Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  21,940,277
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Động vật học

Lê Ngọc Anh(1), Nguyễn Đức Khánh, Hồ Thị Thu Giang(2)

Đặc điểm sinh học của bọ phấn trắng Bemisia tabaci (Gennadius) (Homoptera: Aleyrodidae) trên 4 giống sắn

Biological c-haracteristics of the whitefly Bemisia tabaci (Gennadius) (Homoptera: Aleyrodidae) on four cassava cultivars

Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2022

1

18-23

2588-1299

Đánh giá ảnh hưởng của các giống sắn đến một số đặc điểm sinh học của bọ phấn trắng Bemisia tabaci (Gennadius) trong phòng thí nghiệm ở nhiệt độ 30°C, ẩm độ 70%. Thí nghiệm được thực hiện theo phương pháp nhân nuôi cá thể, đánh giá các chỉ tiêu sinh học gồm thời gian phát dục các pha và vòng đời, sức sinh sản, thời gian sống của trưởng thành, tỉ lệ giới tính và tỉ lệ chết các pha trước trưởng thành trên 4 giống sắn KM419, H34, KM98-7 và KM94. Kết quả ghi nhận trong 4 giống sắn thí nghiệm thì vòng đời dài nhất và ngắn nhất khi nuôi trên giống sắn KM98-7 (24,50 ngày) và KM94 (22,73 ngày). Tỉ lệ chết của bọ phấn trắng cao nhất trên giống sắn KM98-7 và thấp nhất trên giống sắn KM94. Số trứng đẻ trung bình của một trưởng thành cái bọ phấn trắng B.tabaci dao động từ 33,00 đến 40,09 quả/trưởng thành cái; cao nhất đạt 40,09 quả/trưởng thành cái khi nuôi trên giống sắn KM419. Thời gian sống trung bình của trưởng thành cái từ 4,93 đến 5,47 ngày. Kết quả ghi nhận các giống sắn trong thí nghiệm có ảnh hưởng mạnh tới thời gian phát dục các pha, vòng đời, sức sinh sản của bọ phấn trắng. Bọ phấn trắng phát triển kém thuận lợi nhất trên giống KM98-7.

The objectives were to determine the biological c-haracteristics of the whitefly (Bemisia tabaci) on 4 cassava cultivars under laboratory conditions at 30C and 70% relative humidity. The experiments were carried out using individual rearing method and the following biological c-haracteristics were evaluated: the developmental time of each stage and its lifecycle, fecundity, female adult longevity, sex ratio and mortality rate of the nymphs on KM419, H34, KM98-7 and KM94 cassava cultivarss. On four cassava varieties, the longest and lowest life cycle of B.tabaci were recorded on KM98-7 (24.50 days) and KM94 variety (22.73 days), respectively. The highest and lowest mortality rate were observed on KM98-7 and KM94 varieties, respectively. Lifetime fecundity of whitefly varied f-rom 33.00 to 40.09 eggs/female, with the highest fecundity (40.09 eggs/female) observed on KM419 variety. Mean adult longevity of females varied f-rom 4.93 to 5.47 days. Results obtained in this study indicated that cassava varieties significantly affected the lifecycle and fecundity of whitefly. Lower development of whitefly was recorded on the KM98-7 variety.

