Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  20,071,745
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Cây rau, cây hoa và cây ăn quả

Phạm Thị Xuân, Ngô Thị Hạnh(1), Lê Thị Tình

Đánh giá đặc điểm nông sinh học của tập đoàn bí xanh địa phương ở miền Bắc Việt Nam

Evaluation of agromorphological c-haracteristics of local wax gourd collection in Northern Vietnam

Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam

2020

07

111 - 117

1859 - 1558

Nghiên cứu tiến hành đánh giá đặc điểm nông sinh học của 31 mẫu giống bí xanh địa phương thu thập từ các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam trong vụ Xuân 2019 và vụ Xuân 2020. Kết quả đánh giá cho thấy 21 mẫu giống bí xanh có thời gian sinh trưởng trung bình (100 - 120 ngày) và 10 mẫu giống dài ngày (thời gian sinh trưởng > 120 ngày). Tất cả các mẫu giống có thân màu xanh đậm. 28 mẫu giống có màu lá xanh đậm và 03 giống có màu lá xanh. 26 mẫu giống có dạng lá xẻ thùy trung bình, 05 mẫu giống có dạng lá xẻ thùy nông. 24 mẫu giống có quả màu xanh đậm, 07 mẫu giống có quả màu xanh. 22 mẫu giống có cùi màu trắng xanh; 09 mẫu giống có cuùi mau trắng.Đa số các mẫu giống có thịt quá chắc (27 mẫu giống), chỉ 04 mẫu giống có thịt quả xốp. Chiều dài quả biến động từ 16,05 - 48,87cm; đường kính quả từ 7 - 13>95 cm. Số quả/cây dao động từ 1,2 - 2,3; khối lượng quả từ 1,45 kg đến 3 kg. Năng suất thực thu dao động từ 32,76 - 54,08 tấn/ha; trong đó có 14 mẫu giống có NSTT < 40 tấn/ha, 16 mẫu giống có NSTT từ 40 - 49 14 tấn/ha và 01 giống cho NSTT > 50 tấn/ha. Qua 2 vụ đã chọn lọc được 02 giống triển vọng là giống BX20 và BX23, là giống quả dài, vỏ quả màu xanh đậm, thịt quả màu trắng phớt xanh, chắc, số quả/cây > 2; năng suất cao (tương ứng 54,08 và 48,79 tấn/ha); kháng bệnh giả sương mai và phấn trắng.

Thirty-one oflocal wax gourd accessions collected f-rom Northern mountainous provinces ofVietnam were evaluated for agromorphological c-haracteristics in spring crop season of 2019 and 2020. The results showed that growth duration of21 assessions were medium in 100 - 120 days, and 10 accessions had long grow duration which was more than 120 days. Stem color of all accessions was dark green. 28 accessions had dark green leaves and 03 accessions had the green ones. 26 accessions had medium lobed leaves, 05 had shallow lobed leaves. 24 accessions had dark green fruits, 07 had green ones. 22 accessions had greenish white flesh; 09 accessions with white flesh. Most of the accessions had firm fruit flesh (27 accessions), only 04 had porous fruit flesh. The fruit length was 16.1 - 48.9 cm while the fruit diameter was 7.0 - 13.95 cm. The average number of fruit per plant was 1.2 - 2.3 and the average fruit weight was 1.5 - 3.0 kg. Actual yield varied f-rom 32.76 to 54.08 tons/ha; of which, 14 accessions had the yield < 40 tons/ha, 16 with 40.0 -49.14 tons/ha and 01 with 50 tons/ha yield. Regarding to the results of 2 crop seasons, 02 promising varieties were se-lected, namelyBX20 and BX23, which had darkgreen fruit color, white-green and firm fruit flesh; number of fruits/plant > 2; high yield (54.08 and 48.79 tons/ha, respectively); resistant to downy mildew and powdery mildew.

TTKHCNQG, CVv 490