Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
16.21
Ngôn ngữ học và văn học
Chu Thị Hoàng Giang, Đinh Tiến Hùng(1)
Đặc điểm cấu tạo thuật ngữ thị trường chứng khoán Việt Nam
The structural characteristics of Vietnamese stock market terms
Ngôn ngữ & Đời sống
2017
12
44-52
0868-3409
TTKHCNQG, CTv75
- [1] Leychik V.M. (2006), Terminovedenie: predmet, metody, struktura,Sách chuyên khảo
- [2] Grinev S.V. (1993), Vvedenie v terminovedenie,Sách chuyên khảo
- [3] Vinokur G.O. (1939), Một số hiện tượng cấu tạo từ trong thuật ngữ kỹ thuật tiếng Nga,Trudy Moskovskogo Instituta Istorii, Filosofii i Literatury
- [4] Maria Teresa Cabré, Juan C. Sager, Janet Ann DeCesaris (1999), Terminology: theory, methods and applications,Sách chuyên khảo
- [5] (1977), Về vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học,Sách chuyên khảo
- [6] Hà Quang Năng (chủ biên) (2012), Thuật ngữ học - Những vấn đề lý luận và thực tiễn,Sách chuyên khảo
- [7] Moixeev A.I. (1970), Về bản chất ngôn ngữ của thuật ngữ,Bản dịch của Viện Ngôn ngữ học
- [8] Lotte D.S (1961), Nguyên lý xây dựng hệ thuật ngữ khoa học kỹ thuật,Tài liệu dịch của Viện Ngôn ngữ học
- [9] Mai Thị Loan (2012), Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa thuật ngữ sở hữu trí tuệ tiếng Việt,Luận án Tiến sĩ Ngữ văn
- [10] Kapanadze L. A. (1965), Về những khái niệm "thuật ngữ" và "hệ thống thuật ngữ",Bản dịch của Viện Ngôn ngữ học
- [11] Vũ Thị Thu Huyền (2013), Thuật ngữ khoa học kỹ thuật xây dựng trong tiếng Việt,Luận án Tiến sĩ Ngữ văn
- [12] Hoàng Văn Hành (1988), Về cơ chế cấu tạo các đơn vị định danh bác học trong các ngôn ngữ đơn lập,Sách chuyên khảo
- [13] Quách Thị Gấm (2014), Nghiên cứu thuật ngữ báo chí tiếng Việt,Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học
- [14] Đỗ Hữu Châu (1981), Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt,Sách chuyên khảo
