



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
04
Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội
Lê Ngọc Hành(1), Trương Văn Cảnh, Trần Thị Ân
Đánh giá chỉ số phát triển cơ sở hạ tầng của thành phố Đà Nẵng dựa trên bộ chỉ số thịnh vượng đô thị của liên hiệp quốc
Assessment of infrastructure development index of danang city according to city prosperity index of united nations
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Đại học Đà Nẵng)
2022
8
20-27
1859-1531
TTKHCNQG, CVv 465
- [1] (2021), Đề án phát triển hệ thống thư viện công cộng thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030,Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- [2] (2015), The City Prosperity Initiative - Global City Report,UN-Habitat
- [3] (2019), Chỉ số Thịnh vượng đô thị thành phố Cần Thơ năm 2018,Viện kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ
- [4] (2019), CPI PROFILE Sakaka,UN-Habitat
- [5] J. Sachs, G. Schmidt-Traub, C. Kroll, G. Lafortune, and G. Fuller (2018), SDG Index and Dashboards Report 2018: Global Responsibilities,
- [6] (), "City Prosperity Initiative Index: Using Ahp Method To Recalculate the Weights of Dimensions and Sub - Dimensions in Reference To Tehran Metropolis",European Journal of Sustainable Development, 6(4), 2020, 289–301
- [7] Edmund J. Malesky et al (2020), The Vietnam Provincial Competitiveness Index PCI 2020,
- [8] (2021), Dân số trung bình phân theo địa phương, giới tính và thành thị nông thôn,
- [9] (2019), Niên giám thống kê Thành phố Đà Nẵng năm 2019,
- [10] (2020), Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045,Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- [11] (2018), The Sustainable Development Goals Report 2018,United Nations
- [12] (2016), Measurement of city prosperity - Methodology and Metadata,UN-Habitat
- [13] (2013), State of the World’s Cities Report 2012: Prosperity of Cities,UN-Habitat
- [14] (2019), World Urbanization Prospects The 2018 Revision,United Nations