; Nguyễn Doãn Y; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Văn Bào; Đinh Nhật Thái; Hoàng Văn Hạnh; Nguyễn Chí Hòa; Đỗ Hữu Trung
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-183.
- Vụ KHKT, Bộ CNNg, Hà Nội, Việt Nam, 80 Nguyễn Du,
1987 - 1989. - 1989 - 80
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy mỏ; Thiết bị khoan; Bơm; Tuổi thọ; Độ tin cậy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1168
|
|
|
66384
|
Những căn cư để xác định phương hướng phát triển ngành cơ khí đến năm 2005
/
Nguyễn Đình Hỗ, (Chủ nhiệm),
nguyễn Thị Kim Quy; Phạm Hào; Nguyễn Ngọc Anh, PTS; Nguyễn ngọc Khanh; Phan Quang Trung và nhiều người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-315.
- Viện KHoạch dài hạn và Phân bố LLSX, UBKHNN,
1989 - 1990. - 1990 - 76
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cơ khí
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1396
|
|
|
66385
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị tự động hóa và công nghệ phun phủ plasma các chi tiết dạng trục
/
Trần Việt Hùng, PTS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Hải Hà, KS; Nguyễn Chỉ Sáng, KS; Phan Công Chính, KS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-260.
- Viện NC máy, Bộ CNNg,
1986 - 1989. - 1989 - 80
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Plasma; Phun phủ; Tự động hóa; Trục máy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1361
|
|
|
66386
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo băng kim loại nhiều lớp bằng phương pháp hàn nổ và công nghệ chế tạo bạc trượt động cơ diesel từ băng kim loại trên
/
Đặng Đình Thịnh, KS (Chủ nhiệm),
Hàn Đức Kim, TS, VT, Viện NC máy; Cao Anh Tuấn, PTS; Lê Thanh Tùng, KS; Hà Minh Hùng, KS; Hoàng Văn Đạo, PTS; Nguyễn Châu Trung, KS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-238.
- Viện NC máy, Bộ CNNg,
1986 - 1990. - 1990 - 31, PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Băng kim loại; Băng kim loại nhiều lớp; Hàn nổ; Cán dính; Bạc trượt; Bạc lót; Động cơ diesel
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1363
|
|
|
66387
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mishmetal đến tính chất của hợp kim nhôm pis tông Al-25
/
Nguyễn Ngọc Quỳnh, PTS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Khắc Xương, PTS, ĐHBKHN; Đặng Năng Tĩnh, KS, Viện Luyện kim màu; Nguyễn Trọng Đức, KS, ĐHBKHN; Phạm Thị Trang, KS, ĐHBKHH
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-227.
- Viện Mỏ Luyện kim, Bộ CNNg, Hà Nội-Việt Nam,
1987 - 1990. - 1990 - 2T:22
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hợp kim nhôm Al-25; Mishmetal; Pittông; Tính toán
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1202-1/2
|
|
|
66388
|
Nghiên cứu sử dụng nguyên liệu địa phương phục vụ khoan khai thác và vận chuyển dầu thô ở thềm lục địa Việt Nam
/
Tạ Đình Vinh, KS (Chủ nhiệm),
Phạm Văn Huy, KS, Viện DK; Trần Thị Thanh, KS, Viện DK; Dương Thị Thắng, KS, Viện DK; Phạm Xuân Toàn, Viện DK; Phạm Kỳ Trung, Viện DK; Đặng Hoàng Vân, Viện DK
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-181.
- Viện Dầu khí, Bộ CNNg, Hà Nội, Việt Nam, 80 Nguyễn Du,
- . - 189
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dầu thô; Khai thác; Vận chuyển; Khoan; Nguyên liệu địa phương; Dung dịch khoan; Sét; Bentonit
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1170-1/2
|
|
|
66389
|
Nghiên cứu công nghệ khai thác vỉa dày dốc 35o các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh
/
Phùng Nhân Ai, KS (Chủ nhiệm),
Phùng Mạnh Đắc. TS; Nguyễn Như Nam, KS; Trương Văn Lợi, KS; Đào Danh Phượng, KS; Lại Quốc Uy, KS; Dương Phi Hùng, KS; Nguyễn Anh Tuấn, KS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-267.
- Viện KHKThuật Mỏ, Bộ NL,
1987 - 1990. - 1990 - 64, PL và bản vẽ
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mỏ than; Mỏ hầm lò; Vỉa dày dốc; Than
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1380
|
|
|
66390
|
Cơ cấu lý thuyết và ứng dụng vật liệu nguội nhanh vi tinh thể vô định hình có tính năng sử dụng cao
/
Lê Công Dưỡng, TS (Chủ nhiệm),
Đỗ Minh Nghiệp; Nguyễn Văn Sứ; Nguyễn Quyết Thắng; Phạm Thị Trang; Cao Thế Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-235.
- Trường ĐHBK Hà Nội, ĐHBK Hà Nội, Bộ GDĐT, Việt Nam,
1990 - 1991. - 1991 - 144
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu nguội nhanh; Bột hàn răng amalgam; Bạc lót tự bôi trơn; Thiết bị nguội nhanh; Máy dệt không thoi; Ông thổi khí
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1234
|
|
|
66391
|
Đảm bảo khoa học kỹ thuật tự động hóa cho các công nghệ sử dụng khí mỏ và hóa dầu
/
Cao Tiến Huỳnh, TS (Chủ nhiệm),
Vũ Hải Bình, KS; Nguyễn Vũ, KS; Trần Đăng Sáng, KS; Nguyễn Trung Kiên, KS; Cao Minh Quyền, KS; Lê Thanh Bình, KS; Phan Quốc Khánh, PTS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-265.
