Đổi mới sáng tạo
Cơ sở dữ liệu đổi mới sáng tạo
Bao gồm các thông tin sở hữu công nghiệp; thông tin sáng kiến, giải pháp cải tiến kỹ thuật; thông tin đổi mới sáng tạo; chuyên gia, nhà khoa học, kỹ sư thực hiện hoặc hỗ trợ đổi mới sáng tạo; kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo; doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo; kết quả đánh giá trình độ, năng lực công nghệ và đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp...
liên kết website
Lượt truy cập
| STT | Họ tên | Học hàm, học vị | Chức vụ | Đơn vị công tác | Lĩnh vực tư vấn |
| 1 | Phan Xuân Bình Minh | Tiến sĩ Thực vật; Thạc sĩ Thực vật; Cử nhân Môi trường | Phó phòng Công nghệ sinh học và môi trường | TT Sinh học thực nghiệm - Viện Ứng dụng công nghệ | - Công nghệ chọn giống, lai tạo, nhân giống và nuôi trồng các cây dược liệu |
| - Công nghệ chiết xuất tinh dầu và các hoạt chất sinh học | |||||
| 2 | Lê Thị Hoàng Yến | Tiến sĩ Sinh học; Thạc sĩ Vi sinh vật học; Cử nhân Vi sinh vật học | Phó GĐ phụ trách Phòng Công nghệ sinh học và môi trường | TT Sinh học thực nghiệm - Viện Ứng dụng công nghệ | - Chuyển giao công nghệ nuôi trồng nấm |
| -Cung cấp giống nấm ăn, nấm dược liệu | |||||
| 3 | Nguyễn Văn Thành | Tiến sĩ Khoa học vật liệu; Thạc sĩ Khoa học vật liệu; Kỹ sư Luyện kim | Nghiên cứu đánh giá vật liệu | Trung tâm Quang điện tử - Viện Ứng dụng công nghệ | - Tư vấn, tìm kiếm, giải mã và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực cơ khí |
| - Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao công nghệ nhiệt luyện và xử lý bề mặt | |||||
| 4 | Nguyễn Duy Dân | Thạc sĩ Quản lý KH&CN; Kỹ sư Điện tử - tin học | Phó Giám đốc trung tâm | Trung tâm Quang điện tử - Viện Ứng dụng công nghệ | Đổi mới công nghệ các dây chuyền sản xuất, Chế biến nông sản, Cơ khí chế tạo |
| 5 | Võ Tấn Hậu | Tiến sĩ Hóa học; Thạc sĩ Hóa học; Cử nhân Hóa học | Phó Phân Viện trưởng - Chi nhánh Viện Công nghiệp thực phẩm | Phân Viện Công nghiệp thực phẩm tại TPHCM | Chuyển giao công nghệ chế biến dầu bơ bằng pp enzyme; Đào tạo kỹ thuật viên dự án; Tư vấn lắp đặt dây chuyền thiết bị |
| 6 | Thiều Thảo Minh | Thạc sĩ Công nghệ sinh học; Cử nhân Công nghệ sinh học | Trưởng Phòng Nghiên cứu - triển khai | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai | Công nghệ nhân giống, nuôi trồng nấm ăn và nám dược liệu; Công nghệ nhân giống nuôi cấy mô thực vật |
| 7 | Võ Thị Thùy Ngân | Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm; Cử nhân Công nghệ sinh học | Trưởng phòng Kế hoạch - Tổng hợp; Phó Giám đốc | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai | Công nghệ sinh học |
| 8 | Nguyễn Thị Thanh Mai | Thạc sĩ Sinh học; Cử nhân Sinh học | PGĐ Trung tâm sinh học thực nghiệm | Viện Ứng dụng công nghệ | Công nghệ sản xuất chế phẩm vi sinh, Công nghệ nhân giống và nuôi trồng nâm |
| 9 | Trương Thị Chiên | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm; Kỹ sư Bảo quản và chế viến | Nghiên cứu viên | TT Sinh học thực nghiệm - Viện Ứng dụng công nghệ | Công nghệ nhân giống, nuôi trồng tảo; Công nghệ sản xuất chế biến thảo dược; Công nghệ nhân giống và nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo; Hoạt động dịch vụ khoa học kỹ thuật |
| 10 | Vũ Xuân Tảo | Tiến sĩ Sinh học; Thạc sĩ Công nghệ sinh học; Cử nhân Công nghệ sinh học | Trưởng phòng Công nghệ sinh học và môi trường | TT Sinh học thực nghiệm - Viện Ứng dụng công nghệ | Công nghệ phân lập, thuần khiết, lai tạo, nhân giống và nuôi trồng các loại nấm ăn; Công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh và chế phẩm vi sinh |
