



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật
Nguyễn Thị Mai Lan, Trần Đức Dũng, Châu Nguyễn Xuân Quang(1), Ngô Ngọc Hoàng Giang, Hồ Văn Hòa, Lưu Văn Tấn
Đánh giá khả năng áp dụng giải pháp thoát nước đô thị bền vững tại khu vực đang đô thị hóa ở huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Assessing the applicability of Sustainable Urban Drainage Systems in Binh Chanh district, Ho Chi Minh city
Khi tượng thủy văn
2021
732
49-64
2525-2208
TTKHCNQG, CVt 39
- [1] Benzerra, A.; Cherrared, M.; Chocat, B.; Cherqui, F.; Zekiouk, T. (2012), Decision support for sustainable urban drainage system management: A case study of Jijel, Algeria.,J. Environ. Manage. 2012, 46–53.
- [2] Marshall, B.; Cardon, P.; Poddar, A.; Fontenot, R. (2013), Does Sample Size Matter in Qualitative Research?: A Review of Qualitative Interviews in is Research.,J. Comput. Inf. Syst. , 54(1), 11–22.
- [3] Lee, J.G.; Nietch, C.T.; Panguluri, S. (2017), SWMM Modeling Methods for Simulating Green Infrastructure at a Suburban Headwatershed: User’s Guide.,U.S. Environmental Protection Agency, 2017, pp. 157.
- [4] Lên, N.T. (2020), Ứng dụng mô hình thủy văn EPA SWMM, sóng động lực phân tích mạng lưới thoát nước cho khu đô thị mới Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh.,Tạp chí Khoa học và Công nghệ , 18(7), 90–95.
- [5] Nữ, H.T.T.; Vũ, Đ.T.; Phùng, L.V.; Văn, C.T. (2020), Mô phỏng mức độ ngập và đề xuất giải pháp thoát nước chống ngập cho khu vực Văn Thánh – thành phố Hồ Chí Minh.,Tạp chí Khí tượng Thủy Văn , 716, 12–25.
- [6] Lộc, H.H. (2014), Social Aspects of the Application of SUDS for the case of Nhieu Loc-Thi Nghe Basin, Ho Chi Minh City,,
- [7] Ngọc, Đ.X.; Tuyên, T.H.; Tùng, H.H. (2015), Mô phỏng thoát nước đô thị Huế trong trận mưa tháng 10 năm 2010.,Tạp chí Khí tượng Thủy Văn
- [8] Woicik, P.A.; Moeller, S.J.; Alia-Klein, N.; Maloney, T.; Lukasik, T.M.; Yeliosof, O.; Wang, G.J.; Volkow, N.D.; Goldstein, R. (2009), The Neuropsychology of Cocaine Addiction: Recent Cocaine Use Masks Impairment.,Neuropsychopharmacology. , 34(5), 1112–0.
- [9] Rosenberg, E.A.; Keys, P.W.; Booth, D.B.; Hartley, D.; Burkey, J.; Steinemann, A.C.; Lettenmaier, D.P. (2010), Precipitation extremes and the impacts of climate change on stormwater infrastructure in Washington State.,Clim. Change , 102, 319–349
- [10] Rossman, L.A. (2016), Storm Water Management Model Reference Manual,,Volume I - Hydrology (Revised),
- [11] Rutinei, T.; Cristiano, P. (2012), Sustainable Urban Drainage Systems (Brazil).,Tech Europe,
- [12] Urbonas, B.; Stahre, P. (1993), Stormwater Best management Practices and Detention.,Prentice Hall, Englewood Cliffs, New Jersey, , pp. 450
- [13] Zhang, L.; Ye, Z.; Shibata, S. (2020), Assessment of Rain Garden Effects for the Management of Urban Storm Runoff in Japan.,Sustainability , 12(23), 9982.
- [14] Hoffmann, B. et al. (2016), Sustainable Urban Drainage Systems.,Sustainable Urban Drainage Systems, , pp. 20.
- [15] de Oliveira, E.W.N.; da Silva, L.P.; Mary, W. (2009), Telhados verdes para habitações de interesse social: retenção das águas pluviais e conforto térmico.,Universidade do Estado do Rio de Janeiro,, pp. 18.
- [16] Mentens, J.; Raes, D.; Hermy, M. (2006), Dirk Raes and Department, Green roofs as a tool for solving the rainwater runoff problem in the urbanized 21st century?,Landscape Urban Plann. , 77, 217–226.
- [17] Carter, T.; Butler, C. (2008), Ecological impacts of replacing traditional roofs with green roofs in two urban areas.,Cities Environ., 1(2), 9.
- [18] Hiếu, N.V.; Tú, T.T.; Hòa, H.V.; Nam, T.H. (2019), Đánh giá phương pháp tiếp cận giảm ngập phân tán tại khu vực trũng thấp ngoại vi thành phố hồ chí minh (tại khu dân cư ở Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, Tp.HCM).,Tạp chí Người Xây Dựng 2019, 01&02–2019
- [19] (2016), Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dân cho Việt Nam.,Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam,
- [20] Paul, M.J.; Meyer, J.L. (2001), Streams in the Urban Landscape.,Annu. Rev. Ecol. Evol. Syst. 2001, 32, 333–365.
- [21] Landsberg, H.E. (1970), Man–Made Climatic Changes.,Science 1970, 170, 1265–1274