



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Giải phẫu học và hình thái học
Đinh Minh Quang(1), Diệp Thị Ngọc Yến, Trần Chí Cảnh, Nguyễn Hữu Đức Tôn
Xây dựng bộ tư liệu ảnh giải phẫu chuột đồng nhỏ Rattus losea (Swinhoe, 1871) và thỏ nhà Oryctolagus cuniculus (Linnaeus, 1758)
Designing the anatomy atlas of lesser rice field rat Rattus losea (Swinhoe, 1871) and european rabbit Oryctolagus cuniculus (Linnaeus, 1758)
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên
2019
9
143-149
1859-2171
TTKHCNQG, CTv 178
- [1] Trần Kiên; Nguyễn Thái Tự (1980), Thực hành động vật có xương sống,
- [2] Hà Đình Đức (1977), Thực tập giải phẫu động vật có xương sống,
- [3] Đinh Minh Quang; Trần Thị Anh Thư; Ngô Nhã Lam Duy (2019), Quy trình xây dựng atlas giải phẫu Ếch đồng Hoplobatrachus rugulosus (Wiegmann, 1834) bằng phần mềm Adobe Illustrastor CS6,Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp, 26 (2019), tr. 33-37
- [4] Trần Hồng Việt; Nguyễn Hữu Dực; Lê Nguyên Ngật (2017), Thực hành động vật có xương sống,,
- [5] Đặng Huy Huỳnh; Phạm Trọng Ảnh; Lê Xuân Cảnh; Hoàng Minh Khiên; Đặng Huy Phương (2010), Thú rừng – Mammalia Việt Nam hình thái và sinh học sinh thái một số loài,Nxb Khoa học và Công nghệ
- [6] Đinh Minh Quang; Trần Thị Anh Thư (2018), Thực tập Động vật có xương sống,
- [7] T. T. Vuong; A. Hassanin; N. M. Furey; T. S. Nguyen; G. Csorba (2018), Four species in one: multigene analyses reveal phylogenetic pattern within Hardwicke’s woolly bat, Kerivoula hardwickii-complex (Chiroptera, Vespertilionidae) in Asia, Hystrix,the Italian Journal of Mammalogy, 29 (2018), pp. 111–121
- [8] D. T. Vu; X. Mao; C. Csorba; P. Bates; M. Ruedi; V. V. Nguyen; N. L. Dao, V. N. Pham, O. Chachula, A. T. Tran, T. S. Nguyen, D. Fukui, T. T. Vuong & U. Saikia (2018), First record of Myotis altarium (Chiroptera: Vespertilionidae) f-rom India and Vietnam,Mammmal Study, 43 (2018), pp. 67-73
- [9] Z. Z. Chen; K. H. Huang; C. Wan; T. Lin; L. K. Liu; S. Y.; X. L. Jiang (2017), Integrative systematic analyses of the genus Chodsigoa (Mammalia: Eulipotyphla: Soricidae), with descriptions of new species,Zoological Journal of the Linnean Society, XX (2017), pp. 1 –20
- [10] T. S. Nguyen; T. Oshida; H. P. Dang; T. H. Bui; M. Motokawa (2018), A new species of squirrel (Sciuridae: Callosciurus) f-rom an isolated island off Indochina Peninsula in southern Vietnam,Journal of Mammalogy, 99 (2018), pp. 813 - 825
- [11] A. V. Abramov; A. A. Bannikova; V. S. Lebedev; V. V. Rozhnov (2017), Revision of Chimarogale (Lipotyphla: Soricidae) f-rom Vietnam with comments on taxonomy and biogeography of Asiatic water shrews Zootaxa,Journal, 4232 (2017), pp. 216– 230
- [12] Nguyễn Xuân Đặng; Lê Xuân Cảnh (2009), Phân loại học lớp Thú (Mammalia) và đặc điểm khu hệ thú hoang dã Việt Nam,
- [13] Đặng Ngọc Cần; Hideki Endo; Nguyễn Trường Sơn; Tatsuo Oshida; Lê Xuân Cảnh; Đặng Huy Phương; Darrin Peter Lunde; Shin-Ichiro Kawada; Akiko Hayashida; Motoki Sasaki (2008), Danh lục các loài thú hoang dã Việt Nam,Shoukadoh Book Sellers
- [14] Đặng Huy Huỳnh; Hoàng Minh Khiêm; Lê Xuân Cảnh; Nguyễn Xuân Đặng; Vũ Đình Thống; Đặng Huy Phương (2007), Thú rừng-Mammalia Việt Nam, Hình thái và sinh học sinh thái một số loài,
- [15] Nguyễn Trường Sơn; Vũ Đình Thống (2006), Nhận dạng một số loài dơi Việt Nam,Nxb Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh
- [16] J. Hall (2018), Up-dated world mammal checklist, truy cập ngày 15/12/2018,https://www.mammalwatching.com/resources/glo bal-mammal-checklist/
- [17] D. E. Wilson; D. M. Reeder (2005), Mammal species of the world: a taxonomic and geographic reference,