| 11 | Trần Bảo Trâm | Tiến sĩ Sinh học; Thạc sĩ Sinh học; Cử nhân Sinh học | PGĐ phụ trách | TT Sinh học thực nghiệm - Viện Ứng dụng công nghệ | Công nghệ nhân giống và nuôi trồng sinh khối tảo; tảo đơn bào; Công nghệ nhân giống và nuôi trồng nấm ăn; Công nghệ nhân giống và chế biến cây dược liệu; Công nghệ sản xuất chế phẩm vi sinh phòng trừ bệnh hại trên cây trồng và xử lý môi trường |
| 12 | Đỗ Thị Thanh Xuân | Kỹ thuật cơ khí; Kỹ sư Điện | Trưởng phòng Kỹ thuật | Công ty TNHH Tập đoàn Đinh Gia | Cơ khí chế taọ; Chế biến nông, lâm, thủy sản, phụ phẩm nông nghiệp; |
| 13 | Hồ Kim Vĩnh Nghi | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm; Kỹ sư Công nghệ hóa học | Nghiên cứu viên | Phân Viện Công nghiệp thực phẩm tại TPHCM | Chế biến và bảo quản nông sản ; Chế biến thực phẩm |
| 14 | Phạm Viết Thuấn | Cử nhân cơ khí bảo quản chế biến | Giám đốc | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Seco Việt Nam | Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ (chế biến thức ăn chăn nuôi, nông sản, xi măng…), cơ khí chế tạo, lắp đặt, sửa chữa, thiết kế hệ thống thủy lực, khí nén, sấy lạnh, hệ thống điều khiển, lập trình thông minh |
| 15 | Hoàng Mạnh Hùng | Kỹ sư Kỹ thuật cơ khí | Phụ trách kỹ thuật | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Seco Việt Nam | Cơ khí chế tạo; Chế biến nông, lâm, thủy sản, phụ phẩm nông nghiệp; Xử lý môi trường; Sử dung năng lượng nhiệt |
| 16 | Vũ Thị Hoan | Tiến sĩ Công nghệ chế biến thủy sản; Thạc sĩ Công nghệ chế biến thủy sản; Cử nhân Công nghệ chế biến thủy sản | Giảng viên | Trường Đại học Công nghiệp TPHCM | Chế biến nông sản, thủy sản |
| 17 | Nguyễn Tuấn Anh | Thạc sĩ Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giới hóa; Kỹ sư Cơ khí nông nghiệp | Trưởng phòng kỹ thuật | Công ty CP ĐT&TM Thiết bị cơ điện Bình Minh | Cơ khí chế tạo; Chế biến nông, lâm, thủy sản, phụ phẩm nông nghiệp; Xử lý môi trường; Sử dung năng lượng nhiệt |
| 18 | Đoàn Văn Cao | Thạc sĩ Kỹ thuật ; Kỹ sư Cơ khí nông nghiệp | Giám đốc | Công ty TNHH Cơ khí Mạnh Hiếu | Cơ khí chế tạo; Chế biến nông, lâm, thủy sản, phụ phẩm nông nghiệp; Xử lý môi trường; Sử dung năng lượng nhiệt |
| 19 | Nguyễn Công Đức | Thạc sĩ Kỹ thuật hạt nhân và vật lý môi trường ; Cử nhân Công nghệ hạt nhân | Nghiên cứu viên | Viện Nghiên cứu sáng chế và Khai thác công nghệ | Cơ khí chế tạo; Chế biến nông, lâm, thủy sản, phụ phẩm nông nghiệp; Xử lý môi trường; Máy nông nghiệp; Chế biến và bảo quản sau thu hoạch, sở hữu trí tuệ. |
| 20 | Trần Thị Thu Thủy | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh; Cử nhân Ngôn ngữ Anh; | Chuyên gia độc lập | -Hiện tại: Chuyên gia độc lập | Tư vấn nâng cao năng suất và chất lượng, áp dụng IoT trong nhà máy tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam |
| -T10/2013-T2/2023: Giám sát phòng Giải pháp thị trường - Công ty TNHH Denso Việt Nam | |||||
| 21 | Nguyễn Việt Nam | Kỹ sư Cơ khí chế tạo | Chuyên gia độc lập | -Hiện tại: Chuyên gia độc lập | Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng; Tối ưu hóa layout, dòng lưu chuyển của nhà máy; Phương thức sản xuất tối ưu; Phát triển và ứng dụng IoT quản lý sản xuất trong các doanh nghiệp |
| -T9/2011-T5/2023: Giám sát phòng Kỹ thuật tổng hợp nhà máy - Công ty TNHH Denso Việt Nam | |||||