TTKHCNQG, CTv 169

  • [1] Wang H.L., Cui X.Y., X. Wang W., Liu S.S., Zhang Z.H. & Zhou X.P. (2016), First Report of Sri Lankan cassava mosaic virus Infecting Cassava in Cambodia.,Plant Disease. 100(5): 1029-1029
  • [2] Wang D., Yao X.M., Huang G.X., Shi T., Wang G.F. & Ye J. (2018), First report of Sri Lankan cassava mosaic virus infected cassava in China. Plant disease. 103(6),
  • [3] (2012), Quy trình kỹ thuật nhân giống sắn KM98-7 áp dụng cho các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc. Dự án: “Sản xuất thử nghiệm ba giống sắn KM98-5, KM98-7, NA1 cho các vùng trồng sắn chính ở Việt Nam”.,
  • [4] (2019), Báo cáo tổng kết công tác bảo vệ thực vật năm 2019 - Phương hướng nhiệm vụ công tác năm 2020 các tỉnh trong vùng phía Bắc. Huế ngày 21-22/11/2019.,
  • [5] Touhidul Islam M.; Ren Shunxiang (2007), Development and Reproduction of Bemisia tabaci on three Tomato Varieties,Journal of Entomology. 4: 231-236
  • [6] Takahashi K.M., Filho E.B. & Lourencao A.L (2008), Biology of Bemisia tabaci (Genn.) B-biotype and parasitism by Encarsia formosa (Gahan) on collard, soya bean and tomato plants,Scientia Agricola. 65: 639-642.
  • [7] Swati Tomar, Seema Sharmab & Kamlesh Malikc (2017), Life parameters of whitefly (Bemisia tabaci, Genn.) on different host plants,Indian J. Sci. Res. 16(1): 34-37.
  • [8] Powell D.A. & Bellows T.S. Jr (1992), Adult longevity, fertility and population growth rate for Bemisia tabaci (Genn.) (Homoptera: Aleyrodidae) on two host plant species.,J. Applied Entomol. 113: 68-78.
  • [9] Omongo C.A., Kawuki R., Bellotti A.C., Alicai T., Baguma Y., Maruthi M.N. & Colvin J. (2012), African Cassava Whitefly, Bemisia tabaci, Resistance in African and South American Cassava Genotypes,Journal of Integrative Agriculture. 11: 327-336.
  • [10] Nguyễn Thị Trúc Mai (2017), Nghiên cứu tuyển chọn giống sắn năng suất tinh bột cao và kỹ thuật thâm canh tại tỉnh Phú Yên,Luận án Tiến sỹ nông nghiệp. Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
  • [11] Khan I.A. & Wan F.H. (2015), Life history of Bemisia tabaci (Gennadius) (Homoptera: Aleyrodidae) biotype B on tomato and cotton host plants.,Journal of Entomology and Zoology Studies. 3(3): 117-121.
  • [12] Kedar S.C., Saini R.K. & Kumaranag K.M (2014), Biology of cotton whitefly, Bemisia tabaci (Hemiptera: Aleyrodidae) on cotton. J. ent. Res. 38(2): 135-139.,
  • [13] Fekrat L. & Shishehbor P. (2007), Some Biological Features of Cotton Whitefly, Bemisia tabaci (Homoptera: Aleyrodidae) on Various Host Plants.,Pakistan Journal of Biological Sciences. 10: 3180-3184.
  • [14] Đàm Ngọc Hân, Phạm Thị Thùy & Hồ Thị Thu Giang (2012), Một số đặc điểm sinh học của bọ phấn Bemisia tabaci (Gennadius) biotype B (Hemiptera: Aleyrodidae) hại đậu tương ở vùng Hà Nội.,Tạp chí Bảo vệ thực vật. 2: 3-5
  • [15] (2018), Báo cáo tình hình bệnh khảm lá sắn và công tác chỉ đạo phòng, chống dịch. Kỷ yếu Hội nghị “Giải pháp phòng, chống bệnh khảm lá sắn (khoai mì)”,
  • [16] Chen L., Gao Q.G., Mo T.L., Zhang F. & Zhang Z.L. (2007), Development, Longevity, Fecundity, and Survivorship of Bemisia tabaci (Gennadius) Biotype „B‟ on Six Cotton Cultivars.,Insect Science. 8(4): 29.
  • [17] Carabali A., Belloti A.C. & Montoya-Lerma J. (2010), Biological parameters of Bemisia tabaci (Gennadius) biotype B (Hemiptera: Aleyrodidae) on Jatropha gossypiifolia, commercial (Manihotesculenta) and wild cassava (Manihot flabellifolia and M. carthaginensis) (Euphorbiaceae),Neotropical Entomology. 39(4): 562- 567