Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  21,820,784
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Cây lương thực và cây thực phẩm

Lê Quý Tường, Lê Quý Tùng, Lê Qúy Tường(1)

Nghiên cứu, khảo nghiệm giống ngô nếp lai Qt516 tại Quảng Ngãi

Resreach for breeding and testing of hybrid waxy corn variety QT516 in Quang Ngai provinces

Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

2022

08

3 - 9

1859-4581

Giống ngô nếp lai QT516 được tạo ra từ tổ hợp lai giữa 2 dòng ngô thuần (N51 x N7B), nguồn gốc nhiệt đới. Kết quả nghiên cứu đã xác định giống ngô nếp lai QT516 có triển vọng, thời gian sinh trưởng ngắn ngày (96 ngày vụ đông xuân năm 2020 - năm 2021 và 78 ngày vụ hè thu năm 2021), thòi gian thu bắp tưoi ngắn (80 ngày vụ đông xuân năm 2020 - năm 2021 và 63 ngày vụ hè thu năm 2021); năng suất bắp tưoi trung bình 126,0 tạ/ha, vượt hơn giống đối chứng MX6 là 27,4%; chất lượng bắp ăn tươi tương đương giống MX6; ít nhiễm sâu đục thân (điểm 1-2) (Vụ đông xuân năm 2020 - năm 2021 và hè thu năm 2021); sâu đục bắp (điểm 1 - 2) (Vụ đông xuân năm 2020 - năm 2021 và hè thu năm 2021), ít nhiễm bệnh khô vằn (điểm 1) (Vụ đông xuân năm 2020 - năm 2021 và hè thu năm 2021); bệnh đốm lá lớn (điểm 2) (Vụ đông xuân năm 2020 - năm 2021) và điểm 1-2 (Vụ hè thu năm 2021); bệnh thối thân (điểm 1) (Vụ đông xuân năm 2020 - năm 2021 và hè thu năm 2021); cứng cây, chống đổ ngã tốt, tương đương giống đối chứng MX6.

QT516 hybrid waxy com variety was deveped between two maize inbred lines (N51 x N7B), of tropical origin. Research results have identified a promising hybrid waxy corn variety QT516, with a short growing time (96 days in the winter - spring crop in 2020 - 2021 and 78 days in the summer - autumn crop in 2021). (80 days of winter - spring crop in 2020 - 2021 and 63 days of summer - autumn crop in 2021); the average fresh com yield was 126.0 quintals/ha, 27.4% higher than the control variety MX6; the quality of fresh com is equivalent to that of MX6; less infected with stem borers (points 1 - 2) (Winter - spring crop 2020 - 2021 and summer - autumn crop 2021); corn borer (point 1 - 2) (Winter - spring crop 2020 - 2021 and summer - autumn crop 2021), less susceptible to blight (point 1) (Winter - spring crop 2020 - 2021 and summer - autumn crop 2021); large leaf spot disease (point 2) (Winter - spring crop 2020 - 2021) and point 1 - 2 (Summer - autumn crop 2021); stem rot disease (point 1) (Winter - spring crop 2020 - 2021 and summer - autumn crop 2021); hardy, good fall resistance, equivalent to same as MX6.

TTKHCNQG, CVv 201

  • [1] Davis R. L. (1927), Report of the plant breeder.,Puerto Rico Agri. Expt. Sta. Ann. Rept: 14 - 15.
  • [2] Ngô Hữu Tình; Nguyễn Đình Hiền (1996), Các phương pháp lai thử và phân tích khả năng kết hợp trong các thí nghiệm về ưu thế lai.,
  • [3] Ngô Hữu Tình (2009), Chọn lọc và lai tạo giống ngô.,
  • [4] Lê Quý Kha; Lê Quý Tường (2019), Ngô sinh khối - Kỹ thuật canh tác, thu hoạch và chế biến phục vụ chăn nuôi.,
  • [5] (2020), Báo cáo tổng kết ngành trồng trọt năm 2020 và kế hoạch 2021,
  • [6] (2011), Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ngô.,QCVN 01 - 56: 2011/BNNPTNT.