| 22 | Nguyễn Thị Thanh Hà | Cử nhân Khoa học môi trường | Chuyên gia độc lập | -Hiện tại: Chuyên gia độc lập | Tư vấn, đào tạo nâng cao năng suất, chât lượng, áp dụng IoT trong nhà máy tại các Doanh nghiệp của Việt Nam, theo các dự án của công ty đào tạo các nhà cung cấp và dự án lĩnh vực kinh doanh mới đào tạo các Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
| -T5/2003-T1/2023: Trưởng phòng kế hoạch nhà máy - Công ty TNHH Denso Việt Nam | |||||
| 23 | Nguyễn Mạnh Dũng | Cử nhân Cao đẳng ngành cơ khí; Cử nhân Quản trị doanh nghiệp | Chuyên gia độc lập | -Hiện tại: Chuyên gia độc lập | Tư vấn, đào tạo nâng cao chất lượng theo các dự án của công ty đào tọa các nhà cung cấp. Tham gia các hoạt động hợp tác nâng cấp chất lượng nhà cung cấp theo các dự án của Toyota, Honda. |
| -T5/2011-nay: Trưởng phòng đảm bảo chất lượng - Công ty TNHH Denso Việt Nam | |||||
| 24 | Nguyễn Hải Bằng | Cử nhân Cao đẳng ngành cơ khí | Chuyên gia độc lập | -Hiện tại: Chuyên gia độc lập | Tư vấn, đào tạo nâng cao chất lượng theo các dự án của công ty đào tọa các nhà cung cấp. Tham gia các hoạt động hợp tác nâng cấp chất lượng nhà cung cấp theo các dự án của Toyota, Honda. Tham gia các dự án tư vấn chất lượng, tư vấn năng suất cho doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
| -T8/2002-T5/2019: Trưởng phòng đảm bảo chất lượng - Công ty TNHH Denso Việt Nam | |||||
| 25 | Nguyễn Hồng Tiến | Thạc sĩ Cơ học kĩ thuật; Kỹ sư Cơ điện tử | Giảng viên | Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ (Tư vấn xây dựng chương trình đào tạo nâng cao năng lực quản lý hiện trường cho đội ngũ quản lý cấp trung) |
| 26 | Trần Ngọc Tiến | Tiễn sĩ Kỹ thuật cơ khí; Thạc sĩ Cơ điện tử; Kỹ sư Cơ điện tử | Giảng viên | Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ (Tư vấn xây dựng chương trình đào tạo nâng cao năng lực quản lý hiện trường cho đội ngũ quản lý cấp trung) |
| 27 | Bùi Tiến Tài | Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí; Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Giảng viên | Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ (Tư vấn xây dựng chương trình đào tạo nâng cao năng lực quản lý hiện trường cho đội ngũ quản lý cấp trung) |
| 28 | Lê Văn Nghĩa | Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ sư Cơ điện tử | Giảng viên | Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ (Tư vấn xây dựng chương trình đào tạo nâng cao năng lực quản lý hiện trường cho đội ngũ quản lý cấp trung) |
| 29 | Trần Anh Sơn | Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ sư Cơ điện tử | Giảng viên | Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ (Tư vấn xây dựng chương trình đào tạo nâng cao năng lực quản lý hiện trường cho đội ngũ quản lý cấp trung) |
| 30 | Phạm Ngọc Linh | Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí; Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí; Kỹ sư Cơ khí chính xác và Quang học | Giảng viên | Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ (Tư vấn xây dựng chương trình đào tạo nâng cao năng lực quản lý hiện trường cho đội ngũ quản lý cấp trung) |
| 31 | Nguyễn Phương | Tiễn sĩ Công nghệ thực phẩm | Phó Giám đốc phụ trách | Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và doanh nghiệp khoa học công nghệ, Viện Ứng dụng công nghệ | -Tư vấn về Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| -Tư vấn về thương mại hóa kết quả nghiên cứu, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, phát triển thị trường khoa học và công nghệ và doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |||||
