
- Nghiên cứu sự tạo thành các liên kết cacbon-cacbon hoặc cacbon-dị tố mới trên cơ sở chuyển hóa chọn lọc một số liên kết cacbon-hyđrô có sự hỗ trợ của kim loại chuyển tiếp
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Blockchain phục vụ truy xuất nguồn gốc các nông sản chủ lực (cà phê hồ tiêu cây ăn quả rau thịt) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Sản xuất thử hai giống chè Hương Bắc Sơn và TRI50 tại một số tỉnh miền núi phía Bắc và Lâm Đồng góp phần nâng cao giá trị chè Việt Nam
- Nghiên cứu tuyển chọn giống mía có năng suất cao chất lượng tốt phù hợp với điều kiện sinh thái của tỉnh Trà Vinh
- Nghiên cứu công nghệ chế tạo module laser diode công suất và thiết bị laser diode dùng trong điều trị bệnh
- Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
- Các pha tô pô trật tự tầm xa và đa thành phần trong các mô hình lượng tử
- Chọn tạo đàn lợn giống hạt nhân Yorkshire Landrace và Duroc bằng công nghệ đánh giá di truyền và phân tích gen tại Khánh Hòa
- Xây dựng hệ thống công cụ phần mềm thiết bị giám sát và điều khiển các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ công suất 1 đến 50MW
- Nghiên cứu đề xuất phương án phối hợp vận hành điều tiết nước hợp lý các hồ chứa thủy lợi thủy điện trên sông Cả phục vụ cấp nước và phòng chống lũ cho hạ du



- Ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ
01C-08/03-2016-3
2020-05-NS ĐKKQ
Nghiên cứu thành phần loài phân bố tập tính tính nhạy cảm với hóa chất và phát hiện dấu ấn virus viêm não Nhật Bản trên muỗi Culex sp tại Hà Nội
Học viện Quân y
Bộ Quốc phòng
Tỉnh/ Thành phố
01C-08
Hoàng Vũ Hùng
Sinh tin học
29/07/2018
2020-05-NS ĐKKQ
15/01/2020
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ
- Mô tả phương thức ứng dụng: Các số liệu báo cáo về + Cơ cấu, thành phần loài và tập tính của loài muỗi truyền virus VNNB. + Tính nhạy cảm và kháng hoá chất của muỗi + Các giải pháp về kỹ thuật trong phòng trừ và diệt vector truyền bệnh - Mô tả lĩnh vực, phạm vi ứng dụng: Y học dự phòng - Mô tả hoạt động chính: Bổ sung vào cơ sở dữ liệu điều tra hàng năm của TT kiểm soát bệnh tật Thành phố về cơ cấu, thành phần loài, tập tính, tính nhạy cảm và kháng hoá chất của loài muỗi truyền virus VNNB.
- Hiệu quả kinh tế - xã hội : Cải thiện điều kiện sống, bảo vệ sức khoẻ cộng đồng, bảo vệ môi trường. - Tác động môi trường: góp phần bảo vệ môi trường - Ý nghĩa khoa học: Với nội dung kết quả nghiên cứu thu được, đề tài sẽ đóng góp những kết quả hứa hẹn giá trị khoa học và thực tiễn cao, ứng dụng trong nghiên cứu cơ bản, phát triển ứng dụng trong dịch tễ và y học dự phòng, áp dụng trong chẩn đoán và phương hướng điều trị lâm sàng của chuyên ngành y học truyền nhiễm.
phần loài, phân bố, tập tính, nhạy cảm, virus, viêm não
Ứng dụng
Đề tài KH&CN
Khoa học y, dược,
Cơ sở để xây dựng Dự án SXTN,
Số lượng công bố trong nước: 3
Số lượng công bố quốc tế: 0
không
không