|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen vi sinh vật trong sản xuất chế phẩm vi sinh phòng chống một số bệnh hại cây trồng
/
TS. Lê Thị Thanh Thủy (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng; PGS.TS. Lê Như Kiểu; TS. Đỗ Duy Phái; TS. Nguyễn Minh Hưng; ThS. Trần Thị Lụa; ThS. Trần Quang Minh; TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc; ThS. Nguyễn Hồng Tuyên; CN. Trịnh Thị Mai Lan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG-2019/ĐT.01.
- Viện Thổ nhưỡng Nông hóa,
. 04/2019 - 09/2024. - 2024 - 235 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây trồng; Bệnh hại cây; Phòng chống bênh; Chế phẩm vi sinh; Nguồn gen; Vi sinh vật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24794
|
|
2
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy chế biến rơm rạ thành nguyên liệu làm đồ gia dụng thân thiện với môi trường thay thế sản phẩm nhựa khó phân hủy
/
TS. Nguyễn Viết Cường (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Công Luận, KS. Nguyễn Phúc Long, ThS. Tô Trọng Hiển, ThS. Bùi Thị Thảo, ThS. Nguyễn Phú Trọng, CN. Phạm Thị Chuân, KS. Phạm Thị Thoa, TS. Vũ Văn Mừng, TS. Trương Văn Tuấn, ThS. Mạc Thị Hằng, ThS. Lê Thị Thanh Xuân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ,
. 01/01/2023 - 31/12/2024. - 2024 - 150 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy nghiền trộn bột rơm rạ; Chế tạo; Nguyên liệu; Làm đồ gia dụng;; Thân thiện môi trường; Sản phẩm; Hợp tác xã; Doanh nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 25213
|
|
3
|
Nghiên cứu chế tạo gạch cách nhiệt, chịu nhiệt từ bê tông bọt ứng dụng trong xây lò công nghiệp
/
ThS. Đào Quốc Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Ninh Xuân Thắng, TS. Trịnh Thị Hằng, ThS. Nguyễn Quý An, ThS. Cao Tiến Phú, ThS. Phạm Văn Thắng, ThS. Lê Thị Song Hà, KS. Trương Đức Tiệp, ThS. Vũ Thị Duyên, ThS. Lê Văn Long
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 16-23.
- Viện Vật liệu xây dựng,
. 06/01/2023 - 31/12/2024. - 2024 - 141 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu; Bê tông bọt; Gạch cách nhiệt; Lò công nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 25101
|
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định điểm cắt theo các tiêu chí thu nhập phục vụ rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2022-2025 theo chuẩn nghèo riêng của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
/
Th.S Phạm Thị Quỳnh Lợi (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Đức Hạnh; ThS. Nguyễn Thế Quân; ThS. Tô Thúy Hạnh; TS. Nguyễn Việt Cường; TS. Phạm Minh Thu; CN. Cao Thanh Sơn; ThS. Phạm Thị Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Vụ Thống kê Xã hội và Môi trường,
. 01/09/2023 - 31/10/2024. - 2024 - 94 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Xây dựng; Phương pháp xác định; Điểm cắt; Tiêu chí thu nhập; Phục vụ; Rà soát hộ nghèo; Hộ cận nghèo; Chuẩn nghèo riêng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 25031
|
|
5
|
Nghiên cứu chế tạo đầu dò đo độ mặn bằng vật liệu nano và tích hợp thành hệ thống cảnh báo xâm nhập mặn tự động ứng dụng tại tỉnh Bến Tre và vùng phụ cận
/
GS. TS. Đặng Mậu Chiến (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đặng Thị Mỹ Dung, PGS.TS. Đoàn Đức Chánh Tín, ThS. Bùi Minh Thắng, ThS. Lê Ngọc Diệp, KS. Trần Văn Danh, KS. Nguyễn Minh Nhật, TS. Trần Đăng Long, ThS. Trịnh Dũng Chinh, TS. Lê Thị Mai Hoa, ThS. Lê Thị Vân Anh, ThS. Lê Thị Mai, ThS. Đinh Trịnh Minh Đức, ThS. Lâm Hồng Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-122/21.
- Viện Công nghệ Nano,
. 15/12/2021 - 14/12/2024. - 2025 - 280 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chế tạo đầu dò; Đo độ mặn; Vật liệu nano; Tích hợp; Hệ thống cảnh báo; Xâm nhập mặn; Ứng dụng; Vùng phụ cận
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24986
|
|
6
|
Ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh thúc đẩy phát triển nông nghiệp sạch tại tỉnh Quảng Ngãi
/
KS. Trần Đức Dũng (Chủ nhiệm),
Lê Văn Dun, Hồ Thị Ngãi, Hồ Thị Mỹ Phượng, Hà Thị Thúy, TS. Lê Văn Tri, ThS. Nguyễn Văn Tuấn, KS. Lê Văn Trung, KS. Phạm Thị Thu Hiền, CN. Nguyễn Thị Bích Liên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NTMN.TW.81-2021..
