



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Thuỷ văn; Tài nguyên nước
Bùi TrầnTú, Đỗ Thị Hiền, Lê Thị Trinh(1), Lưu Thành Trung
Đánh giá thực trạng sử dụng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng nước sinh hoạt tại huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Assessment ofthe status of water use and proposal ofthe solutions to improve domestic water quality in My Duc district, Ha Noi
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
2022
05
63 - 71
1859-4581
TTKHCNQG, CVv 201
- [1] (2021), Kế hoạch hoàn thành các dự án phát triển nguồn tập trung và các dự án phát triển mạng cấp nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn năm 2021 – 2025.,số 311/KH-UBND.
- [2] (2021), Báo cáo kết quả thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội năm 2020.,số 64/BC-TTMT.
- [3] (2020), Niên giám thống kê thành phố Hà Nội năm 2020.,
- [4] Trịnh Thị Thắm (2021), Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đồng vị để xác định nguồn gốc, phân bố nitơ trong môi trường nước dưới đất tại một số vùng thuộc đồng bằng sông Hồng (Hà Nội, Hà Nam, Nam Định).,Báo cáo tổng hợp đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ Tài nguyên và Môi trường, mã số TNMT.
- [5] Phạm Bá Quyền (2016), Báo cáo điều tra, đánh giá tài nguyên nước vùng thủ đô Hà Nội.,
- [6] Phạm Quý Nhân (2008), Nguồn gốc và sự phân bố Amoni và Asenic trong các tầng chứa nước đồng bằng sông Hồng.,Báo cáo kết quả đề tài khoa học công nghệ mã số 91 - RF2.
- [7] Nguyễn Tri Quang Hưng; Đinh Hùng Danh; Thái Phương Vũ; Nguyễn Minh Kỳ; Huỳnh Ngọc Anh Tuấn (2018), Nghiên cứu đánh giá hiện trạng sử dụng và chất lượng nước cấp sinh hoạt tại huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.,Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, V 34, S 4 10 -21.
- [8] Trịnh Văn Giáp (2007), Sử dụng kỹ thuật đồng vị để nghiên cứu đánh giá nguồn gốc nhiễm bẩn các hợp chất nitơ trong nước dưới đất khu vực Hà Nội.,Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ Khoa học và Công nghệ
- [9] (2009), Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.,QCVN 02: 2009/BYT
- [10] (), Chất lượng nước - Xác định - Phát hiện và đếm vi khuẩn Coliform, vi khuẩn Coliform chịu nhiệt và Escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống.,TCVN 6187-2: 1996.
- [11] (2000), Chất lượng nước - Xác định asen - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).,TCVN 6626: 2000.
- [12] (1996), Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1.10-phenantrolin.,TCVN 6177: 1996.
- [13] (1996), Chất lượng nước - Xác định chỉ số Pemanganat,TCVN 6186: 1996.
- [14] (1996), Chất lượng nước - Xác định amoni - Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay.,TCVN 6179-1: 1996.
- [15] (1996), Chất lượng nước - Kiểm tra và xác định màu sắc,TCVN 6185: 1996.
- [16] (1996), Chất lượng nước - Xác định độ đục,TCVN 6184: 1996.
- [17] (1999), Chất lượng nước - Xác định pH,TCVN 6492: 1999.
- [18] (2011), Chất lượng nước – Lấy mẫu- Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm.,TCVN 6663-11: 2011 (ISO 5667-11: 2009)
- [19] Bhaswati Dutta; Bibhash Sarma (2018), Correlation Study and Regression Analysis of Ground Water Quality Assessment of Nagaon Town of Assam, India.,International Journal of Engineering Research & Technology, Vol. 7, Issue 06.