| 32 | Trần Hà | Thạc sĩ Công nghệ thông tin | Trưởng phòng Tổng hợp và phát triển thị trường | Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và doanh nghiệp khoa học công nghệ, Viện Ứng dụng công nghệ | -Tư vấn về Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| -Tư vấn về thương mại hóa kết quả nghiên cứu, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, phát triển thị trường khoa học và công nghệ và doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |||||
| 33 | Nguyễn Thị Hồng | Kỹ sư Tin Học, Cử nhân kế toán tổng hợp | Chuyên viên tổng hợp | Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và doanh nghiệp khoa học công nghệ, Viện Ứng dụng công nghệ | -Tư vấn về Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| -Tư vấn về thương mại hóa kết quả nghiên cứu, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, phát triển thị trường khoa học và công nghệ và doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |||||
| 34 | Mã Thị Bích Thảo | Thạc sĩ Công nghệ sinh học, Kỹ sư Công nghệ sinh học | Nghiên cứu viên | Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và doanh nghiệp khoa học công nghệ, Viện Ứng dụng công nghệ | -'Tư vấn về Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| -Tư vấn về thương mại hóa kết quả nghiên cứu, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, phát triển thị trường khoa học và công nghệ và doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |||||
| 35 | Vũ Thị Xen | Cử nhân Quản trị kinh doanh | Chuyên viên | Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và doanh nghiệp khoa học công nghệ, Viện Ứng dụng công nghệ | -Tư vấn về Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| -Tư vấn về thương mại hóa kết quả nghiên cứu, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, phát triển thị trường khoa học và công nghệ và doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |||||
| 36 | Phạm Thị Xuân | Thạc sĩ Quản lý kinh tế; Kỹ sư Tin học quản lý - Công nghệ thông tin | Viện trưởng | Viện phát triển bền vững và kinh tế số | Tư vấn trong lĩnh vực ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 37 | Vũ Anh Tuấn | Cử nhân Triết học | Chuyên gia Tư vấn | Viện phát triển bền vững và kinh tế số | Tư vấn trong lĩnh vực ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 38 | Nguyễn Văn Chính | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Ban tư vấn công nghệ | Viện phát triển bền vững và kinh tế số | Tư vấn trong lĩnh vực ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 39 | Vũ Đức Chiến | Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm; Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm, Kỹ sư Bảo quản chế biến nông sản | Trưởng phòng | Trung tâm Dầu, Hương Liệu và Phụ gia thực phẩm - Viện Công nghiệp thực phẩm | Chế biến nông sản thực phẩm; An toàn thực phẩm |
| 40 | Bùi Thị Bích Ngọc | Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm; Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm, Cử nhân Công nghệ thực phẩm | Giám đốc | Trung tâm Dầu, Hương Liệu và Phụ gia thực phẩm - Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ chế biến dầu thực vật; Công nghệ khai thác tinh dầu và các hoạt chất sinh học từ thực vật |
