



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Kỹ thuật đồ uống
Nguyễn Văn Toàn, Phạm Hải Sơn, Nguyễn Thị Liễu, Lê Thị Huyền, Võ Nguyễn Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Hiếu, Nguyễn Thị Dung(2), ThS Võ Nguyễn Thanh Thảo(1)
Xác định thành phần và tỷ lệ phối trộn trong sản xuất trà hòa tan catechin
Assessment of some mixing conditions product of instant catechin tea
Khoa học (Đại học Cần Thơ)
2021
6
169-177
1859-2333
TTKHCNQG, CVv 403
- [1] Wang, H., Provan, G. J. & Helliwell, K. (2003), HPLC determination of catechins in tea leaves and tea extracts using relative response factors,Food Chemistry, 81(2), 307-312
- [2] Vuong, V. Q., Sathira, H., Paul, D. R., Michael, C. B., Phillips, P. A. & Christopher J. S. (2013), Effect of extraction conditions on total phenolic compounds and antioxidant activities of Carica papaya leaf aqueous extracts,Journal of Herbal Medicine, 3(3), 104-111
- [3] (1990), Xác định hàm lượng xơ thô (TCVN 5103:1990 (ISO 5498- 1981)),https://vanbanphapluat.co/tcvn-5103- 1990-nong-san-thuc-pham-xac-dinh-ham-luongxo-tho
- [4] (2007), Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngủ cốc, các loại hạt và các sản phẩm của chúng, phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003)),https://vanbanphapluat.co/tcvn7596-2007-thuc-pham-xac-dinh-aflatoxin-b1-hamluong-tong-so-aflatoxin
- [5] Tôn Nữ Liên Hương (2015), Chiết xuất stevioside từ cây cỏ ngọt (Stevia rebaudiana Bertoni),Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 36(2015), 73-76
- [6] Salvador, G. P., Mirna, E. E., Juan, F. G. & Isaac, A. G. (2009), Effect of the temperature on the spray drying of Roselle extracts (Hibiscus sabdariffa L.)”,Plant Foods for Human Nutrition, 64(5), 62-67
- [7] Perva, U. A., Škerget, M., Knez, Ž., Weinreich, B., Otto, F. & Grüner, S. (2006), Extraction of active ingredients f-rom green tea (Camellia sinensis): Extraction efficiency of major catechins and caffeine,Food chemistry, 96(4), 597-605
- [8] Nguyễn Xuân Duy, Hồ Bá Vương (2013), Hoạt tính chống oxi hóa và ức chế enzyme polyphenoloxidase của một số loại thực vật ăn được ở Việt Nam,Tạp chí Khoa học và Phát triển, 11(3), 364-372
- [9] Mueller, M., Hobiger, S. & Jungbauer A. (2010), Anti-inflammatory activity of extracts f-rom fruits, herbs and spices,Food chemistry, 122(4), 987-996
- [10] Marja, P. K., Anu, I. H., Heikki, J. V., Jussi, P. P. R., Kalevi, P. & Tytti, S. K. (1999), Antioxidant activity of plant extracts containing phenolic compounds,Journal of Agricultural and Food Chemistry, 47(10), 3954 – 3962
- [11] Ly, B. T. K. & Chi, H. T. (2015), Role of EGCG in regulation tyrosine kinase onco-proteins in cancer,In Powell, N. (Ed.) Green tea and health antioxidant properties, consumption and role in disease prevention. Nova Science Publishers
- [12] Đặng Thị Yến &, Đặng Quốc Tiến (2018), Nghiên cứu quy trình sản xuất trà bụt giấm hòa tan,Tạp chí khoa học và công nghệ thực phẩm, 15(1), 95-105
- [13] (2018), Sản phẩm thực phẩm phân tích cảm quan phương pháp cho điểm (TCVN 3219 – 79),https://luattrongtay.vn/ViewFullText/Id/de871d1 e-d03e-4a99-8295-8ce320febd3a
- [14] Cabrera, C., Artacho, R. & Giménez, R. (2006), Beneficial effects of green tea—a review,Journal of the American College of Nutrition, 25(2), 79-99
- [15] (2013), Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè đen (TCVN 9745-1:2013 (ISO 14502-1:2005)),https://vanbanphapluat.co/tcvn-9745-1-2013- xac-dinh-chat-dac-trung-che-xanh-che-den-hamluong-polyphenol
- [16] (2010), Vi sinh trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, phương pháp định lượng nấm men nấm mốc (TCVN 8275- 1:2010 (ISO 21527-1:2008)),https://vanbanphapluat.co/tcvn-8275-1-2010-visinh-vat-trong-thuc-pham-thuc-an-chan-nuoi
- [17] (2007), Xác định tro tổng số (TCVN 5611:2007 (ISO 1575-1987)),https://vanbanphapluat.co/tcvn-5611-2007-chexac-dinh-tro-tong-so
- [18] (2007), Xác định không tan trong acid (TCVN 5612:2007 (ISO 1577- 1987)),https://vanbanphapluat.co/tcvn-5612-2007- che-xac-dinh-tro-khong-tan-trong-axit
- [19] (2007), Xác định hàm lượng chất chiết trong nước (TCVN 5610:2007 (ISO 9768-1994)),https://vanbanphapluat.co/tcvn5610-2007-che-xac-dinh-ham-luong-chat-chiettrong-nuoc#toan-van
- [20] (2007), Vi sinh trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, phương pháp định lượng coliform (TCVN 6848:2007 (ISO 4832-2007)),https://vanbanphapluat.co/tcvn6848-2007vi-sinh-vat-trong-thuc-pham-va-thucan-chan-nuoi
- [21] (2005), Vi sinh trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch (TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2004)),https://vanbanphapluat.co/tcvn-4829-2005-visinh-vat-trong-thuc-pham-va-thuc-an-chan-nuoi
- [22] (2005), Vi sinh trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch (TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003)),https://vanbanphapluat.co/tcvn-4884-2005-kythuat-dem-khuan-lac-o-30-do-c#toan-van
- [23] (1990), Xác định tro tan trong nước và tro không tan trong nước (TCVN 5084:1990 (ISO 1576-1975)),https://vanbanphapluat.co/tcvn-5084-1990-che-xacdinh-tro-tan-trong-nuoc-tro-khong-tan-trong-nuoc
- [24] (1990), Chè xác định độ kiềm của tro tan trong nước (TCVN 5085:1990 (ISO 1578-1975)),https://vanbanphapluat.co/tcvn-5085-1990-chexac-dinh-do-kiem-cua-tro-tan-trong-nuoc
- [25] Blanco, A.R., Sudano, R.A., Spoto, G.C., Nostro, A. & Rusciano, D. (2005), Epigallocatechin gallate inhibits biofilm formation by ocular staphylococcal isolates,Antimicrob Agents Chemother, 49(10), 4339-4343