- Công ty cổ phần phân hữu cơ Humic Quảng Ngãi,
. 01/11/2021 - 31/01/2025. - 2005 - 108 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Công nghệ sinh học; Sản xuất; Phân bón hữu cơ; Vi sinh; Thúc đẩy; Phát triển nông nghiệp sạch
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24987
|
|
7
|
Nghiên cứu tách chiết bacteriocins và enzyme để thay thế kháng sinh và nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc, gia cầm
/
TS. Trương Hà Thái (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phạm Kim Đăng, TS. Vũ Thị Thu Trà, ThS. Cam Thị Thu Hà, PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, TS. Nguyễn Công Oánh, TS. Nguyễn Thị Phương Giang, PGS.TS. Nguyễn Xuân Cảnh, TS. Chu Thị Thanh Hương, ThS. Thái Mạnh Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam,
. 04/01/2021 - 31/12/2024. - 2024 - 203 Tr. +phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Tách chiết; Bacteriocins; Enzyme; Thay thế kháng sinh; Nâng cao hiệu quả; Chăn nuôi gia súc; Gia cầm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24952
|
|
8
|
Nghiên cứu biến tính vật liệu perovskite ứng dụng làm xúc tác quang hóa Fenton trong vùng khả kiến để xử lý hệ đơn và đa cấu tử thuốc nhuộm gây ô nhiễm trong nước thải
/
TS. Phan Thị Tố Nga (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hoàng Chung, TS. Vương Thanh Huyền, PGS.TS. Phạm Thanh Huyền, ThS. Phan Chí Nhân, KS. Lê Văn Tuyến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.05-2020.06.
- Viện Kỹ thuật Hóa học,
. 15/10/2020 - 15/10/2024. - 2024 - 67 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu; Vật liệu perovskite ReFeCh; Xúc tác quang hóa; Hóa học Môi trường; Hóa Fenton; Thuốc nhuộm; Ô nhiễm nước thải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24550
|
|
9
|
Khả năng kháng nứt của lớp móng cấp phối đá dăm-cao su gia cố xi măng: Thực nghiệm và mô hình xác suất phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến nứt
/
TS. Phạm Ngọc Phương (Chủ nhiệm),
TS. Trần Trung Việt; PGS.TS. Nguyễn Hồng Hải; PGS.TS. Nguyễn Quang Phúc; ThS. Trần Thị Thu Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.01-2020.12.
- Trường Đại học Bách khoa,
. 2020-10-15 - 2024-10-15. - 2024 - 91 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cốt liệu cao su; Phối đá dăm-cao su; Gia cố xi măng; Khả năng kháng nứt; Lớp móng cấp phối; Yếu tố ảnh hưởng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24544
|
|
10
|
Nghiên cứu sử dụng cát nghiền thay thế một phần cát tự nhiên trong sản xuất bê tông phục vụ thi công các công trình ven biển
/
PGS.TS. Phạm Toàn Đức (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Đức Lợi; ThS. Nguyễn Quang Tuấn; ThS. Nguyễn Thị Hoài Thu; ThS. Nguyễn Phan Anh; ThS. Trần Thị Phương Lan; ThS. Trịnh Duy Thành; KS. Đoàn Văn Thắng; ThS. Ngô Thị Mỹ Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT.CN.2021.864.
- Trường Đại học Hải Phòng,
. 01/10/2021 - 01/03/2023. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cát nghiền; Cát tự nhiên; Sản xuất bê tông; Công trình ven biển
Ký hiệu kho : HPG.2023.025
|
|
11
|
Nghiên cứu phát triển chất kết dính không xi măng như một giải pháp thay thế xi măng truyền thống trong các hoạt động xây dựng
/
TS. Huỳnh Trọng Phước (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Bùi Lê Anh Tuấn; TS. Phạm Hữu Hà Giang; TS. Nguyễn Hoàng Anh; TS. Trần Thị Bích Quyên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.99-2018.300.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/04/2019 - 01/08/2021. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chất kết dính; Xi măng thông thường; OPC; Vật liệu; Kỹ thuật xây dựng; Xi măng thân thiện môi trường
Ký hiệu kho : 20333
|
|
12
|
Nghiên cứu phát triển chất kết dính không xi măng như một giải pháp thay thế xi măng truyền thống trong các hoạt động xây dựng
/
TS. Huỳnh Trọng Phước (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Bùi Lê Anh Tuấn; TS. Phạm Hữu Hà Giang; TS. Nguyễn Hoàng Anh; TS. Trần Thị Bích Quyên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.99-2018.300.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/04/2019 - 01/08/2021. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chất kết dính; Xi măng thông thường; OPC; Vật liệu; Kỹ thuật xây dựng; Xi măng thân thiện môi trường
Ký hiệu kho : 20333
|
|
13
|
Nghiên cứu K-phytolith tạo tiền đề phát triển kali sinh học thay thế cho phân bón kali hóa học
/
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Minh (Chủ nhiệm),
TS. Trần Văn Sơn; TS. Nguyễn Minh Phương; ThS. Nguyễn Xuân Huân; CN. Đào Thị Hoan; CN. Nguyễn Thị Vân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2018.300.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/04/2019 - 01/02/2022. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: K-phytolith; Kali sinh học; Phân bón; Hóa học; Tích lũy; Đặc tính
Ký hiệu kho : 20668
|
|
14
|
Nghiên cứu phát triển chất kết dính không xi măng như một giải pháp thay thế xi măng truyền thống trong các hoạt động xây dựng
/
TS. Huỳnh Trọng Phước (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Bùi Lê Anh Tuấn; TS. Phạm Hữu Hà Giang; TS. Nguyễn Hoàng Anh; TS. Trần Thị Bích Quyên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.99-2018.300.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/04/2019 - 01/08/2021. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chất kết dính; Xi măng thông thường; OPC; Vật liệu; Kỹ thuật xây dựng; Xi măng thân thiện môi trường
Ký hiệu kho : 20333
|
|
15
|
Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng quy trình kỹ thuật nuôi gà lông màu sử dụng thức ăn phối trộn thảo dược thay thế thuốc kháng sinh.
