



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản
Tạ Thị Thủy, Nguyễn Thị Huyền Trang, Phạm Thị Ngọc Diễm, Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Hậu(1)
Phân bố ấu trùng, cá con thuộc bộ cá kìm (Beloniformes) ở cửa Ba Lạt, bắc Việt Nam
Distribution of larvae and juveniles of Beloniformes in the Ba Lat estuary, northern Vietnam
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
2022
1
34-46
2588-1299
TTKHCNQG, CTv 169
- [1] Vũ Trung Tạng (2009), Sinh thái học các hệ cửa sông Việt Nam (Khai thác, duy trì và quản lý tài nguyên cho phát triển bền vững),
- [2] Tran Trung Thanh, Tran Duc Hau, Chu Hoang Nam, Ta Thi Thuy (2018), Habitat segregation of Gerres japonicus and G. limbatus in early stages in the Tien Yen estuary, northern Vietnam,Academia Journal of Biology. 40(4): 133-141.
- [3] Tran Trung Thanh (2018), Comparision of Early Life Histories of Euryhaline Fishes in Estuaries between Vietnam and Japan,Doctoral Dissertation.
- [4] Trần Trung Thành, Hà Thị Ngọc & Trần Đức Hậu (2017), Sự xuất hiện ấu trùng, cá con ở vùng nước ven bờ tại cửa sông Sò, tỉnh Nam Định,Tạp chí Sinh học. 39(2): 152-160.
- [5] Tran Duc Hau, Nguyen Hong Hai & Ha Manh Linh (2021), Length-weight relationship and condition factor of the mudskipper (Periophthalmus modestus) in the Red River delta.,Regional Studies in Marine Science. 46. https://doi.org/10.1016/ j.rsma.2021.101903
- [6] Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Ánh, Chu Hoàng Nam, Mai Thu Huyền, Nguyễn Hà My & Trần Trung Thành (2019), Thành phần loài và đặc điểm phân bố giống cá bống Pseudogobius (Gobiiformes: Oxudercidae) tại miền Bắc Việt Nam,Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. 64(10A): 38-47.
- [7] Tran Duc Hau & Ta Thi Thuy (2016), Dependence of Hainan medaka, Oryzias curvinotus (Nichols & Pope, 1927), on salinity in the Tien Yen estuary of northern Vietnam.,Animal Biology. 66(1): 49-64.
- [8] Trần Đức Hậu & Tạ Thị Thủy (2014), Phân bố ấu trùng và cá con loài cá vược Lateolabrax sp. ở sông Tiên Yên và Ka Long, Việt Nam,Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 30(6S): 137-142.
- [9] Trần Đức Hậu, Trần Trung Thành, Nguyễn Hà My & Tạ Thị Thủy (2015), Phân bố cá bống chu nơ (Gobiopterus chuno) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh.,Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 31(4S): 102-107.
- [10] Trần Đức Hậu, Nguyễn Hà My & Nguyễn Thị Thịnh (2015), Phân bố ấu trùng và cá con loài cá Đục bạc (Sillago sihama) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh, Việt Nam,Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- [11] Tạ Thị Thủy, Hà Mạnh Linh, Nguyễn Hà Linh & Trần Đức Hậu (2017), Vai trò cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh đối với ấu trùng và cá con loài Ambassis vachellii Ric-hardson, 1846,Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.
- [12] Okiyama, M (2013), An atlas of the early stage fishes in Japan.,
- [13] Nguyễn Văn Hảo (2005), Cá nước ngọt Việt Nam (Tập 3).,
- [14] Nguyen Huu Duc, Ngo Thi Mai Huong & Tran Duc Hau (2019), List of fish in the Hong River, Viet Nam.,Proceedings of the First National Conference on Ichthyology in Vietnam
- [15] Nguyễn Hà My, Chu Hoàng Nam, Nguyễn Xuân Huấn, Trần Trung Thành & Trần Đức Hậu (2021), Thành phần loài và phân bố ấu trùng, cá con bộ cá Kìm (Beloniformes) ở cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh,Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt đới, 23: 28-39.
- [16] Nguyễn Hà My, Chu Hoàng Nam, Hoàng Thị Thảo & Trần Đức Hậu (2017), Phân bố ấu trùng, cá con bộ cá Bơn (Pleuronectiformes) ở cửa sông Ka Long và Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh,Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 33(2S): 26-31.
- [17] Nguyễn Đình Tạo & Hoàng Thị Thanh Nhàn (2013), Đa dạng sinh học cá vùng cửa sông Ba Lạt và vườn quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định.,Hội nghị Khoa học toàn Quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 5
- [18] Ngô Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Thanh Huệ, Vũ Thanh Hằng & Ngô Đức Thành (2013), Nghiên cứu ngày bắt đầu mùa mưa trên khu vực Việt Nam thời kỳ 1961-2000,Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 29(2S): 72-80
- [19] Nelson J.S., Grande T.C. & Wilson M.V.H. (2016), Fishes of the world, 15th edition,John Wiley & Sons, Inc., New York. pp. 326-333.
- [20] Leis J.M. & Trnski T. (1989), The Larvae of IndoPacific shorefishes,
- [21] Kinoshita I., Fujita S., Takahashi I. & Azuma K (1988), Occurrence of larval and juvenile Japanese snook, Lates japonicus, in the Shimanto estuary,Japanese Journal of Ichthyology. 34: 462-467.
- [22] Kinoshita I. (1986), Postlarvae and juveniles of silver sea bream, Sparus sarba occurring in the surf zones of Tosa Bay, Japan,Japanese Journal of Ichthyology. 33(1): 7-12
- [23] Kendall A.W. (ed.) (2011), Identification of eggs and larvae of marine fishes,National Museum of Nature and Science, Tokyo, Japan
- [24] Kendall A.W.Jr., Ahlstrom E.H. & Moser H.G (1984), Early life history stages of fishes and their c-haracters. In: Moser H.G., Ric-hard W.J., Cohen D.M., Fahay M.P., Kendall, A.W., Ric-hardson S.L. (eds.) Ontogeny and Systematics of Fishes.,American Society of Ichthyologists and Herpetologists. Special Publication. 1: 11-12.
- [25] Jeyaseelan P.M. (1998), Manual of fish eggs and larvae f-rom Asian mangrove waters, UNESCO, France. 193p,
- [26] Jackson D.A., Walker S.C. & Poos M.S. (2010), Cluster analysis of fish community data: “new” Tools for determining meaningful groupings of sites and species assemblages,American Fisheries Society Symposium. 73: 503-527
- [27] Hammer Ø., Harper D.A.T. & Ryan P.D. (2001), PAST: Paleontological statistics software package for education and data analysis. Palaeontologia Electronica. 4: 9.,
- [28] Hà Mạnh Linh, Trần Đức Hậu, Hoàng Quỳnh Lan (2019), Đặc điểm phân bố của ấu trùng và cá con loài cá sơn Ambassis vachelli tại khu vực cửa sông Ba Lạt và vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định,Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ nhất về Ngư học. tr. 135-143
- [29] Froese R. & Pauly D. (eds.) (2021), FishBase. World Wide Web Electronic Publication,www.fishbase.org (Accessed February 2021).
- [30] Đào Mạnh Sơn, Nguyễn Dương Thạo & Nguyễn Quang Hùng (2008), Đánh giá tác động môi trường tại các đầm nuôi tôm trong vùng lõi vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định,Báo cáo kỹ thuật. 72tr. DOI:10.13140/RG.2.1.2851.0245