| 41 | Nguyễn Trung Hiếu | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm, Cử nhân Công nghệ thực phẩm | Nghiên cứu viên | Trung tâm Dầu, Hương Liệu và Phụ gia thực phẩm - Viện Công nghiệp thực phẩm | Chế biến nông sản thực phẩm, Khai thác các Hợp chất Tự nhiên từ thực vật; Công nghệ hóa sinh; Công nghệ nano trong chế biến; An toàn thực phẩm |
| 42 | Trịnh Như Hoa | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm, Cử nhân Công nghệ thực phẩm | Nghiên cứu viên | Trung tâm Dầu, Hương Liệu và Phụ gia thực phẩm - Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ ép các cây có dầu và bảo quản; Chế biến các sản phẩm nông sản thực phẩm |
| 43 | Lê Thanh Tùng | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm, Cử nhân Công nghệ thực phẩm | Kỹ sư | Trung tâm Dầu, Hương Liệu và Phụ gia thực phẩm - Viện Công nghiệp thực phẩm | Ép các loại dầu từ thực vật; Chiết tách các loại hoạt chất sinh học từ thực vật; Công nghệ sấy phun các loại bột thực phẩm; Bảo quản, chế biến các sản phầm nông sản thực phầm |
| 44 | Đặng Thu Hương | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm, Kỹ sư Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường | Phó chủ nhiệm | Bộ môn Công nghệ sinh học vi sinh - Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ sinh học; Công nghệ vi sinh; Công nghệ thực phẩm |
| 45 | Nguyễn La Anh | Tiến sĩ Công nghệ sinh học; Kỹ sư Công nghệ sinh học | Chủ nhiệm | Bộ môn Công nghệ sinh học vi sinh - Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ sinh học; Công nghệ vi sinh; Công nghệ thực phẩm |
| 46 | Đinh Huy Sơn | Thạc sĩ Sinh học; Cử nhân Công nghệ sinh học | Nghiên cứu viên | Viện Công nghiệp thực phẩm | Ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 47 | Nguyễn Thị Minh Khanh | Tiến sĩ Công nghệ sinh học; Kỹ sư Công nghệ sinh học | Giám đốc trung tâm | Trung tâm Hóa sinh thực phẩm, Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ chế biến nông sản; Công nghệ sinh học; Công nghệ chế biến thực phẩm |
| 48 | Lê Thị Thắm | Thạc sĩ Hóa học; Cử nhân Hóa học | Nghiên cứu viên | Trung tâm Hóa sinh thực phẩm, Viện Công nghiệp thực phẩm | Chế biến nông sản; Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm |
| 49 | Nguyễn Thị Trang | Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm; Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm | Nghiên cứu viên | Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ sinh học; Công nghệ hóa sinh; Công nghệ vi sinh; Công nghệ nano trong biên chế; Bảo quản nông sản thực phẩm; Công nghệ sản xuất thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khỏe. |
| 50 | Phạm Thu Trang | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm; Kỹ sư Công nghệ thực phẩm | Nghiên cứu viên | Trung tâm Hóa sinh thực phẩm, Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học |
| 51 | Bùi Thị Hồng Phương | Thạc sĩ Công nghệ sinh học; Cử nhân Công nghệ sinh học | Nghiên cứu viên | Bộ môn Công nghệ lên men - Viện Công nghiệp thực phẩm | Chế biến nông sản; Công nghệ sinh học |
| 52 | Bùi Thị Thúy Hà | Thạc sĩ Công nghệ sinh học; Kỹ sư Công nghệ sinh học | Nghiên cứu viên | Bộ môn Công nghệ lên men - Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ lên men; Chế biến nông sản; Công nghệ sinh học |
| 53 | Đặng Hồng Ánh | Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm; Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm; Cử nhân Công nghệ thực phẩm | Nghiên cứu viên cao cấp | Bộ môn công nghệ chế biến nông sản và đồ uống - Viện Công nghiệp thực phẩm | Chế biến nông sản; Công nghệ sinh học |