/
Trần Thị Hải Bình (Chủ nhiệm),
PGS.TS Nguyễn Hoàng Thịnh; ThS Nguyễn Văn Thông; ThS Vũ Văn Mong; KS Vũ Thị Thanh Vân; KS Nguyễn Mạnh Dũng; CN Nguyễn Thành Cung; KS Nguyễn Thu Trang; KS Trần Thị Chung Thùy;
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Ứng dụng, dịch vụ KH&CN,
. 12/2024 - 03/2026.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi gà; quy trình nuôi gà; nuôi gà bằng thảo dược; thảo dược; gà lông màu; khoa học công nghệ;
|
|
16
|
Nghiên cứu sử dụng tro nhiệt điện thay thế cốt liệu tự nhiên để chế tạo tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép
/
PGS. TS. Lê Trung Thành (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Văn Đoàn; ThS. Phan Văn Quỳnh; TS. Dương Thanh Qui; KS. Phạm Hữu Thiên; KS. Vũ Văn Linh; ThS. Phùng Trọng Quyền; TS. Lưu Thị Hồng; TS. Lê Văn Quang; ThS. Vũ Hải Quang; KS. Trần Thanh Bình; TS. Đỗ Tiến Thịnh; TS. Tống Tôn Kiên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN 99/21.
- Viện Vật liệu xây dựng,
. 2021-10-01 - 2024-03-31. - 2024 - 273 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tro nhiệt điện; Cốt liệu tự nhiên; Bê tông; Vật liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24356
|
|
17
|
Xây dựng mô hình chuỗi sản xuất sạch từ gieo trồng đến bảo quản rau ăn lá tại quận Ô Môn thành phố Cần Thơ
/
ThS. Nguyễn Thị Bích Như (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Tố Uyên; CN. Hồ Quốc Hùng; ThS. Nguyễn Trung Hậu; CN. Trần Xa Lil; CN. Nguyễn Hoàng Tính; CN. Đặng Chí Thiện
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Viện kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ,
. 01/2018 - 12/2018. - 2018 - 105tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất sạch; rau ăn lá; rau an toàn
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN thành phố Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2019-09/KQNC
|
|
18
|
Tuyển chọn chủng Bacillus subtilis bản địa có hiệu quả trong việc phòng trị bệnh đường tiêu hóa trên gà
/
PGS.TS. Nguyễn Đức Hiền (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Ngọc Phú Vinh; CN. Huỳnh Văn Hoài; ThS. Nguyễn Thị Bé Lan; PGS.TS. Trần Nhân Dũng; PGS.TS. Võ Văn Sơn; ThS. Lê Thị Hải Yến; KS. Thái Phong; ThS. Trịnh Thị Ngọc Duyên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y thành phố Cần Thơ,
. 11/2016 - 10/2018. - 2019 - 250tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: B. subtilis; gà; phân lập; định danh; probiotic
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN thành phố Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2019-03/KQNC
|
|
19
|
Đa dạng hóa một số sản phẩm nước giải khát làm từ dâu Hạ Châu
/
PGS.TS. Lê Nguyễn Đoan Duy (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Hữu Thuận; PGS.TS. Nguyễn Công Hà; PGS.TS. Lê Nguyễn Đoan Khôi; KS. Huỳnh Trần Huyền Trang
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/07/2013 - 01/12/2015. - 2015 - 340tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dâu Hạ Châu; nước dâu; rượu vang dâu
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2017-08/KQNC
|
|
20
|
Xây dựng quy trình đóng gói bảo quản tồn trữ sản phẩm rau an toàn theo quy mô nông hộ
/
TS. Lý Nguyễn Bình (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thị Mỹ Sơn; KS. Lương Thu Dung; ThS. Trần Thị Kim Thuý; KS. Trần Thị Yến Phượng; KS. Đỗ Kiên Trường; KS. Bùi Thị Hồng Duyên; KS. Nguyễn Phượng Liên; TC. Trần Quang Hải
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Chi cục Bảo vệ thực vật Cần Thơ,
. 01/05/2011 - 01/10/2014. - 2015 - 235tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bảo quản; đóng gói; tồn trữ; sản phẩm rau;
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2016-27/KQNC
|