- LHKHSX III, Bộ QP,
1986 - 1990. - 1990 - 71, PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khí mỏ; Tự động hóa; Hóa dầu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1249
|
|
|
66392
|
Thiết kế cài đặt các hệ cơ sở dữ liệu
/
Nguyễn Lãm, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-226.
- TT toán máy tính quân đội,
1987 - 1990. - 1990 - 7 tập 150
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ quản trị; Cơ sở dữ liệu; Phần mem; Máy vi tính; Xử lý tiếng Việt; Hệ FAMEBASE; Hệ KAPC; Hệ ORACLE
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1300-1/7
|
|
|
66393
|
Các hướng ưu tiên phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc Việt Nam đến năm 2005 Phần II: thông tin liên lạc
/
Nguyễn Vương Tá, (Chủ nhiệm),
Đặng Chí Cung, KS; Nguyễn Văn Cường, PTS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-314.
- Viện KHoạch dài hạn và Phân bố LLSX, UBKHNN,
1989 - 1990. - 1990 - 34
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giao thông vận tải; Thông tin liên lạc; thông tin bưu điện; Mạng lưới thông tin liên lạc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1400
|
|
|
66394
|
Nghiên cứu và áp dụng các biện pháp đồng bộ về KHKT kinh tế và tổ chức để đảm bảo chất lượng than cho nhà máy điện Phả Lại và Phân Lân
/
Đặng Anh Tuấn, KS (Chủ nhiệm),
Kiều Cao Thắng; Trần Như Tinh; Đàm Hiếu Doán; Trương Ngọc Quang; Lê Viết Trung; Trần Xuân Tam
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-148.
- Vụ KHKT, Bộ NL,
1988 - 1991. - 1991 - 155:3T
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Than; Chất lượng; Tiêu chuẩn; Than cám; Than cục; Nhà máy điện
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1325
|
|
|
66395
|
Những căn cứ khoa học của việc phát triển năng lượng nhiên liệu ở nước ta đến năm 2005
/
Nguyễn Phi Hùng, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-210.
- Viện KHoạch dài hạn và Phân bố LLSX, UBKHNN,
- . - 145
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phát triển kinh tế Năng lượng; Năng lượng thương mại
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1436
|
|
|
66396
|
Phân bố năng lượng gió trên lãnh thổ Việt Nam
/
Phan Mỹ Tiên, KS (Chủ nhiệm),
Trần Cảm Tú; Lại Thị Lan; Nguyễn Văn Hạp; Trần Quang Ngô
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 92-286.
- iện KTTV, TCKTTV,
1986 - 1990. - 1990 - 46, PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Năng lượng gió
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1433
|
|
|
66397
|
Soạn thảo phương pháp chuẩn bị thông tin khí hậu cho các ngành kinh tế quốc dân
/
Nguyễn Trọng Hiệu, PTS (Chủ nhiệm),
Nông Thị Lộc; Trần Quang Lộc; Vũ Thị Quý; Lê Thị Bảo Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 92-284.
- Viện Khí tượng thủy văn, TCKTTV,
1989 - 1991. - 1991 - 85
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thông tin khí hậu; Thông tin khí tượng; Thống kê; Chuỗi số liệu; Số liệu; Ngành kinh tế quốc dân; Khí hậu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1432
|
|
|
66398
|
Nghiên cứu mối tương quan giữa các hệ tọa độ trên các elipxoid đã sử dụng trong công tác dầu khí nhằm xây dựng hệ thống bản đồ trắc địa thống nhất cho thềm lục địa Việt Nam
/
Phạm Việt Dũng, KS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Quang Thường; Nguyễn Đức Uy; Trần Xuân Hoàng; Nguyễn Chí Dũng; Nguyễn Văn Vĩnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-191.
- Vụ KHKT, Bộ CNNg, Hà Nội Việt Nam,
1986 - 1989. - 1989 - 84, PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dầu khí; Bản đồ trắc địa; Hệ tọa độ; Elipxoid; Thềm lục địa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1167
|
|
|
66399
|
Thủy văn hồ chứa Hòa Bình
/
Phạm Văn Sơn, KS (Chủ nhiệm),
Nghiêm Bội Thắng, KS; Đào Thị Quy, KS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 92-287.
- Viện Khí tượng thủy văn, TCKTTV,
1990 - 1991. - 1991 - 51, PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thủy văn; Lưu lượng; Cân bằng nước; Dòng chảy cát bùn; Hồ chứa Hòa Bình; Xói mòn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1434
|
|
|
66400
|
Nâng cao hiệu quả tổ hợp các phương pháp địa vật lý giếng khoan trong nghiên cứu lát cắt trầm tích Đệ tam các bồn trũng ở Việt Nam
/
Đoàn Thám, KS (Chủ nhiệm),
Trần Huyên, KS, Viện Dầu khí; Nguyễn Xuân Định, KS, Viện Dầu khí; Hoàng Quí, KS, Viện Dầu khí; Đỗ Quang Đốc, KS, Viện Dầu khí; Trần Xuân Nhuận, KS, Vietsovpetro; Nguyễn Quốc Thập, KS, Công ty dầu khí II; Đỗ Văn Đạo, KSTC Dầu khí
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-180.
- Viện Dầu khí, Bộ CNNg, Hà Nội, Việt Nam, 54 Hai Bà Trưng,
1986 - 1990. - 1990 - 146, 22 sơ đồ, bảng số liệu
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giếng khoan; Trầm tích Đệ tam; Lát cắt; Bồn trũng; Địa vật lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1173
|