Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  25,100,314
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng

Chu Thị Trang, Nguyễn Trọng Hưng, Nguyễn Thị Hương Lan, Nguyễn Thị Thu Hà(1)

Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân đái tháo đường thai kỳ khám và điều tri nội trú tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương năm 2018

Nutritional status of gestational diabetes mellitus patients in National hospital of endocrinology in 2018

Y học dự phòng

2020

7

118-125

0868-2836

Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 120 thai phu mắc đái tháo đường khám và điều trị nội trú tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương năm 2018 nhằm xác định tình trạng dinh dưỡng của đối tượng này. Kết quả cho thấy số thai phu có chỉ số khối cơ thể (BMI) bình thường là 83%, tỷ lệ thừa cân béo phì là 9%, suy dinh dưỡng là 8%. Protein khâu phần < 20% đạt 55,8%, lipid khâu phần > 25% đạt 65%, glucid < 55% đạt 65,8%. Tỷ lệ thai phu ăn đúng giờ chiếm 72,5%, thai phu ăn 6 bữa trong ngày có tỷ lệ cao nhất chiếm 65,8%, thai phu ăn 4 bữa trong ngày có tỷ lệ thấp nhất 12,5%. Tần suất tiêu thu thực phâm. Nhóm thịt các loại là nhóm thực phâm được tiêu thu cao nhất chiếm 100%, cá hải sản chiếm tỷ lệ 55,8%. Gạo là thực phâm được tiêu thu cao nhất 99,2%, sau đó đến bánh mỳ bánh bao 31,7%. Nhóm dầu ăn chiếm tỷ lệ cao 92,5%, thấp nhất là nhóm mỡ động vật chiếm 14,2%. Rau xanh các loại chiếm tỷ lệ cao nhất 95%. Nghiên cứu này chỉ ra rằng hơn 50% số thai phu mắc đái tháo đường tuân thủ đúng khuyến nghị dinh dưỡng về 3 chất sinh năng lượng.

A cross-sectional study of 120 gestational diabetes mellitus patients who was examined and treated at National Hospital of Endocrinology in 2018 aimed to determine the nutritional status of these subjects. Results Most gestational diabetes mellitus patients had a body mass index of 18.5 ≤ BMI < 25 (83%), the rate of overweight and obesity was 9%, malnutrition was 8%. Dietary protein < 20% reached 55.8%, dietary lipid > 25% reached 65%, dietary glucid < 55% reached 65.8%. The percentage of gestational diabetes mellitus patients who ate on time accounted for 72.5%, gestational diabetes mellitus patients who ate 6 meals per day have the highest rate of 65.8%, gestational diabetes mellitus patients ate 4 meals with the lowest rate of 12.5%. About frequency of food consumption Meat was the highest group of food consumption with 100%, seafood fsh types were 55.8%. Rice is the highest consumed food accounted for 100%, then to the bread, dumplings accounted for 31.7%. Oil, peanut group consumed high accounted for 92.5%, the lowest group was animal’s fat with 14.2%. All kinds of vegetable consumed accounts for 95%. Conclusions Over 50% gestational diabetes mellitus strictly adhered to the nutritional recommendations for protein, lipid, and glucid.

TTKHCNQG, CTv 29

  • [1] Vũ Cao Cường, Ninh Thị Nhung, Phan Hướng Dương, Nguyễn Trọng Hưng (2018), Đặc điểm khẩu phần và tập tính dinh dưỡng của bệnh nhân đái tháo đường thai kỳ tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương 2017.,Tạp chí Y học Việt Nam. 2018; 466(1): 57 - 61.
  • [2] Nguyễn Thị Mai Phương (2015), Nghiên cứu đái tháo đường thai kỳ tại Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng năm 2015.,Trường Đại học Y Hà Nội. 2015.
  • [3] (2007), Bảng thành phần thực phầm Việt Nam.,Nhà xuất ban Y học. 2007.
  • [4] (2015), Hướng dẫn điều trị dinh dưỡng lâm sàng.,Nhà xuất bản Y học.
  • [5] Shin D, Lee KW, Song WO . (2015), Dietary Patterns during Pregnancy Are Associated with Risk of Gestational Diabetes Mellitus.,Nutrients - 2015; 7(11): 9369 - 9382.
  • [6] Metzger B, E Gabbe SG, Person B, et al. (2010), International association of diabetes and pregnancy study groups recommendations on diagnosis and classification of hyperglycemia in pregnancy.,Diabetes care. 2010: 676 - 682.
  • [7] Conde - Agudelo A, Bel izan JM. (2000), Risk fac tors for pre- eclampsia in a large cohort of Latin American and Caribbean women.,BJOG. 2000; 107(1): 75 - 83.
  • [8] Thái Thị Thanh Thúy. (2011), Nghiên cứu tỷ lệ đái tháo đường thai kỳ theo tiên chuẩn ADA 2011 và các yếu tố nguy cơ.,Trường Đại học Y Hà Nội.
  • [9] Jovanovic L, Pettitt DJ. (2001), Gestational diabetes mellitus.,JAMA. 2001; 286: 2516 - 2518.
  • [10] Domhorst A, Paterson CM, Nicholls JSD, et al. (1992), High prevalence of gestational diabetes in women f-rom enthnic minority groups.,Diabetic Medicine. 1992; 9: 820- 825.
  • [11] (1999), Definition, diagnosis and classification of diabetes mellitus and its complications.,Report of a WHO consultation.