Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  30,275,142
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

68

Cây rau, cây hoa và cây ăn quả

Nguyễn Hà Quyên Anh, Nguyễn Thị Phương Dung, Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Thị Phương Chi, Đỗ Hải Yến, ĐỖ HẢI YẾN(1)

Phân tích hiệu quả kinh tế mô hình trồng cam hữu cơ tại Tuyên Quang

Economic efficciency analysis of organic farming models in Tuyen Quang province

Khoa học (Đại học Tân Trào)

2023

02

86 - 92

2354-1431

Nghiên cứu này thực hiện nhằm phân tích hiệu quả kinh tế mô hình trồng cam hữu cơ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Nghiên cứu sử dụng phương pháp thống kê mô tả, thống kê so sánh và tiến hành điều tra phỏng vấn 60 hộ gia đình trồng cam (trong đó có 30 hộ trồng cam theo phương pháp sản xuất thông thường, 30 hộ trồng cam theo phương pháp hữu cơ). Kết quả nghiên cứu cho thấy, trồng cam theo phương pháp hữu cơ mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng cam theo phương pháp thông thường. Thu nhập của hộ gia đình trồng cam theo phương pháp hữu cơ là 101.724,24 (triệu đồng/ ha/năm) trong khi hộ gia đình trồng cam theo phương pháp thông thường chỉ thu về 63.623,76 (triệu đồng/ha/năm). Có thể thấy phương pháp trồng cam hữu cơ thu về lợi nhuận gấp 1,6 lần so với trồng cam theo phương pháp thông thường.

This research aims to analysis economic efficiency of organic farming models in Tuyen Quang Province. By using descriptive statistics, comparative statistics and interviews with 60 households growing oranges (30 using organic and 30 following conventional agricultural production methods). Research results show that growing oranges following organic methods is more economical than conventional methods. The average income of households growing oranges using organic methods is 101,724.24 (million VND/ha/year) while households growing oranges using conventional methods only reach 63,623.76 (million VND/ha/year). It can be seen that the organic method of growing oranges is more1.6 times of profitable than the conventional method.

TTKHCNQG, CVv 444