Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  26,815,186
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Kỹ thuật điện và điện tử

Nguyễn Hồng Việt Phương, Nguyễn Bình Nam(1)

Nghiên cứu xây dựng mô hình phóng điện cục bộ trong vật liệu cách điện ở các tần số làm việc khác nhau

Modelling of partial discharges in a cavity within an insulation material under various applied frequencies

Tạp chí Khoa học và Công n ghệ (Đại học Đà Nẵng)

2020

5.2

20-24

1859-1531

Phóng điện cục bộ là nguyên nhân cũng như là dấu hiệu nhận biết sự lão hóa của vật liệu cách điện trong thiết bị điện cao áp. Do đó, theo dõi hiện tượng phóng điện cục bộ là rất quan trọng để chẩn đoán chất lượng cách điện. Bài báo này trình bày tính chất hiện tượng phóng điện cục bộ bên trong lỗ trống nằm trong vật liệu cách điện ở các tần số làm việc khác nhau là 0,1 Hz và 50 Hz. Mô hình hóa hiện tượng phóng điện cũng được đề xuất để nghiên cứu các hiện tượng vật lý khi xuất hiện phóng điện. Kết quả thí nghiệm và mô phỏng đều cho thấy rằng điện tích phóng điện và tần suất xuất hiện đều nhỏ ở tần số làm việc thấp. Kết quả mô phỏng cũng cho thấy rằng hiện tượng tự tiêu tán điện trích trên bề mặt lỗ trống có ảnh hưởng rất lớn đến phóng điện cục bộ ở tần số thấp.

Partial discharge is both a cause and symptom of electrical insulation degradation in high voltage power equipment. Its measurement is an important diagnostic tool for insulation assessment. This investigation compares partial discharge characteristics in a cavity under different applied voltage stresses at very low frequency of 0.1 Hz and at power frequency. A model is proposed to describe physical phenomena of discharges in the cavity at both applied frequencies. Measurement and numerical simulation results show that discharge magnitude and repetition rate are generally smaller at lower applied frequency. From simulation, it can be concluded that surface charge decay plays a significant contribution to discharge behaviors at very low frequency.

TTKHCNQG, CVv 465