| 54 | Trần Hoàng Quyên | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm; Kỹ sư Công nghệ thực phẩm | Giám đốc; Nghiên cứu viên chính | Trung tâm Thực nghiệm sản xuất và chuyển giao công nghệ - Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học |
| 55 | Nguyễn Minh Châu | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm; Kỹ sư Công nghệ sinh học | Nghiên cứu viên chính | Trung tâm Thực nghiệm sản xuất và chuyển giao công nghệ - Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học |
| 56 | Vũ Đức Mạnh | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm; Kỹ sư Công nghệ thực phẩm | Nghiên cứu viên | Trung tâm Thực nghiệm sản xuất và chuyển giao công nghệ - Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học |
| 57 | Lê Văn Bắc | Thạc sĩ Công nghệ sinh học; Kỹ sư Công nghệ thực phẩm | Nghiên cứu viên | Trung tâm Thực nghiệm sản xuất và chuyển giao công nghệ - Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học |
| 58 | Phạm Linh Khoa | Cử nhân Vi sinh vật học | Kỹ sư | Trung tâm Thực nghiệm sản xuất và chuyển giao công nghệ - Viện Công nghiệp thực phẩm | Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học |
| 59 | Lê Trần Vũ Anh | Nghiên cứu sinh Quản lý KH&CN; Thạc sĩ Công nghệ thông tin; Đại học Công nghệ da giầy; Đại học Công nghệ thông tin | Phó Viện trưởng | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 60 | Nguyễn Hùng Sơn | Thạc sĩ Kinh tế; Cử nhân Quản trị kinh doanh; Cử nhân Tiếng Anh | Phó Viện Trưởng | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 61 | Nguyễn Mai Cương | Tiến sĩ Hóa học xanh - Công nghệ sinh học và Môi trường | Trưởng phòng Quản lý khoa học | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 62 | Lưu Thị Trâm | Thạc sĩ Quản lý Khoa học và Công nghệ; Cử nhân Kế toán | Giám đốc Trung tâm công nghệ thuộc da | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 63 | Lưu Toàn Năng | Thạc sĩ Quản lý công nghiệp; Đại học Công nghệ Da, Giầy | PGĐ Trung tâm Thiết kế và Phát triển sản phẩm | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 64 | Trần Ngọc Sơn | Thạc sĩ Vật liệu & Công nghệ Sản phẩm Da - Giày; Kĩ sư Công nghệ Da - Giày | Trưởng phòng Hành chính tổ chức | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 65 | Lê Hùng Sơn | Cử nhân Công nghệ Da - Giầy | Viên chức | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 66 | Nguyễn Thị Phương Hoa | Thạc sĩ Quản lý công nghiệp; Cử nhân Công nghệ Da - Giày | Chuyên viên phòng Quản lý khoa học | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 67 | Hồ Văn Đảng | Kỹ sư Cơ khí chế tạo máy | Chuyên gia độc lập | Chuyên gia độc lập | - Tư vấn chuyển giao công nghệ |
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất; Tư vấn nâng cao năng suất và chất lượng, áp dụng IoT trong nhà máy tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam | |||||
| 68 | Nguyễn Hữu Quỳnh | Thạc sĩ Truyền dữ liệu và mạng máy tính; Đại học Toán tin ứng dụng | Giảng viên - Phó Trưởng phòng phụ trách kế hoạch đào tạo, tham gia xây dựng và vận hành các phần mềm về Quản lý đào tạo | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật thương mại | - Tư vấn quản lý công nghệ thông tin trong doanh nghiệp; |
| - Tư vấn thiết kế hệ thống mạng; | |||||
| - Tư vấn chuyển đổi số mô hình kinh doanh, mô hình quản trị doanh nghiệp. | |||||
