



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
67
Kỹ thuật xây dựng
BB
Phạm Văn Minh(1), Nguyễn Hoàng Giang, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Tiến Nam, Nguyen Hoang Giang(2)
Nghiên cứu thiết kế thiết bị thi công hạ cọc ống thép có cánh ở mũi và thành cọc phù hợp với điều kiện Việt Nam
Study design of construction equipment for install steel pipe piles with wings at the top and pile wall suitable for vietnamese conditions
Tạp chí Khoa học công nghệ xây dựng (Đại học Xây dựng Hà Nội)
2024
2V
82-91
2615-9058
Bài báo nghiên cứu tính toán thiết kế thiết bị công tác hạ cọc ống thép có cánh ở mũi và thành cọc, một loại cọc mới có sức chịu tải cao, thi công nhanh với chi phí thấp. Trong đó đã tổ hợp thiết bị dẫn động xoay có mô men lớn của máy khoa cọc nhồi với bộ phận liên kết cọc ống thép thành thiết bị công tác đồng bộ để thi công cọc ống thép bằng phương pháp xoay. Nghiên cứu cũng đã tiến hành chế tạo và ứng dụng thành công phương án thiết kế cho loại cọc có đướng kính 318,5 mm tại Hà Nam. Đây là những nghiên cứu và thử nghiệm đầu tiên về loại thiết bị hạ cọc ống thép có cánh ở mũi và thành ống trong điều kiện Việt Nam, làm cơ sở cho việc triển khai ứng dụng loại công nghệ mới này ở nước ta nhằm đem lại hiệu quả kinh tế kỹ thuật cao cho các công trình.
The article studies and calculates the design of steel pipe pile lowering equipment with wings at the pipe tip and wall. This new type of pile has high load capacity, fast construction, and low cost. In which, the hightorque drive device of the bored pile drilling machine is combined with the steel pipe pile connection part into a synchronous working device to construct steel pipe piles by the rotation method. The study also successfully manufactured and applied a design plan for this pile type with a diameter of 318.5 mm in Ha Nam. These are the first studies and tests on steel pipe pile lowering equipment with wings at the pipe tip and wall in Vietnam’s conditions, serving as a basis for deploying and applying this new technology in our country to reach high economic and technical efficiency to projects.
TTKHCNQG, CVv 346