| 69 | Trần Minh Trường | Thạc sĩ Khoa học môi trường; Thạc sĩ Chính trị học; Kỹ sư Công nghệ môi trường; | Phó Giám đốc | Trung tâm Phân tích và Công nghệ môi trường - Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 70 | Hoàng Thị Hồng | Thạc sỹ kỹ thuật quản lý công nghiệp, Cứ nhân công nghệ da giầy | Viên chức | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 71 | Đặng Thị Thanh Nga | Cử nhân Hóa Học | Viên chức | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 72 | Ngô Thị Lại | Kỹ sư Hóa phân tích | Viên chức | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 73 | Đỗ Mạnh Hùng | Kỹ sư Công nghệ da giầy | Kỹ thuật viên | Viện Nghiên cứu Da - Giầy | |
| - Tư vấn chuyển giao công nghệ | |||||
| - Tư vấn nâng cao năng lực sản xuất | |||||
| 74 | Lã Minh Phương | Thạc sĩ Hệ thống thông tin; Kỹ sư Công nghệ thông tin | Nhân viên | Công ty Cổ phần Woodsland | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 75 | Vũ Văn Thao | Thạc sĩ Quản lý kinh tế, Kỹ sư Công nghệ sinh học | Chuyên gia | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Quốc tế ISOCERT | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 76 | Trần Thị Lệ Thanh | Kỹ sư hóa Silicat | Chuyên gia | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Quốc tế ISOCERT | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 77 | Vũ Nguyên Xoái | Cử nhân Quản trị kinh doanh | Chuyên gia | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Quốc tế ISOCERT | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 78 | Phan Đức Quỳnh | Kỹ sư Công trình biển | Chuyên gia | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Quốc tế ISOCERT | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 79 | Huỳnh Văn Cảnh | Kỹ sư Công nghệ chế tạo máy | Chuyên gia | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Quốc tế ISOCERT | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 80 | Đặng Quốc Tiến | Kỹ sư Công nghệ thực phẩm | Chuyên gia | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Quốc tế ISOCERT | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 81 | Đặng Đình Binh | Kỹ sư Cơ khí - Ô tô và xe chuyên dụng | Chuyên gia | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Quốc tế ISOCERT | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 82 | Lê Quốc Thiệu | Cử nhân công nghệ thực phẩm | Chuyên gia | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Quốc tế ISOCERT | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 83 | Bành Quốc Tuấn | Tiến sĩ Đo lường chính xác | Phụ trách PTN Fiber Laser | Ban Phát triển công nghệ - Viện Ứng dụng công nghệ | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 84 | Ngô Hải Long | Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử | Nghiên cứu viên | Ban Phát triển công nghệ - Viện Ứng dụng công nghệ | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 85 | Cao Khắc Thiện | Kỹ sư cơ khí | Nghiên cứu viên | Ban Phát triển công nghệ - Viện Ứng dụng công nghệ | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 86 | Chu Huy Tưởng | Thạc sĩ Trồng trọt, Cử nhân Trồng trọt | Trưởng phòng, Nghiên cứu viên chính | Phòng Nghiên cứu, Viện Phát triển Khoa học và Công nghệ Vùng | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 87 | Phùng Minh Trí | Thạc sĩ Khoa học cây trồng, Cử nhân Khoa học cây trồng | Nghiên cứu viên | Phòng Nghiên cứu, Viện Phát triển Khoa học và Công nghệ Vùng | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 88 | Phạm Văn Quân | Cử nhân Toán tin ứng dụng | Chủ tịch HĐQT, Giám đốc điều hành | Công ty cổ phần công nghệ Checkee | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 89 | Phạm Thị Hồng Phượng | Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật hóa học; Thạc sĩ Công nghệ Hóa hữu cơ: Cử nhân Công nghệ hóa hữu cơ | Chủ nhiệm bộ môn Công nghệ Hóa học - Vật liệu | Trường Đại học Công nghiệp TP HCM | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 90 | Hoàng Văn Tam | Kỹ sư Điện tử viễn thông; Cử nhân Công nghệ thông tin; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Giám đốc & Nhà sáng lập | Công ty TNHH Digitech Solutions | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 91 | Nguyễn Lê Quang Vinh | Cử nhân Công nghệ thông tin | Giám đốc | Công ty TNHH Think Next | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 92 | Huỳnh Thanh Trung | Kỹ sư Kỹ thuật chế tạo | Đồng sáng lập và Chủ tịch | Công ty Cổ phần Leanwares | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 93 | Thái Lê Bảo Ngân | Cử nhân Quản trị kinh doanh | Đồng sáng lập và Giám đốc vận hành chuỗi cung ứng | Công ty TNHH Lean Supply Chain & Công ty CP Leanwares | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 94 | Hà Thị Mỹ Dung | Kỹ sư Quản lý môi trường | Đồng sáng lập và Giám đốc dịch vụ hệ thống | Công ty Cổ phần Leanwares | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 95 | Nguyễn Việt An | Kỹ sư Kỹ thuật môi trường | Phó Giám đốc | Trung tâm Hỗ trợ đổi mới sáng tạo - Cục Đổi mới sáng tạo | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 96 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Thạc sĩ Chính sách công, Cư nhân Kế toán sản xuất công nghiệp | Phó Giám đốc | Trung tâm Hỗ trợ đổi mới sáng tạo - Cục Đổi mới sáng tạo | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 97 | Phạm Ngọc Hiếu | Tiến sĩ Hệ thống điều khiển; Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí; Kỹ sư Cơ điện tử | Phó Giám đốc | Trung tâm Hỗ trợ đổi mới sáng tạo - Cục Đổi mới sáng tạo | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 98 | Trần Văn Đức | Thạc sĩ Kỹ thuật địa chất, Kỹ sư Nguyên liệu khoáng | Nghiên cứu viên | Trung tâm Hỗ trợ đổi mới sáng tạo - Cục Đổi mới sáng tạo | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 99 | Nguyễn Thành Trung | Cử nhân Quản trị kinh doanh | Quản lý kỹ thuật cấp cao và Tư vấn ESG | Chi nhánh Công ty TNHH CBRE (Việt Nam) tại thành phố Hà Nội | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 100 | Nguyễn Thị Oanh | Tiến sĩ Quản trị kinh doanh; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh; Cử nhân Kỹ thuật và công nghệ - Tin học và kỹ thuật tính toán | Giảng viên Bộ môn Kinh tế và Kinh doanh số | Đại học Thủy Lợi | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 101 | Nguyễn Văn Hội | Kỹ thuật cơ điện tử | Tổng Giám đốc, Chuyên gia tư vấn | Công ty cổ phần công nghệ và tự động hóa Rostek | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 102 | Nguyễn Như Vũ | Kỹ sư Kỹ thuật cơ khí | Giám đốc kinh doanh | Công ty cổ phần công nghệ và tự động hóa Rostek | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 103 | Trần Ngọc Tuấn | Kỹ sư | Tổng Giám đốc, Chuyên gia tư vấn | Công ty cổ phần công nghệ Viindoo | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
| 104 | Vũ Đức Nghĩa | Cử nhân Tin học | Giám đốc vận hành, Phó Tổng Giám đốc | Công ty cổ phần công nghệ Viindoo | Tư vấn về ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và phát triển công nghệ |
